Triệu chứng (TC) : Dễ tức giận, tâm phiền, uất ức, không muốn nói, hông sườn đau đầy tức,lưỡi bẩn, rêu lưỡi dày nhớt, mạch hoạt. Chẩn đoán (CĐ) : Can khí uất kết kèm đờm trệ.Phép chữa (PC) : Sơ can, lý khí, hoạt huyết, hoá đờm. Phương (P) : Can uất phương gia vị.Dược (D) : Hương phụ 12g, Sài hồ, Thanh bì đều 9g (sơ can giải uất), Trần bì, Bán hạ, Thạch xương bồ đều 9g (thẩm thấp hoá đờm, khai khiếu tỉnh thần), Xuyên khung, Đan sâm đều 15g, Đào nhân, Hồng hoa, Xích...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐÔNG Y ĐIỀU TRỊ ALZHEIMER ĐÔNG Y ĐIỀU TRỊ ALZHEIMER1.Triệu chứng (TC) : Dễ tức giận, tâm phiền, uất ức, không muốn nói, hông s ườnđau đầy tức,lưỡi bẩn, rêu lưỡi dày nhớt, mạch hoạt.Chẩn đoán (CĐ) : Can khí uất kết kèm đờm trệ.Phép chữa (PC) : Sơ can, lý khí, hoạt huyết, hoá đờm.Phương (P) : Can uất phương gia vị.Dược (D) : Hương phụ 12g, Sài hồ, Thanh bì đều 9g (sơ can giải uất), Trần bì, Bánhạ, Thạch xương bồ đều 9g (thẩm thấp hoá đờm, khai khiếu tỉnh thần), Xuyênkhung, Đan sâm đều 15g, Đào nhân, Hồng hoa, Xích thược đều 12g (hoạt huyếthoá ứ). Sắc uống.Gia giảm (GG) :-Hoả thịnh, thêm : Chi tử, Đơn bì đều 9g.-Huyết hư, thêm Đương quy 9g, thay Xích thược bằng Bạch thược.-Tỳ hư, thêm : Bạch truật, Phục linh đều 9g, Cam thảo 6g.2)TC : Bệnh kéo dài, chóng mặt, đầu váng tê , rung chân tay, trí nhớ giảm, chậmchạp, mắt dại (không còn thần), da mặt kém tươi, mồ hôi trộm, da khô, tức giậnbất thường, run hoặc co rút cơ; nặng hơn thì không đi lại được, có khả năng liệtnửa người, khó nói, chất lưỡi đỏ tối, rêu lưỡi trắng nhạt, mạch tế sác.CĐ : Can thận âm hư kèm đờm trệ.PC : Tư bổ can thận, hoạt huyết hoá đờm.P : Lục vị địa hoàng hoàn gia giảm.D : Thục địa 15g, Sơn thù 12g (bổ ích can thận), Bạch thược 12g (dưỡng canhuyết, nhu can), Phục linh15g (thẩm thấp, kiện tỳ, tỉnh thần), Trạch tả 12g (dẫnhoả xuống), Thạch xương bồ, Viễn chí đều 9g (thẩm thấp hoá đờm, khai khiếu, íchtrí), Đơn bì, Xích thược, Xuyên khung, Hồng hoa đều 12g, Đào nhân 9g (hoạthuyết hoá ứ). Sắc uống.GG :-Tỳ hư, thêm : Bán hạ, Hoài sơn đều 9g.-Âm hư hoả vượng, thêm :Tri mẫu, Hoàng bá đều 9g.-Váng đầu, chóng mặt, thêm : Từ thạch 12g, Thiên ma, Câu đằng, Nữ trinh tử đều9g.-Họng khô, táo bón, thêm : Thiên hoa phấn, Bá tử nhân, Tang thầm đều 9g.-Lưỡi cứng, khó nói, thêm : Trân châu mẫu, Bách hợp đều 12g.