Giá trị và độ tin cậy của thang đánh giá trạng thái tâm thần ngắn SPMSQ ở người cao tuổi tại hai xã, huyện Cầu Ngang tỉnh Trà Vinh
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 1,008.09 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Sa sút trí tuệ là hội chứng thường gặp ở người cao tuổi, là một trong những nguyên nhân phổ biến gây nhập viện, phụ thuộc, giảm chất lượng cuộc sống ở người cao tuổi. Thang đánh giá trạng thái tâm thần ngắn SPMSQ là một công cụ đánh nhận thức ngắn gọn được thiết kế để sàng lọc suy giảm nhận thức ở người cao tuổi. Bài viết trình bày đánh giá giá trị và độ tin cậy của thang SPMSQ trong việc phát hiện các rối loạn nhận thức ở người cao tuổi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giá trị và độ tin cậy của thang đánh giá trạng thái tâm thần ngắn SPMSQ ở người cao tuổi tại hai xã, huyện Cầu Ngang tỉnh Trà Vinh vietnam medical journal n02 - AUGUST - 2024tháng (12-52 tháng), có 12 trường hợp bệnh Neurosurgery. Sep 2005;57(3):538-50; discussionnhân tái phát/tiến triển (30,7%), trong đó gồm 538-50.doi:10.1227/01.neu.0000170980.47582.a5. 2. Louis DN, Perry A, Reifenberger G, et al. The8/32 bệnh nhân u màng não độ II và 4/7 bệnh 2016 World Health Organization Classification ofnhân u màng não độ III. Tỷ lệ kiểm soát tại thời Tumors of the Central Nervous System: ađiểm 12 tháng là 94,9%, sau 24 tháng là 82,4%, summary. Acta neuropathologica. Jun 2016;sau 36 tháng là 63,6%. Thời gian tái phát trung 131(6): 803-20. doi:10.1007/s00401-016-1545-1. 3. Perry A, Stafford SL, Scheithauer BW, Sumanbình là 22,9 tháng (sớm nhất là 9 tháng và chậm VJ, Lohse CM. Meningioma grading: an analysis ofnhất là 45 tháng). Kết quả này cũng phù hợp với histologic parameters. The American journal ofcác nghiên cứu của các tác giả khác. surgical pathology. Dec 1997; 21(12): 1455-65. doi:10.1097/00000478-199712000-00008.V. KẾT LUẬN 4. Hanakita S, Koga T, Igaki H, et al. Role of U màng não độ cao là khối u có tỷ lệ tái gamma knife surgery for intracranial atypicalphát, tiển triển cao sau phẫu thuật. Tuổi trung (WHO grade II) meningiomas. Journal of neurosurgery. Dec 2013;119(6):1410-4. doi:10.bình 56,3 ± 2,07 tuổi, tỷ lệ nam/ nữ: 15/24. 3171/2013.8.JNS13343.Bệnh nhân đến viện với triệu chứng chủ yếu là 5. Park CK, Jung NY, Chang WS, Jung HH, Changđau đầu (79,5%). Trên cộng hưởng từ, khối u có JW. Gamma Knife Radiosurgery for Postoperativekích thước trung bình 49,1± 15,28 (mm), khối u Remnant Meningioma: Analysis of Recurrence Factors According to World Health Organizationthường có hình ảnh bờ u không đều (58,9%) và Grade. World neurosurgery. Dec 2019;132: e399-phù quanh u (58,9%), khối u gặp nhiều ở vòm e402. doi: 10.1016/j.wneu. 2019.08.136.sọ 46,2%, Phẫu thuật Simpson I: 46,2%, 6. Wilson TA, Huang L, Ramanathan D, et al.Simpson II: 20,5%. U màng não độ II thường Review of Atypical and Anaplastic Meningiomas: Classification, Molecular Biology, andgặp hơn (82,1%) u màng não độ III (17,9%). Management. Frontiers in oncology. 2020;10:Mức độ cắt bỏ khối u có thể ảnh hưởng tới kết 565582. doi:10.3389/fonc.2020.565582.quả điều trị (P=0,017). Tỷ lệ kiểm soát tại thời 7. Hasan S, Young M, Albert T, et al. The role ofđiểm 12 tháng là 94,9%, sau 24 tháng là 82,4%, adjuvant radiotherapy after gross total resection of atypical meningiomas. World neurosurgery.sau 36 tháng là 63,6%. Điều trị bổ trợ xạ trị và May 2015; 83(5): 808-15. doi:10.1016/j.wneu.xạ phẫu sau phẫu thuật đối với u màng não độ 2014.12.037.cao có tác dụng giúp kiểm soát khối u tại chỗ. 8. Milosevic MF, Frost PJ, Laperriere NJ, Wong CS, Simpson WJ. Radiotherapy for atypical orTÀI LIỆU THAM KHẢO malignant intracranial meningioma. Int J Radiat1. Modha A, Gutin PH. Diagnosis and treatment of Oncol Biol Phys. 1996;34:817–822. atypical and anaplastic meningiomas: a review. GIÁ TRỊ VÀ ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐÁNH GIÁ TRẠNG THÁI TÂM THẦN NGẮN SPMSQ Ở NGƯỜI CAO TUỔI TẠI HAI XÃ, HUYỆN CẦU NGANG TỈNH TRÀ VINH Nguyễn Ngọc Hoành Mỹ Tiên1,2, Nguyễn Hồng Phương2, Nguyễn Thị Diệu Thu2 Trần Thị Cẩm Linh2, Trần Thị Cẩm Nhung2, Nguyễn Thị Thanh Tuyền2 Nguyễn Thị Kim Yến2, Nguyễn Thị Phong2TÓM TẮT nhận thức ngắn gọn được thiết kế để sàng lọc suy giảm nhận thức ở người cao tuổi. Giá trị và độ tin cậy 41 Đặt vấn đề: Sa sút trí tuệ là hội chứng thường của công cụ này chưa được nghiên cứu ở Việt Namgặp ở người cao tuổi, là m ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giá trị và độ tin cậy của thang đánh giá trạng thái tâm thần ngắn SPMSQ ở người cao tuổi tại hai xã, huyện Cầu Ngang tỉnh Trà Vinh vietnam medical journal n02 - AUGUST - 2024tháng (12-52 tháng), có 12 trường hợp bệnh Neurosurgery. Sep 2005;57(3):538-50; discussionnhân tái phát/tiến triển (30,7%), trong đó gồm 538-50.doi:10.1227/01.neu.0000170980.47582.a5. 2. Louis DN, Perry A, Reifenberger G, et al. The8/32 bệnh nhân u màng não độ II và 4/7 bệnh 2016 World Health Organization Classification ofnhân u màng não độ III. Tỷ lệ kiểm soát tại thời Tumors of the Central Nervous System: ađiểm 12 tháng là 94,9%, sau 24 tháng là 82,4%, summary. Acta neuropathologica. Jun 2016;sau 36 tháng là 63,6%. Thời gian tái phát trung 131(6): 803-20. doi:10.1007/s00401-016-1545-1. 3. Perry A, Stafford SL, Scheithauer BW, Sumanbình là 22,9 tháng (sớm nhất là 9 tháng và chậm VJ, Lohse CM. Meningioma grading: an analysis ofnhất là 45 tháng). Kết quả này cũng phù hợp với histologic parameters. The American journal ofcác nghiên cứu của các tác giả khác. surgical pathology. Dec 1997; 21(12): 1455-65. doi:10.1097/00000478-199712000-00008.V. KẾT LUẬN 4. Hanakita S, Koga T, Igaki H, et al. Role of U màng não độ cao là khối u có tỷ lệ tái gamma knife surgery for intracranial atypicalphát, tiển triển cao sau phẫu thuật. Tuổi trung (WHO grade II) meningiomas. Journal of neurosurgery. Dec 2013;119(6):1410-4. doi:10.bình 56,3 ± 2,07 tuổi, tỷ lệ nam/ nữ: 15/24. 3171/2013.8.JNS13343.Bệnh nhân đến viện với triệu chứng chủ yếu là 5. Park CK, Jung NY, Chang WS, Jung HH, Changđau đầu (79,5%). Trên cộng hưởng từ, khối u có JW. Gamma Knife Radiosurgery for Postoperativekích thước trung bình 49,1± 15,28 (mm), khối u Remnant Meningioma: Analysis of Recurrence Factors According to World Health Organizationthường có hình ảnh bờ u không đều (58,9%) và Grade. World neurosurgery. Dec 2019;132: e399-phù quanh u (58,9%), khối u gặp nhiều ở vòm e402. doi: 10.1016/j.wneu. 2019.08.136.sọ 46,2%, Phẫu thuật Simpson I: 46,2%, 6. Wilson TA, Huang L, Ramanathan D, et al.Simpson II: 20,5%. U màng não độ II thường Review of Atypical and Anaplastic Meningiomas: Classification, Molecular Biology, andgặp hơn (82,1%) u màng não độ III (17,9%). Management. Frontiers in oncology. 2020;10:Mức độ cắt bỏ khối u có thể ảnh hưởng tới kết 565582. doi:10.3389/fonc.2020.565582.quả điều trị (P=0,017). Tỷ lệ kiểm soát tại thời 7. Hasan S, Young M, Albert T, et al. The role ofđiểm 12 tháng là 94,9%, sau 24 tháng là 82,4%, adjuvant radiotherapy after gross total resection of atypical meningiomas. World neurosurgery.sau 36 tháng là 63,6%. Điều trị bổ trợ xạ trị và May 2015; 83(5): 808-15. doi:10.1016/j.wneu.xạ phẫu sau phẫu thuật đối với u màng não độ 2014.12.037.cao có tác dụng giúp kiểm soát khối u tại chỗ. 8. Milosevic MF, Frost PJ, Laperriere NJ, Wong CS, Simpson WJ. Radiotherapy for atypical orTÀI LIỆU THAM KHẢO malignant intracranial meningioma. Int J Radiat1. Modha A, Gutin PH. Diagnosis and treatment of Oncol Biol Phys. 1996;34:817–822. atypical and anaplastic meningiomas: a review. GIÁ TRỊ VÀ ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐÁNH GIÁ TRẠNG THÁI TÂM THẦN NGẮN SPMSQ Ở NGƯỜI CAO TUỔI TẠI HAI XÃ, HUYỆN CẦU NGANG TỈNH TRÀ VINH Nguyễn Ngọc Hoành Mỹ Tiên1,2, Nguyễn Hồng Phương2, Nguyễn Thị Diệu Thu2 Trần Thị Cẩm Linh2, Trần Thị Cẩm Nhung2, Nguyễn Thị Thanh Tuyền2 Nguyễn Thị Kim Yến2, Nguyễn Thị Phong2TÓM TẮT nhận thức ngắn gọn được thiết kế để sàng lọc suy giảm nhận thức ở người cao tuổi. Giá trị và độ tin cậy 41 Đặt vấn đề: Sa sút trí tuệ là hội chứng thường của công cụ này chưa được nghiên cứu ở Việt Namgặp ở người cao tuổi, là m ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Rối loạn nhận thức Sa sút trí tuệ Sàng lọc suy giảm nhận thức Chẩn đoán sàng lọc sa sút trí tuệ Rối loạn nhận thứcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 296 0 0 -
5 trang 287 0 0
-
8 trang 242 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 236 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 218 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 202 0 0 -
8 trang 185 0 0
-
13 trang 184 0 0
-
5 trang 183 0 0
-
9 trang 174 0 0