Dược liệu tổng hợp
Số trang: 39
Loại file: ppt
Dung lượng: 8.91 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu thông kê các dược liệu tổng hợp, giúp chúng ta hiểu rõ hơn về các loại dược liệu , công dụng. Mời các bạn tham khảo thêm các dược liệu có thể chữa được nhiều bệnh theo nghiên cứu y học cổ truyền của người xưa để lại.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Dược liệu tổng hợp CÂY SENNelumbium nuciferum Nelumbiaceae Hạt sen, liên tâmCÂY VÔNG NEM• Erythrina orientalis • Fabaceae • láCÂY LẠC TIÊN• Passiflora foetida • Passifloraceae • Toàn cây Cây táo ta• Zizyphus jujuba • Rhamnaceae • Nhân hạt Long nhãn• Euphoria longana • Sapindaceae• Cùi quả, áo hạt Thuyền thoái• Cryptympana pustulata• Cicadae• Xác con ve sầu Cúc hoa• Chrysanthemum indicum• Asteraceae• Hoa cúc• Cảm sốt, nhức đầu, đau mắt• Hương nhu tía• Ocimum sanctum• Lamiaceae• Hương nhu trắng• Ocimum gratssimum• Lamiaceae Đỗ trọng• Eucommia ulmoides• Eucommiaceae• Vỏ cây• Chống viêm, thấp khớp,đau lưng, thận hư Thiên niên kiện• Homalomena aromatica• Araceae• Thân rễ• Chữa đau nhức khớp,phong hàn, tê thấp Cẩu tích• Dicksonia bazometz• Dicksoniaceae• Thân rễ• Phong thấp, dịu đau, chống viêm MUỒNG TRÂU (Muồng lác) Tên khoa học: cassia alata (Caecalpiniaceae) Bộ phận dùng: Lá và hạt. Thành phần hóa học: Anthraglycosid Công dụng: Nhuận tràng, tẩy xổ Lá tươi - Chữa hắc lào. NGHỆ (Nghệ vàng, Uất kim, Khương hoàng) Tên khoa học: Curcuma longa L. họ Gừng (Zingiberaceae). Bộ phận dùng: Thân rễ Thành phần hóa học: Chất màu curcumin, tinh dầu Công dụng: Thông mật. Trị đau dạ dày,. Làm mau lên da non vết thương. GỪNG ( Khương)Tên khoa học: Zingiber officinale Rosc. họ Gừng(Zingiberaceae).Bộ phận dùng: Thân rễThành phần hóa học: Tinh dầu: zingiberenCông dụng: Trị lạnh bụng, đầy hơi, ăn uống không tiêu.Trịcảm cúm, làm ra mồ hôi, ho mất tiếngTÍA TÔ • Tên KH: Perilla frutescens Họ hoa môi (Lamiaceae). • BPD: Lá, quả, thân. • TPHH: tinh dầu • Công dụng và cách dùng: Lá trị cảm sốt, nôn mửa - Thân cành trị đau ngực, đầy bụng, nôn mửa khi có thai - Hạt dùng trị ho. HƯƠNG PHỤ (Cỏ cú, Củ gấu)Tên khoa học: Cyperus rotundus L. họ Cói (Cyperaceae).Bộ phận dùng: Thân rễThành phần hóa học: Tinh dầu: Cyperen, cyperolCông dụng: Chữa kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh, còndùng làm thuốc trị đau dạ dày, trợ tiêu hóa. ÍCH MẪU (Cây chói đèn, Sung úy) Tên khoa học: Leonurus heterophyllus Sweet. họ Hoa môi (Lamiaceae) Bộ phận dùng: Toàn cây, quả Thành phần hóa học: Tinh dầu, alkaloid, flavonoid, saponin Công dụng: Điều hòa kinh nguyệt, an thai, chữa đau bụng kinh NGẢI CỨU (Thuốc cứu) Tên khoa học: Artemisia vulgaris L. họ Cúc (Asteraceae) Bộ phận dùng: Toàn cây Thành phần hóa học: Tinh dầu adenin, cholin, tanin Công dụng: Chữa băng huyết, đau bụng kinh, kinh nguyệt không đều, ngừa dọa sảy thai Làm thuốc trợ tiêu hóa, thuốc cứu trong châm cứu. CÂY BÌNH VÔI• Tên khác: Ngải tượng• Tên KH: Stephania glabra (Roxb.) Miers Họ Tiết dê Menispermaceae• Bộ phận dùng: Củ• TPHH: Alkaloid: rotundin (hyndarin, tetrahydropalmatin), cycleanin, stepharin, roemerin…
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Dược liệu tổng hợp CÂY SENNelumbium nuciferum Nelumbiaceae Hạt sen, liên tâmCÂY VÔNG NEM• Erythrina orientalis • Fabaceae • láCÂY LẠC TIÊN• Passiflora foetida • Passifloraceae • Toàn cây Cây táo ta• Zizyphus jujuba • Rhamnaceae • Nhân hạt Long nhãn• Euphoria longana • Sapindaceae• Cùi quả, áo hạt Thuyền thoái• Cryptympana pustulata• Cicadae• Xác con ve sầu Cúc hoa• Chrysanthemum indicum• Asteraceae• Hoa cúc• Cảm sốt, nhức đầu, đau mắt• Hương nhu tía• Ocimum sanctum• Lamiaceae• Hương nhu trắng• Ocimum gratssimum• Lamiaceae Đỗ trọng• Eucommia ulmoides• Eucommiaceae• Vỏ cây• Chống viêm, thấp khớp,đau lưng, thận hư Thiên niên kiện• Homalomena aromatica• Araceae• Thân rễ• Chữa đau nhức khớp,phong hàn, tê thấp Cẩu tích• Dicksonia bazometz• Dicksoniaceae• Thân rễ• Phong thấp, dịu đau, chống viêm MUỒNG TRÂU (Muồng lác) Tên khoa học: cassia alata (Caecalpiniaceae) Bộ phận dùng: Lá và hạt. Thành phần hóa học: Anthraglycosid Công dụng: Nhuận tràng, tẩy xổ Lá tươi - Chữa hắc lào. NGHỆ (Nghệ vàng, Uất kim, Khương hoàng) Tên khoa học: Curcuma longa L. họ Gừng (Zingiberaceae). Bộ phận dùng: Thân rễ Thành phần hóa học: Chất màu curcumin, tinh dầu Công dụng: Thông mật. Trị đau dạ dày,. Làm mau lên da non vết thương. GỪNG ( Khương)Tên khoa học: Zingiber officinale Rosc. họ Gừng(Zingiberaceae).Bộ phận dùng: Thân rễThành phần hóa học: Tinh dầu: zingiberenCông dụng: Trị lạnh bụng, đầy hơi, ăn uống không tiêu.Trịcảm cúm, làm ra mồ hôi, ho mất tiếngTÍA TÔ • Tên KH: Perilla frutescens Họ hoa môi (Lamiaceae). • BPD: Lá, quả, thân. • TPHH: tinh dầu • Công dụng và cách dùng: Lá trị cảm sốt, nôn mửa - Thân cành trị đau ngực, đầy bụng, nôn mửa khi có thai - Hạt dùng trị ho. HƯƠNG PHỤ (Cỏ cú, Củ gấu)Tên khoa học: Cyperus rotundus L. họ Cói (Cyperaceae).Bộ phận dùng: Thân rễThành phần hóa học: Tinh dầu: Cyperen, cyperolCông dụng: Chữa kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh, còndùng làm thuốc trị đau dạ dày, trợ tiêu hóa. ÍCH MẪU (Cây chói đèn, Sung úy) Tên khoa học: Leonurus heterophyllus Sweet. họ Hoa môi (Lamiaceae) Bộ phận dùng: Toàn cây, quả Thành phần hóa học: Tinh dầu, alkaloid, flavonoid, saponin Công dụng: Điều hòa kinh nguyệt, an thai, chữa đau bụng kinh NGẢI CỨU (Thuốc cứu) Tên khoa học: Artemisia vulgaris L. họ Cúc (Asteraceae) Bộ phận dùng: Toàn cây Thành phần hóa học: Tinh dầu adenin, cholin, tanin Công dụng: Chữa băng huyết, đau bụng kinh, kinh nguyệt không đều, ngừa dọa sảy thai Làm thuốc trợ tiêu hóa, thuốc cứu trong châm cứu. CÂY BÌNH VÔI• Tên khác: Ngải tượng• Tên KH: Stephania glabra (Roxb.) Miers Họ Tiết dê Menispermaceae• Bộ phận dùng: Củ• TPHH: Alkaloid: rotundin (hyndarin, tetrahydropalmatin), cycleanin, stepharin, roemerin…
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
y học phổ thông y học dân tộc nghiên cứu y học y học cổ truyền mẹo vặt chữa bệnh y học đông dược tài liệu dược liệuGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 314 0 0 -
5 trang 306 0 0
-
thường thức bảo vệ sức khỏe mùa đông: phần 1 - nxb quân đội nhân dân
111 trang 276 0 0 -
8 trang 260 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 252 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 237 0 0 -
Phương pháp lọc màng bụng cho những người bệnh suy thận
6 trang 232 0 0 -
Tài liệu thẩm định dự án đầu tư - Phần 1
42 trang 223 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 223 0 0 -
13 trang 202 0 0
-
8 trang 201 0 0
-
5 trang 201 0 0
-
Tình trạng viêm lợi ở trẻ em học đường Việt Nam sau hai thập niên có chương trình nha học đường
4 trang 196 0 0 -
9 trang 196 0 0
-
12 trang 195 0 0
-
CHẨN ĐOÁN XQUANG GAN VÀ ĐƯỜNG MẬT
11 trang 194 0 0 -
6 trang 188 0 0
-
6 trang 186 0 0
-
Thực trạng rối loạn giấc ngủ ở lái xe khách đường dài và tai nạn giao thông ở Việt Nam
7 trang 186 0 0 -
7 trang 182 0 0