-Liệt nửa người, tê tay chân, thêm : Kê huyết đằng, Đan sâm đều 15g, Đ ương quy,A giao đều 9g.3)TC : Lẫn lộn, không phân biệt được, buồn rầu, hay khóc, trầm tư, nói khó, điđứng chậm, tinh thần mệt mỏi, tự ra mồ hôi, không có sức, hồi hộp, sợ hãi, hơi thởngắn, biếng ăn, chất lưỡi nhạt, rêu lưỡi mỏng, mạch tế nhược.CĐ : Tâm tỳ đều hư.PC : Dưỡng tâm, kiện tỳ, an thần, ích trí.P : Dưỡng tâm thang.D : Nhân sâm 12g, Phục linh 9g, Cam thảo 3g (kị ên tỳ, ích khí, ích trí, bổ não),Mạch môn, Toan táo nhân đều 12g, Đương quy, Sinh địa, Thục địa đều 9g, Bá tửnhân, Ngũ vị tử đều 6g (tư âm huyết, dưỡng tâm, an thần).GG :-Nói lẫn lộn, thêm : Thạch xương bồ, Long xỉ, Uất kim;-Thấp ngăn trở trung tiêu, bỏ : Đương quy, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Ngũ vị tử;thêm : Hoắc hương, Bội lan, Thạch xương bồ, Bạch đậu khấu đều 9g;-Lưỡi đỏ, mạch sác, thêm Hoàng liên 9g;-Huyết ứ, thêm : Đan sâm 9g, Hổ phách mạt 3g;-Đờm nhiều, thêm : Thạch xương bồ, Viễn chí, Bán hạ, Trần bì đều 9g.4)TC : Nhức đầu, chóng mặt, mặt đỏ, mắt đỏ, bứt rứt, ngủ không ngon, ngủ haymơ, lưỡi cứng, khó nói, tê tay chân, khó cử động miệng và mắt, liệt nửa người,lưỡi đỏ, rêu lưỡi trắng hoặc hơi vàng, nhờn, mạch tế sác.CĐ : Can dương thượng cang.PC : Bình can tiềm dương, tỉnh thần khai khiếu.P : Thiên ma câu đằng ẩm gia vị.D : Thiên ma, Câu đằng, Bạch thược đều 12g, Thạch quyết minh 6g (bình can tiềmdương), Hoàng cầm 12g, Chi tử 6g (thanh can tả hoả), Tang ký sinh, Kỷ tử, Đỗtrọng đều 12g (tư âm, bổ thận, chế dương), Toan táo nhân, Thạch xương bồ, Dạgiao đằng đều 12g, Phục linh 6g (d ưỡng tâm an thần, tỉnh thần khai khiếu), Ngưutất, Ích mẫu đều 12g đều 12g (hoạt huyết hoá ứ).GG :-Táo bón, nước tiểu đỏ, thêm : Đại hoàng, Mang tiêu đều 6g;-Hông sườn đau, thêm : Huyền hồ 15g, Thanh bì 9g;-Hồi hộp không yên, thêm : Mẫu lệ, Long cốt đều 12g.5)TC : Đau đầu, bứt rứt, mặt đỏ, môi đỏ, khó ngủ, ngủ hay mơ, nói năng lẫn lộn,cười nói huyên thuyên, lo âu, không phân bi ệt thân quen, táo bón, nước tiểu vàng,lưỡi đỏ, nhất là đầu lưỡi, rêu lưỡi hơi vàng, mạch sác.CĐ : Tâm hoả vượng.PC : Thanh tâm, tả hoả, an thần.P : Tả tâm thang hợp Đạo xích tán.D : Hoàng liên 3g, Hoàng cầm, Chi tử đều 9g, Đại hoàng, Mộc thông, Đạm trúcdiệp đều 6g (thanh tâm tả hoả), Từ thạch 15g, Long cốt 12g (trấn kinh, an thần),Sinh địa 30g (tư âm huyết của tâm, tránh cho âm không bị tổn thương vì tác dụngđắng của các vị thuốc khác), Huyền sâm 15g (thanh h ư nhiệt), Đơn bì, Uất kimđều 9g (hoạt huyết, hoá ứ), Mộc thông, Đạm trúc diệp đều 6g, Cam thảo 3g (tiếtlợi thấp, thanh trường vị, dẫn tà khí thoát ra đường tiểu).6)TC : Nặng đầu, sắc mặt vàng bủng, phù thũng mệt mỏi, ngủ mê mệt, thở khòkhè, nói năng lẫn lộn, không phân biệt được tốt xấu, vui buồn lẫn lộn, không chú ýđến sự hiện diện của người khác, khạc nhổ đờm, bụng đầy trướng, nặng hơn thìmất cảm giác, , không thể tự làm những việc của riêng mình như ăn uống, đại tiểutiện,…, chất lưỡi nhạt, nhờn, mạch nhu hoạt.CĐ : Đờm trọc che lấp thanh khiếu.PC : Kiện tỳ hoá đờm ...