Danh mục

Gắn kết dữ liệu

Số trang: 26      Loại file: pdf      Dung lượng: 469.90 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Kiểm soát dữ liệu hướng đến tự động; • Kiểm soát nguồn dữ liệu với giá trị tham số để xác định dữ liệu cần phải được lựa chọn • Một kiểm soát nguồn dữ liệu được đóng gói trong một lớp có nguồn gốc từ DataSourceView • Ở mức tối thiểu DataSourceView phải thực hiện các chức năng (INSERT, UPDATE, và DELETE) • Kiểm soát nguồn dữ liệu thực hiện hai bộ API:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Gắn kết dữ liệu Bài 6 Gắn kết dữ liệu6.1 Khái niệm6.2 Các kiểu gắn kết dữ liệu đơn giản6.3 Gắn kết dữ liệu với DataSource controls6.4 Minh họa 6.1 Khái niệm• Kiểm soát dữ liệu hướng đến tự động;• Kiểm soát nguồn dữ liệu với giá trị tham số để xác định dữ liệu cần phải được lựa chọn• Một kiểm soát nguồn dữ liệu được đóng gói trong một lớp có nguồn gốc từ DataSourceView• Ở mức tối thiểu DataSourceView phải thực hiện các chức năng (INSERT, UPDATE, và DELETE)• Kiểm soát nguồn dữ liệu thực hiện hai bộ API: – API đầu tiên là một giao diện trừu tượng quy định tại các điều khoản của các dữ liệu phổ biến các hoạt động có nghĩa là để được sử dụng một cách chung chung từ bất kỳ kiểm soát dữ liệu bị ràng buộc – API thứ hai là tùy chọn và được định nghĩa bằng cách sử dụng thuật ngữ từ tên miền hoặc lưu trữ dữ liệu nó đại diện, thường là mạnh mẽ, và được định hướng đối với các nhà phát triển ứng dụng 6.2 Các kiểu gắn kết dữ liệu đơn giản• Gắn kết dữ liệu đơn (Single DataBinding)• Gắn kết dữ liệu có sự lặp lại (Repeated Data Binding)Dạng gắn kết dữ liệu đơn (Single DataBinding)• Hằng số: • Hằng xâu: • Biểu thức: • Hàm: Dạng gắn kết dữ liệu có sự lặp lại (Repeated Data Binding)• DataSource: Là thuộc tính để chỉ đến nguồn dữ liệu cần gắn kết. Nguồn dữ liệu này phải là một tập hợp. Ví dụ: DataTabe, Array,…• DataSourceID: – Chỉ đến một đối tượng cung cấp nguồn dữ liệu. – Sử dụng thuộc tính DataSourceID hoặc DataSource• DataTextField: Cho biết là gắn kết với trường nào của mỗi mục dữ liệu CodeSqlConnection ketnoi = new SqlConnection(@DataSource=.SQLEXPRESS;AttachDbFilename=D:BAITAPwebDemogandulieuApp_DataDatabase.mdf;IntegratedSecurity=True;User Instance=True);ketnoi.Open();SqlCommand cd;cd = new SqlCommand();cd.CommandText = select * from sinhvien;cd.Connection = ketnoi;SqlDataReader dr;dr = cd.ExecuteReader();opt2.DataSource = dr;opt2.DataTextField = tensv;opt2.DataBind(); 6.3 Gắn kết dữ liệu với DataSource controls• DataSource controls• Các bước: – Tạo DataSource controls – Tạo nơi hiển thị dữ liệu – Tạo cập nhật dữ liệuDataSource controls• Ý nghĩa: Cho phép truy xuất tới bất kỳ nguồn dữ liệu sử dụng trình điều khiển (Provider) của ADO.NET.• Cách thực hiện: – Tạo DataSource controls – Tạo nơi hiển thị dữ liệu – Cập nhật dữ liệu Tạo DataSource controls• File .aspx:• File web.config: Tạo nơi hiển thị dữ liệu Cập nhật dữ liệu - SqlDatasource 1 4 2 3 Cập nhật dữ liệu - GridviewDataList - ListView 6.4 Minh họa• Tạo thêm trường để liên kết đến trang khác• Gán dữ liệu từ CSDL vào TreeView• Quản lý File• Sử dụng AJAX Tạo thêm trường để liên kết đến trang khác• Tạo DataSource controls: Tạo thêm trường để liên kết đến trang khác• Tạo trang chitiet.aspx < Trởvề• Code behind: Gán dữ liệu và TreeView• Tạo CSDL• Tạo TreeView (rỗng)• Viết code để gán dữ liệu từ CSDL lên TreeView Quản lý File• Upload file lên Server• Xóa file trên Server(Demo – file)

Tài liệu được xem nhiều: