Danh mục

ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC MẶT PHẲNG

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 71.50 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

1/Kiến thức: -Củng cố lại các kiến thức về đường thẳng vuông góc mặt phẳng. -Điều kiện để đường thẳng vuông góc mặt phẳng,vận dụng để chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng, đường thẳng vuông góc vối đường thẳng,cách xác định mặt phẳng. 2/ Kỹ năng: -Vận dụng thành thạo định lý 3 đường vuông góc, điều kiện vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng để làm bài tập.3/Tư duy thái độ: ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC MẶT PHẲNG BÀI TẬP :ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC MẶT PHẲNG I/ MỤC TIÊU: 1/Kiến thức: -Củng cố lại các kiến thức về đường thẳng vuông góc mặt phẳng. -Điều kiện để đường thẳng vuông góc mặt phẳng,vận dụng để chứng minhđường thẳng vuông góc mặt phẳng, đường thẳng vuông góc vối đường thẳng,cáchxác định mặt phẳng. 2/ Kỹ năng: -Vận dụng thành thạo định lý 3 đường vuông góc, điều kiện vuông góc củađường thẳng và mặt phẳng để làm bài tập. 3/Tư duy thái độ: -Rèn luyện tính chính xác khi vẽ hình. -Ứng dụng để giải bài toán thực tế. -Rèn luyện suy luận logic trong khi giải toán. -Có nhiều sáng tạo trong hình học đặc biệt là hình học không gian. II/ CHUẨN BỊ: - GV: Phấn màu,thước kẻ. -HS:+ Ôn lại các phương pháp chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng, đường thẳng vuông góc đường thẳng. +Bài tập SGK. III/ PHƯƠNG PHÁP: Đặt vấn đề, gợi mở, đàm thoại. IV/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: A B Phát biểu định lý có nội dung hình vẽ sau: a B A P a b Làm bài tập 13/trang102 SGK. 3/Bài mớiHoạt động 1: Bài tập 14/102.Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 14/SGK. S p M HN HS đọc đề,phân tích đề và vẽ hình.Xét hại đoạn xiên bất kỳ SM và SN Nhận xét: GV hướng dẫn HS áp dụng đlý Pitago SM 2 = SH 2 + HM 2vào ∆SMH và ∆SNH và rút ra nhận xét. SN 2 = SH 2 + HN 2 Suy ra: SM 2 - SN 2 = HM 2 - HN 2 Do đó: SM=SN ⇔ HM = HN SM>SN ⇔ HM > HNGV kết luận điều cần chứng minh vàlưuý: Đoạn thẳng SM gọi là đường xiên Đoạn thẳng HM gọi là hình chiếu củađưòng xiên đó.Hoạt động 2: : Bài tập 18/103:Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 18/104: S K A C H A B Đọc đề,phân tích giả thiết,vẽ hình.GV hướng dẫn HS phân tích giả thiết Nêu phương án chứng minh.và vẽ hình. Nhận xét: SA⊥(ABC) ⇒ SA⊥ AA Do đó: AA là hình chiếu của SA trên mặtGọi AA là đường cao của ∆ABC,ta có phẳng(ABC).AA ⊥BC theo giả thiết SA⊥(ABC) tasuy ra đượcđiều gì? Suy ra: SA⊥ BC(đ ịnh lý ba đường vuông góc)Xuất hiện giả thiết của định lý nào? Do H,K lần lượt là trực tâm ∆ABC và ∆SBC nên AH,SK,BC đồng quy.Hướng dẫn HS đi đến điều cần chứng CM:SC ⊥ (BHK)minh. HS nêu phương pháp chứng minh.GV gọi HS nêu phương pháp chứng Nhận xét:minh đường thẳng vuông góc mặt .SA⊥(ABC) ⇒ SA⊥ ACphẳng? (AC là hình chiếu của SC)Hướng dẫn HS chọn phương pháp phù .BH⊥AChợp Suy ra:SC⊥BH(định lý ba đường vuôngTừ giả thiết:SA⊥(ABC) rút ra được góc)điều gì liên quan đến nội dung cầnchứng minh? HS lên bảng trình bàyChú ý đến định lý ba đường vuông góc.KLuận:SC⊥BH c/ SC⊥BKGV hoàn chỉnh bài làm. HS chứng minh BC⊥(SAA) ⇒BC⊥HKTìm mối quan hệ giữa BC và (SAA) .SC⊥(BHK) ⇒SC⊥HK⊂(SAA)GV hướng dẫn HS chứng minh HK KLuận từ hai nhận xét trên.vuông góc vói hai đường thẳng nằmtrong (SBC)Lưu ý sử dụng kết quả của câu b/GV tổng hợp và hoàn chỉnh bài làm.Hoạt động 3:BT 19/103: S C1 A CGợi ý HS kẻ SH⊥(ABC). H≡GTừ kết quả của bài tập 14/103 rút ra Cnhận xét gì? B HS đọc đề, phân tích đề và vẽ hìnhTheo đlý ba đường vuông góc:AB⊥SC Nhận xét ...

Tài liệu được xem nhiều: