Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Gây tê tủy sống ngoài màng cứng kết hợp trong và sau mổ lấy sỏi thậnTẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 9-2011NGHIÊN CỨU GÂY TÊ TỦY SỐNG NGOÀI MÀNG CỨNGKẾT HỢP TRONG VÀ SAU MỔ LẤY SỎI THẬNNguyễTÓM TẮTTTSNNMTVAS VAeS e ≥u khầcatheter NMC tộ 3 - 5 ml/gi . K t qu : th i gian khVASe.T lNẹừa lầ ưồó* TừóGSóng giæ, khic quaNM96,67%; 3,33%. T; Sufentanil.COMBINED SPINAL-EPIDURAL ANESTHESIA IN AND POSTOPERATIon of KIDNEY STONESUMMARYCombined spinal-epidural anesthesia for operating kidney stone and post-operative analgesia wascarried out on 30 patients; the rate of good intraoperative anesthesia was 93.33%, the fast onset at T6 levelwas 4.60 ± 0.55 minutes; muscle were good flexible for surgical procedure. After operating, whenVAS score (Visual Analogue Score) ≥ 4, bolus initiatory dose and maintain continuous infusion intothe epidural catheter at the speed of 3 - 5 millilitres per hour. Resuts: onset analgesia was rapid,medium time was 5.53 ± 0.74 minutes, medium VAS score in 48 hours were 0.87 ± 0.66. The rate ofpatients felt no pain, slight pain and medium pain were 96.67%; 3.33% respectively. The side effectincluded quiver 20%, nausea and vomiting 10%, itchiness 6.67%, no respiratory inhibition.* Key words: Spinal anesthesia; Epidural analgesia; Sufentanil.ĐẶT VẤN ĐỀPh u thu t l y s i th n chi m 40% ph uthu t h ti t nisau mầt, t ou ki n thu n l i cho ph u thu t ngay ckhi cuộc m diễn biéGTTS - NMCk t h p (Combined Spinal Epidural - CSE)ỹ thun, m bm trongm bằysNMm , sử de;mộuqu git. So v i* Bệnh viện 103P ả bệ ka ọc: GS. S. Đỗ ấtờ1TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 9-2011elmeng ph íVy,ằm:Đánh giá hiệu quả vô cảm trong mæ vàgiảm đau sau mæ, tác dụng không mongmuốn của kỹ thuật GTTS - NMC kết hợpbằng hỗn hợp bupivacain - sufentanil trongphẫu thuật lấy sỏi thận.2 lầầu bằng betadine, 2 lần sau bằngcồn 700.+ ChọTet L2-L3,xịnh khoang NMC bằng nghim t s c cxkim GTTS 27G quaòTó ịy ch y ra,ư i nh n hỗn h pbupivacain 0,18 mg/kg + 5 µe+ RĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁPNGHIÊN CỨUTưR1. Đối tượng nghiên cứu.N≥i ASA I-III, óchỉ ịnh ph u thu t l y s i th n,u trị t iKhoa Ph u thu t Ti t ni u, B nh vi n 103.-- Tẩn lựa chọn BN: BN ồthực hi nm bằng kỹ thu t CSE, kóng chỉ ịnh GTTSNMC.ý-Tẩn lo i trừ: N ừặ ư c catheter NMC, dị ng vphần c a thu c sử d ng: bupivacain, sufentanil.- P ưu: bộNMC - E|c), bupivacain 0,5% 20 ml, bupivacain heavy0,5% ng 20 mg/4 mAZe e(Thn); sufentanil - hameln 25 µ /lc).GTTS, luồn catheter qua kim- 5 cm trong khoang NMC,ầu catheter nằm L1-T12.ịnh catheter.ưT+ ặt BN nằm ngửa, thxũí/ech, huyịp th ,SpO2, chuyNưph u thu t.N um éặysm cho ph u thu t,sung 10 - 15 mldung dịch bupivacain 0,5% + 10 µeNM+GTTS: tíư i nhùi gian tiừn khi BN m t cicu.+c c cheưdùầ ùh i BN v nh n bi t c+trong m : lu: thử nghi m+ Kỹ thu t tiưưthuxéN ằẩmn, thu cgi,ẩn bị ph uùọc kim-prick):ộ gi+ộcp+Kcần thiătidiazepam 0,2 mg/kg, uư.cl ic.-P ưeng gii gian từ khi m t cTn khi xu t hi n tr2. Phương pháp nghiên cứu.- Thi t knca.TM:ó 3 m c:Nóu thu t..Tmột sNùòc gi. KéBN rph u thu t, ph i bhoặc chuyưlitisung thuéNMm:2TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 9-2011ẩn bịH1: t; H5:H10: sau g©y tª 10 phót;hoặc gọi nh c l i; OAAS2: chỉẹ; OAASgọkhi gọphót; H+Bromage: Mư c cẳg i; M3: liHN- Sau m , chuyòe.ịch bupivacain- Pha thu c gi+µe/ l.- GieVAS