Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
Số trang: 39
Loại file: pdf
Dung lượng: 611.36 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tập tài liệu này là của thầy Nguyễn Phú Khánh , tổng hợp một số bài toán về giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số, của một biểu thức nhiều biến số, .... Có cả những bài toán cực trị hình học Tài liệu hay để các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm sốGiá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhấtNguytrn lPhú Khánh -ðà L t t Giá n nh t và nh nh Các vNguy liên quan Hàm sðà L 12 n ñ n Phú Khánh – l p t GIAÙ TRÒ LÔÙN NHAÁT VAØ GIAÙ TRÒ NHOÛ NHAÁT CUÛA HAØM SOÁ TÓM T T LÝ THUY T• ( ) Hàm s f x xác ñ nh và có liên t c trên ño n a;b thì f x xác ñ nh trên kho ng a;b . ( ) ( )• Hàm s f ( x ) xác ñ nh và có liên t ) ( ( ) c trên n a ño n a;b hay a;b thì f x xác ñ nh trênkho ng (a;b ) .• Hàm s có th không ñ t giá tr l n nh t ho c nh nh t trên m t t p h p s th c cho trư c . x ∈a ;b ( ) { ( ) ( ) ( ) ( ) ( )}• max f x = max f a , f x 1 , f x 2 ...f x i , f b x ∈a ;b • min f ( x ) = min {f (a ) , f ( x ) , f ( x ) ...f ( x ) , f (b )} 1 2 i x ∈a ;b x ∈a ;b ∀x ∈ D, f x ≤ M • M = max f x ⇔ ( ) ( ) x ∈D ( ) ∃x 0 ∈ D, f x 0 = M ∀x ∈ D, f ( x ) ≥ m • m = min f ( x ) ⇔ ∃x ∈ D, f ( x ) = m x ∈D 0 0 CÁC BÀI TOÁN CƠ B NVí d 1: 1 1 1 1 2001 Ch ng minh r ng : + + + ... + < 3(1 + 2) 5( 2 + 3) 7( 3 + 4) 4003( 2001 + 2002) 4006Gi i : 1 ( n + 1 − n) n +1 − n 1 1 1 Xét : = < = − (2n + 1)( n + n + 1) 4n 2 + 4n + 1 2 n(n + 1) 2 n n +1 1 1 1 1 1 1 1 1 V y : Sn < 1 − + − + ... + − = 1 − 2 3 3 5 n n 2 n +1 2 2 2 n2Sn < 1 − Nguytrn lPhú Khánh -ðà L t t Giá n nh t và nh nh Các vNguy liên quan Hàm sðà L 12 n ñ n Phú Khánh – l p tVí d 2: Cho x 1, x 2, x 3, x 4 ..., x 2008 tho mãn x 1 + x 2 + ... + x 2008 = 2009 . Tìm giá tr nh nh t c a bi u th c E = x 1 − 1 + x 2 − 1 + ... + x 2008 − 1Gi i :V n d ng b t ñ ng th c a − b ≥ a − b . D u = x y ra khi ab ≥ 0 x1 − 1 ≥ x1 − 1 x2 − 1 ≥ x2 − 1 ....................... x − 1 ≥ x 2008 − 1 2008 ⇒ E = x 1 − 1 + x 2 − 1 + ... + x 2008 − 1 ≥ x 1 + x 2 + ... + x 2008 − 1 + 1 + ... + 1 2008 so 1 Hay E ≥ 2009 − 2008 = 1 x , x , x , x ..., x 2008 ≥ 0 D u = x y ra khi 1 2 3 4 x 1 + x 2 + ... + x 2008 = 2009 x , x , x , x ..., x 2008 ≥ 0 V y min E = 1 khi 1 2 3 4 x 1 + x 2 + ... + x 2008 = 2009 Ví d 3: Tìm GTNN c a bi u th c P (x , y ) = x + y − 2x + 2y + 7 . 2 2Gi i :Ta có P (x , y ) = (x − 1) + (y + 1) + 5 ≥ 5 ∀x , y ∈ ℝ 2 2 x = 1 D u = x y ra khi y = 1 ( ) ( )V y min P (x , y ) = 5 khi x , y = 1;1Ví d 4: Cho 2x + 2y − z − 9 = 0 . Tìm GTNN c a bi u th c P = (1 − x ) + (2 − y ) + (3 − z ) . ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm sốGiá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhấtNguytrn lPhú Khánh -ðà L t t Giá n nh t và nh nh Các vNguy liên quan Hàm sðà L 12 n ñ n Phú Khánh – l p t GIAÙ TRÒ LÔÙN NHAÁT VAØ GIAÙ TRÒ NHOÛ NHAÁT CUÛA HAØM SOÁ TÓM T T LÝ THUY T• ( ) Hàm s f x xác ñ nh và có liên t c trên ño n a;b thì f x xác ñ nh trên kho ng a;b . ( ) ( )• Hàm s f ( x ) xác ñ nh và có liên t ) ( ( ) c trên n a ño n a;b hay a;b thì f x xác ñ nh trênkho ng (a;b ) .• Hàm s có th không ñ t giá tr l n nh t ho c nh nh t trên m t t p h p s th c cho trư c . x ∈a ;b ( ) { ( ) ( ) ( ) ( ) ( )}• max f x = max f a , f x 1 , f x 2 ...f x i , f b x ∈a ;b • min f ( x ) = min {f (a ) , f ( x ) , f ( x ) ...f ( x ) , f (b )} 1 2 i x ∈a ;b x ∈a ;b ∀x ∈ D, f x ≤ M • M = max f x ⇔ ( ) ( ) x ∈D ( ) ∃x 0 ∈ D, f x 0 = M ∀x ∈ D, f ( x ) ≥ m • m = min f ( x ) ⇔ ∃x ∈ D, f ( x ) = m x ∈D 0 0 CÁC BÀI TOÁN CƠ B NVí d 1: 1 1 1 1 2001 Ch ng minh r ng : + + + ... + < 3(1 + 2) 5( 2 + 3) 7( 3 + 4) 4003( 2001 + 2002) 4006Gi i : 1 ( n + 1 − n) n +1 − n 1 1 1 Xét : = < = − (2n + 1)( n + n + 1) 4n 2 + 4n + 1 2 n(n + 1) 2 n n +1 1 1 1 1 1 1 1 1 V y : Sn < 1 − + − + ... + − = 1 − 2 3 3 5 n n 2 n +1 2 2 2 n2Sn < 1 − Nguytrn lPhú Khánh -ðà L t t Giá n nh t và nh nh Các vNguy liên quan Hàm sðà L 12 n ñ n Phú Khánh – l p tVí d 2: Cho x 1, x 2, x 3, x 4 ..., x 2008 tho mãn x 1 + x 2 + ... + x 2008 = 2009 . Tìm giá tr nh nh t c a bi u th c E = x 1 − 1 + x 2 − 1 + ... + x 2008 − 1Gi i :V n d ng b t ñ ng th c a − b ≥ a − b . D u = x y ra khi ab ≥ 0 x1 − 1 ≥ x1 − 1 x2 − 1 ≥ x2 − 1 ....................... x − 1 ≥ x 2008 − 1 2008 ⇒ E = x 1 − 1 + x 2 − 1 + ... + x 2008 − 1 ≥ x 1 + x 2 + ... + x 2008 − 1 + 1 + ... + 1 2008 so 1 Hay E ≥ 2009 − 2008 = 1 x , x , x , x ..., x 2008 ≥ 0 D u = x y ra khi 1 2 3 4 x 1 + x 2 + ... + x 2008 = 2009 x , x , x , x ..., x 2008 ≥ 0 V y min E = 1 khi 1 2 3 4 x 1 + x 2 + ... + x 2008 = 2009 Ví d 3: Tìm GTNN c a bi u th c P (x , y ) = x + y − 2x + 2y + 7 . 2 2Gi i :Ta có P (x , y ) = (x − 1) + (y + 1) + 5 ≥ 5 ∀x , y ∈ ℝ 2 2 x = 1 D u = x y ra khi y = 1 ( ) ( )V y min P (x , y ) = 5 khi x , y = 1;1Ví d 4: Cho 2x + 2y − z − 9 = 0 . Tìm GTNN c a bi u th c P = (1 − x ) + (2 − y ) + (3 − z ) . ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài tập giả tích đẳng thức lượng giác giải tích hàm một biến bồi dưỡng học sinh giỏi giá trị lớn nhỏ nhất toán cực trị hình họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
5 trang 192 0 0
-
thực hành giải toán tiểu học và chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi: phần 2
50 trang 48 0 0 -
194 trang 42 0 0
-
Chuỗi Fourier với các hàm tuần hoàn
3 trang 34 0 0 -
2 trang 30 0 0
-
thực hành giải toán tiểu học và chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi: phần 1
74 trang 26 0 0 -
Giáo án tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt lớp 4-5
22 trang 25 0 0 -
Bài tập phát triển tư duy cho tarẻ
5 trang 25 0 0 -
12 trang 24 0 0
-
Một số kiến thức cơ bản về Lượng giác
10 trang 24 0 0