Thông tin tài liệu:
Tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh: Động từ và giới từ tiếng Anh (Phần 1) cung cấp cho các bạn những kiến thức về động từ; thời của động từ; thể (bị động, chủ động); trợ động từ; động từ tình thái; ngữ khí và ngữ khí hư cấu; động từ không có ngôi. Tài liệu phục vụ cho các bạn yêu thích môn Tiếng Anh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Động từ và giới từ tiếng Anh - Ngữ pháp tiếng Anh(Phần 1)
C H I M A I-M A I T H U
(BIÊN SOẠN)
NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
ỤỊ) NHÀ XUẤT BẢN VĂN HOÁ THÔNGTIN
ĐỘNG TỪ VÀ GIỚI TỪ
TIẾNG ANH
CHI MAI - MAI THU
(Biên soạn)
NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
DỘNG TÌ/ V À
GIC5I TÌ/ TIÊNG ANH
N H À X U Ấ T B Ả N V Ă N H Ó A - T H Ô N G TIN
LỜI NÓI ĐẦU
Bạn đọc đang cầm trong tay bộ sách Ngữ pháp tiếng
Anhgồm 3 tập:
1. Văn phạm tiếng Anh
2. Các từ loại trong tiếng Anh
3. Động từ và giới từ trong tiếng Anh
Đây là bộ sách mang tính giáo khoa p h ổ thông, được
soạn thảo công phu, trình bày những giải thích ngữ pháp
trọng điểm, ngắn gọn, sử dụng thuật ngữ dễ hiểu, d ễ nhớ,
bài tập phong phú, đa dạng, giúp người đọc tự tin hơn
trong việc học và giao tiếp tiêng Anh.
H y vọng bộ sách này sẽ được đông đảo bạn đọc gần
xa tiếp nhận như một cẩm nang đ ể tra cứu tham khảo.
Đồng thời, chúng tôi rất mong nhận được những ý kiến
đóng góp quỷ báu từ ph ía độc giả, đ ể cuốn sách có th ể
ngày một hoàn thiện tốt hơn trong những lần tái bản sau.
NGƯỜI BIÊN SOẠN
5
Chương 1
KHÁI ỌUÁT VỀ ĐỘNG TỪ
1.1
1. Động từ (verb) là từ biểu thị hành động hay trạng
thái.
Khái quát a, Biểu thị hành động như: swim: bơi, push: xô, đẩy.
b, Biểu thị trạng thái như: have: có, be: là.
2. Trong tiếng Anh động từ cũng có sự thay đổi về
hình thức như thời, thể, ngữ khí...
1.2 Căn cứ vào việc có bị chủ ngữ hạn chế hay không,
động từ chia làm 2 loại động từ có ngôi (finite verb) và
động từ không có ngôi (nonfinite verb).
1. Động từ có ngôi: Động từ có ngôi làm vị ngữ động
từ của câu và chịu sự hạn chế của chủ ngữ, có sự thay
đổi về số và ngôi. Ví dụ:
He is a tractor driver: Anh ấy là người lái xe kéo.
Động từ
Facts a re more eloquent than words: Sự thật chiến
có ngôi
thắng ăn nói hùng hổn.
và động
từ không We have friends all over the world: Bạn bè của chúng
có ngôi tôi ở khắp năm châu bốn bể.
An apple falls by the force of gravitation: Lực hấp
dẫn trái đất làm táo bị rụng xuống.
2. Động từ không có ngôi: Đông từ khồng có ngôi
bao gồm động từ nguyên thể. động danh từ và phàn từ.
Nó không thể độc lập làm vị ngữ động từ trong câu,
cũng không chịu sự hạn chế của chủ ngữ, không có sự
thay đổi về số và ngôi. Ví dụ:
7
I am pleased to m eet vou: Tỏi rất lấy làm hanh diện
khi được quen biết bạn (động từ nguyên thể).
S m o king is harmful to the health: Hút thuóc có hại
cho sức khoẻ (động danh từ).
ỉ heard them singing the I n te r n a tio n a b le : Tòi nghe
thấy họ hát bài “Quốc tế ca” (phán từ).
S poken words are often more powerful than writing:
Ngôn ngữ bao giờ cũng có tác động mạnh mẽ hơn vãn
tự (phàn câu).
1.3 Căn cứ vào ý nghĩa có thể chia động từ thành 4
loại: động từ thực nghĩa: notional verb, động từ liên kết:
link verb, động từ tình thái: modal verb, trợ động từ:
auxiliary verb.
1. Động từ thực nghĩa: Là động từ có nghĩa từ hoàn
toàn, có thể độc lập làm vị ngữ động từ. Ví dụ:
The sun sh one brightly this morning: Sáng hóm nay
Động từ mặt trời chiếu sáng.
thực He likes to eo for a long wark on Sundays: Anh ấy rat
nghĩa, thích đi dạo bộ vào chủ nhật.
động từ We have a big TV set in the club: Câu lạc bộ cùa
liên kết, chúng tỏi có một cái ti vi rất to.
động từ
2. Động từ liên kết: Động từ liên kết có thể làm vị nsữ
tình thái,
động từ trong câu, đằng sau có mang theo biếu n 2 Ử.
trợ động
Trons tiếng Anh có những động từ liên kết sau: be (là),
từ
seem (dường như), look (xem ra), keep (giữ gìn),
become (trờ thành), get (trờ nên), grow (trở th à n h ). feel
(cảm thấy), tum (trở thành, đổi thành), appear (cho thấv.
to ra là), remain (vẫn như cũ). Ví dụ:
It is never too late to mend: Biết sửa chữa khóns bao
giờ là muộn.
It w as a close game: Tỉ số cua trận bóng đá đó rát sát
nút.
8
The children in this nursery look very health ...