Thông tin tài liệu:
Nhân viên có thể sử dụng chung một account cấp cho mỗikhách hàng được dùng ở tất cả siêu thị thuộc hệ thống Co-Op.Nâng cao khả năng chăm sóc khách hàng của siêu thị tốt hơn từ đóthu hút được khách hàng nhiều hơn, tăng doanh thu của siêu thị.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Dự án quản lý siêu thị_3 : NVBanHang : frmMain : frmLapHoadon : LapHoadon : T hongtin : Hoadon : frmQuanly Controller Mathang ThongtinKHTT 1 : TaoHoadonThanhtoan ( ) 2 : Kichhoat ( ) 3 : Kichhoat ( ) 4 : HienthiThongtinChung ( ) 5 : LapHoadonMoi ( ) 6 : LapHoadonMoi ( ) 7 : LapHoadonMoi ( ) 8 : HienthiHoadonRong ( ) 9 : LayMaMathang ( ) 10 : LayMaMathang ( ) 11 : LayThongtinMathang ( ) 12 : HienthiThongtinMathang ( Quá trình này được lặp lại ) hết số hàng hóa cần tính 13 : LaySoluongHang ( ) T ính tiền khi người sử dụng 14 : LaySoluongHang ( ) 15 : CapnhatTongtien ( ) nhập xong số lượng m ột m ặt h... Lặp đến hết số m ặt hàng đã tính tiền 16 : TinhtienHoadon ( ) 17 : CapnhatThongtinMathang () 18 : HienthiTongtien ( ) 19 : TinhDiemthuong ( ) [Có điểm thưởng] 20 : Kichhoat ( )3.4.2 Thiết kế cơ sở dữ liệu 3.4.2.1 Sơ đồ logic 136 3.4.2.2 Mô tả chi tiết các lớp đối tượng: Mặt Hàng:STT Tên thuộc tính Loại Kiểu MGT Ràng buộc Diễn giải ≤ 20kt 1 Khóa nội Text Khác NULL Mã vạch MaMatHang ≤ 100kt 2 Ten Text Tên mặt hàng ≥0 3 GiaMua Number Khác Null Giá mua vào ≥0 4 GiaBan Number Khác Null Giá bán ra 5 NgaySX Date Ngày sản xuất 6 HanSuDung Date Sử dụng tốt nhất trước ngày ≥0 7 SLNhap Number Số lượng nhập ≥0 8 SLBan Number Số lượng hàng bán được 9 NgayNhap Date Ngày nhập hàng ≥0 10 VAT Number Thuế suất giá trị gia tăng ≤ 20kt 11 MaLH Khóa Text Quan hệ với Mã loại hàng ngoại lớp LoaiHang ≤ 20kt 12 MaDVT Khóa Text Quan hệ với Mã đơn vị tính ngoại lớp DonVi Loại Hàng:STT Tên thuộc tính Loại Kiểu MGT Ràng buộc Diễn giải ≤ 20kt 1 Khóa nội Text Khác Null Mã loại hàng MaLH ≤ 100kt 2 Ten Text Tên loại ...