Danh mục

Gen ma di truyen va tu nhan doi ADN

Số trang: 17      Loại file: ppt      Dung lượng: 807.50 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

PHẦN NĂM: DI TRUYỀN HỌC Chương I. Cơ chế di truyền và biến dị10 bài6 bài lý thuyết 1 bài thực hành.Bài 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADNI. GEN 1. Khái niệm - Gen là một đoạn của
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Gen ma di truyen va tu nhan doi ADN PHẦN NĂM: DI TRUYỀN HỌC PHChương I. Cơ chế di truyền và biến dị 10 bài 1 bài thực 6 bài lý thuyết hành Bài 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADNI. GEN 1. Khái niệm - Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN. - VD:gen Hb α  mã hóa polipeptit α  Hb/Tế bào hồng cầu 2. Cấu trúc chung của một gen cấu trúc - Mỗi gen cấu trúc gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit. Trình tự nu đặc biệt 5’ Mạch mã gốc 3’ Vùng điều hòa Vùng kết thúc Vùng mã hóa 5’Mạch bổ sung 3’ Nhân biết và ARN polimeraza liên kết Khởi động và điều hòa quá trình phiên mã 5’ Mạch mã gốc 3’ Vùng điều hòa Vùng kết thúc Vùng mã hóa 5’Mạch bổ sung 3’ Vung khởi đông ̀ ̣ SV nhân sơ SV nhân thực êxôn intron êxôn intron êxôn Mã hoa Không M.H Không M.H ́ a.a M.Ha.a a.a Vung mã hoa liên tuc ̀ ́ ̣ Vung mã hoa không liên tuc ̀ ́ ̣ ̉ (gen không phân manh) ̉ (gen phân manh) Mạch mã gốc Mạch mã gốc 5’ 3’ Vùng điều hòa Vùng kết thúc Vùng mã hóa 5’ 3’Mạch bổ sung ́ ̣ Mang tin hiêu ́ ́ kêt thuc phiên mã ̀ ̀ ̀Vung điêu hoa:-Nằm ở đầu 3’của mach mã gôc cua gen, ̣ ́ ̉-Có trình tự Nu đặc biệt giúp ARN polimeraza nhận biếtvà liên kết để khởi động quá trình phiên mã đồng thờichứa trình tự Nu điều hòa quá trình phiên mã.Vung mã hoa: mang thông tin mã hóa các axit amin. ̀ ́ + Gen ở sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa liên tục (gen không phân mảnh).+ Gen ở sinh vật nhân thực có vùng mã hóa không liên tục(gen phân mảnh).Bao gồm đoạn mã hóa axit amin (exon) vàcác đoạn không mã hóa axit amin (intron). ̀ ́ ́Vung kêt thuc:-Nằm ở cuối gen, mang trình tự kết thúc quá trình phiên mã .triplet NTBS codon64 bộ baFoocminmêtioninMã mở đâu ̀ Mã kêt thuc ́ ́ Không mã hoa a.a ́II. MÃ DI TRUYỀN -64 bộ ba trên mARN (côđon) tương ứng với 64 bộ ba trên ADN(triplet) mã hoa 20 loai a.a. ́ ̣ - 3 nu đứng liên nhau mã hoa 1 a.a. ̀ ́ -Bộ AUG: mã mở đâu →khởi đâu dich mã và mã hoa a.a ̀ ̀ ̣ ́ mêtiôin (SVnhân sơ foocmin mêtiôin). - 3 bộ ba không mã hoa cho a.a nao/64 bộ ba: UAA, ́ ̀ UAG, UGA=bộ ba kêt thuc→ tin hiêu kêt thuc quá trinh ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ̀ ̣ ̃ dich ma.2. Đặc điểm: - Mã di truyền được đọc từ 1 điểm xác định và liên tục từng bộ ba Nu (không gôi đâu lên nhau). ́̀ - Mã di truyền có tính đặc hiệu: 1 bộ ba → mã hoa 1 loai ́ ̣ a.a -Mã di truyền có tính phổ biến: tât cả cac loai đêu có ́ ́ ̀̀ chung 1 bộ mã di truyên, trừ 1 vai ngoai lê. ̀ ̀ ...

Tài liệu được xem nhiều: