Danh mục

Este, lipit, xà phòng

Số trang: 7      Loại file: doc      Dung lượng: 139.50 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

7,4 gam một este đơn chức, no X xà phòng hóa hoàn toàn bằng dung dịch NaOH dư thu được 8,2 gam muối. Công thức của X làaCH3COOCH3bC2H5COOC2H5cCH3COOC2H5dHCOOC2H5 2/ Đốt cháy một lượng este no đơn chức X cần 0,35 mol O2 thu được 6,72 lít CO2(đkc). Vậy công thức phân tử este là:aC4H8O2bC3H6O2cCH2O2dC2H4O2 3/ Trung hoà 7,2 gam một axit cacboxylic đơn chức cần 100ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của axit là:...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Este, lipit, xà phòng Este, lipit, xà phòng 1/ 7,4 gam một este đơn chức, no X xà phòng hóa hoàn toàn bằng dung dịch NaOH d ư thu đ ược 8,2 gam mu ối. Côngthức của X là a CH3COOCH3 b C2H5COOC2H5 c CH3COOC2H5 d HCOOC2H5 2/ Đốt cháy một lượng este no đơn chức X cần 0,35 mol O 2 thu được 6,72 lít CO2(đkc). Vậy công thức phân tử este là: a C4H8O2 b C3H6O2 c CH2O2 d C2H4O2 3/ Trung hoà 7,2 gam một axit cacboxylic đơn chức cần 100ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của axit là: a CH3 - CH2 - COOH b CH3 - COOH c H-COOH d CH2 = CH - COOH 4/ Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là: a8 b6 c5 d7 5/ Chất hữu cơ sau có tên gọi nào: (CH3)2C - (CH2)2 - C(CH3)3 | COOH a axit 2,5,5 - trimetylhexanoic b axit 2,2,5,5 - tetrametylhexapionic c axit 2,2,5,5 - tetrametylhexanoic d axit decanoic 6/ Đun nóng một lượng chất béo cần 40,0kg dung dịch NaOH 15,0%. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, kh ối l ượngglixerol thu được là: d kết quả khác a 13,8kg b 4,6kg c 6,975kg 7/ Số đồng phân este của C3H6O2 là a3 b4 c1 d2 8/ Chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng tạo thành bạc là d cả a,b,c a HCOOCH3 b HCOOH c HCHO 9/ Etyl propionat có công thức nào sau a CH3COOC2H5 b C3H7COOC2H5 c C2H5COOC3H7 d C2H5COOC2H5 10/ Cho các chất sau C2H5OH (1), C2H5COOH (2), C6H5OH (3), CH3COOH (4). dãy các chất được sắp xếp theo chiềutăng độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH là a 1,2,3,4 b 3,1,2,4 c 4,2,3,1 d 1,3,2,4 11/ 0,1 mol một este đơn chức A thuỷ phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH thu đ ược 6,8 gam mu ối. Xác đ ịnh công th ứccấu tạo của A biết tỉ khối hơi của A đối với H 2 là 37. d kết quả khác a CH3COOC2H5 b HCOOC2H5 c CH3COOCH3 12/ Một este no, đơn chức A có tỉ khối hơi so với H 2 là 44. Đun A với dung dịch NaOH thu được 1 muối có khối lượngbằng 41/44 khối lượng của A. Công thức của A là a CH3COOC2H5 b C2H5COOCH3 c CH3COOCH3 d HCOOC3H7 13/ Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp 2 axit béo C17H35COOH và C17H33COOH để thu chất béo có thành phần chứa cả 2gốc axit của 2 axit trên. Số loại công thức của chất béo là: a3 b5 c2 d4 14/ Cho các chất sau: H2CO3, CH3COOH, C6H5OH, HCOOH. Chất có tính axit mạnh nhất là a CH3COOH b C6H5OH c H2CO3 d HCOOH 15/ Đun hỗn hợp gồm 18,0 gam axit axetic và 9,2 gam rượu etylic có dung d ịch H 2SO4 đặc làm xúc tác với hiệu suấtphản ứng 60,0%. Khối lượng este thu được là: a 10,56 gam b 26,4 gam c 17,6 gam d 15,84 gam 16/ Khi thuỷ phân một este có CTPT C4H8O2 ta được axit X và rượu Y. Oxi hóa Y trong điều kiện thích hợp ta lại đượcX. Este có CTCT nào sau: a C2H5COOCH3 b CH3COOC2H5 d không xác định được c HCOOC6H5 17/ Hợp chất hữu cơ M ( chứa C, H, O ) có một nhóm chức trong phân tử không t/d với Na nh ưng t/d v ới dd NaOH cóthể theo tỉ lệ mol 1:1 hoặc 1:2. Khi đốt cháy 1 mol M thu được 7 mol CO2. CTCT chất hữu cơ đó là: a C2H5COOC4H9 b C6H5COOH c HCOOC6H5 d C3H7COOC3H7 18/ Đốt cháy hoàn toàn 1,1g một este đơn chức X thu được 1,12 lít CO2 (đktc) và 0,90g H2O. CTCT X là: a CH3COOC2H5 b HCOOCH(CH3)2 d tất cả đúng c C2H5COOCH3 và HCOOC3H7 19/ Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O mạch thẳng có tỉ khối hơi đối với khí hiđro là 73. X không t/d với Na. 14,6g X t/dvừa đủ với 100ml dd NaOH 2M thu được 1 muối và 1 rượu.CTCT X là: a C2H4(COOCH3)2 b (CH3COO)2C2H4 c (C2H5COO)2 d a, b đúng 20/ Đốt cháy hoàn toàn 3,7g hh 2 este đồng phân X, Y ta thu được 3,36 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: