Thông tin tài liệu:
t từ ghép như ファミリーレストラン,ファミリー向け商品 かてい【家庭】Gia đình ●家族 dùngchỉ những người có cùng chung máu mủ hay quan hệ hônnhân như cha mẹ, anh chị em, vợ chồng sống trong một gia đình
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Gia đình-Gia tộcBài 6: Gia đình-Gia tộc 家庭・家族かぞく【家族】Gia đình ファミリー ●Hai từ trên đều cónghĩa là gia đình nhưng ファミリー thường được dùngtrong từ ghép như ファミリーレストラン,ファミリー向け商品 かてい【家庭】Gia đình ●家族 dùngchỉ những người có cùng chung máu mủ hay quan hệ hônnhân như cha mẹ, anh chị em, vợ chồng sống trong mộtgia đình. 家庭 thì nhấn mạnh hơn sự quây quần của家族hoặc chỉ nơi sinh sống của 家族 せたい【世帯】Hộgia đình (Dùng để chỉ một đơn vị gia đình độc lập)この村には20世帯が住んでいる Làng này có 20 hộ đangsinh sống 世帯数 Số hộ 世帯主 Chủ hộしょたい【所帯】我が家は男所帯だ Nhà tôi không có đànông; 大所帯 Gia đình lớn;所帯道具Dụng cụ gia đình●世帯 thường được dùng trong điều ra dân số…như国勢調査, 所帯 được dùng nhiều ở các nơi công cộng(như cơ quan nhà nước…) dùng để đếm hộ gia đình,được dùng phổ biến hơn. どうふく【同腹】 Cùng mộtcha một mẹ sinh ra, anh chị em cùng cha cùng mẹ.同腹の姉おやこ【親子】 Cha con, hoặc mẹ con, hoặc cha mẹ vàcon cái ふし【父子】 Cha con ぼし【母子】 Mẹ conはらちがい【腹違い】=いふく【異腹】 Cùng cha khácmẹ 異腹兄弟 Anh em cùng cha khác mẹたねちがい【種違い】Cùng mẹ khác cha彼には種違いの妹がいる Anh ta có đứa em gái cùng mẹkhác cha せしゅう【世襲】Thừa hưởng, thừa kế (tước vị,tài sản, nghề nghiệp, tính cách, tài năng, thể chất,trí thôngminh…của đời trước) 世襲財産 Tài sản thừa kếそうぞく【相続】相続するThừa kế (Từ dùng trong cácthủ tục pháp lý về thừa kế quyền sở hữu…) 相続権Quyền thừa kế; 相続財産Tài sản thừa kếけいしょう【継承】継承する Kế thừa 王位を継承する Nốingôi 我々は様々な文化的遺産を継承している Chúng tađược kế thừa một di sản văn hóa đa dạng●世襲, 相続, 継承 nghĩa tiếng Việt gần giống nhau. Trongtiếng Nhật, chúng được phân biệt sử dụng tùy theo tậpquán sử dụng, vị trí…Muốn sử dụng đúng, chỉ có cáchhọc thuộc lòng từng trường hợp mà thôi. あと【跡】Sựnối nghiệp, sự nối gót gia đình次男が彼の跡を継いで社長になった Đứa con trai thứ nốigót ông ta, lên làm Tổng Giám đốc彼の死で一家は跡が絶えた Anh ta chết làm tuyệt nòi củamột gia đình