Giải bài tập máy điện chương 10
Số trang: 17
Loại file: doc
Dung lượng: 1.04 MB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bàisố101.HọđặctínhM=f(s)củađộngcơđiệnkhôngđồngbộbapharotordâyquấncósố
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giải bài tập máy điện chương 10 CHƯƠNG10:VẬNHÀNHĐỘNGCƠKHÔNGĐỒNGBỘBàisố101.HọđặctínhM=f(s)củađộngcơđiệnkhôngđồngbộbapharotordâyquấncósố liệu:300kW,2300VnốiY,50Hz,14cựctừtrìnhbàytrênhìnhVD101. ĐườngcongAvàDchobiếtgiớihạncủađiệntrởđiềuchỉnh.Xácđịnh(a)điệntrởđiềuchỉnhđểmômenkhởiđộngbằngmômencựcđại;(b)dòngđiệnvàmômenkhởiđộngcủatrườnghợp(a);(b)bộisốmômen khởiđộngcủatrườnghợp(a).Chobiếta=3.8và cácthôngsốcủađộngcơtrênmộtphanhư sau: R1=0.403Ω , R’2=0.317Ω , Rfe=bỏqua X1=1.32Ω ; X’2=1.32Ω XM=35.46Ω ĐiệnápvàtổngtrởtheoThévenin: U 2600 & U1 = = 1327.9V & = 3 3 U 1 × jXM 1327.9 × j35.46 & U th = = 1280.2+j11.033=1280.2∠0.5o V & = R 1 + j(X1 + XM ) 0.403+j(1.32+35.46) (R + jX1 ) × jXM (0.403+j1.32) × j35.46 Z th = 1 = (0.3745+j1.2767)Ω = R 1 + j(X1 + jXM ) 0.403+j(1.32+35.46)Điệntrởđiềuchỉnh: R ′2 + R ′ sm = =1 K R th + (Xtn + X′2 )2 2 R ′ = R th + (Xtn + X′ ) − R ′ 2 2 K 2 2 = 0.3745 + (1.2767 + 1.32) − 0.317 = 2.3066Ω 2 2 R′ 2.3066 RK = 2 = = 0.1597Ω K a 3.8 2Dòngđiệntrongrotokhikhởiđộnglà: U th IK = (R tn + R ′2 + R ′ )2 + (Xtn + X′2 )2 K 1280.2∠0.5o = 322.7656A = (0.3745 + 0.317 + 2.3066)2 + (1.2767 + 1.32)2Tốcđộgócđồngbộ: 2 πf 2 π × 50 = 44.8799rad /s Ω1 = = p 7Mômenkhởiđộng: m 3 M K = 1 × I 2 × (R ′2 + R ′ ) = 322.765 2 (0.317+2.3066) = 18270N m 2K K 44.8799 Ω1 1Từđườngcongtacósđm=0.015.Nhưvậy: m1 U tn × R ′2 / s dm 2 M dm = × Ω1 (R tn + R ′2 / s d m )2 + (Xtn + X′ )2 2 3 1280.2 2 × 0.317 / 0.015 = 4933N m = × 44.8799 (0.3745 + 0.317 / 0.015)2 + (1.2767 + 1.32)2Bộisốmômenkhởiđộng: M K 18270 mM = = 3.7036 = M dm 4933Bàisố 102.Một độngcơ điệnkhông đồngbộ bapharotorlồngsóc,côngsuất22kW,50Hz, 380VnốiY, 6 cực từ, 46A, 975vòng/phút, tổngtrở pha vào khi rotor ngắnmạch ZVK =0.797∠ 690 Ω .Độngcơkhởiđộngdùngđiệntrởmắcnốitiếpvàomỗidâypharotor.Xácđịnh(a)điệntrởkhởiđộngđểdòngđiệnkhởiđộngbằngbalầndòngđiệnđịnhmức;(b)điệnáppha đặtlêndâyquấnstatorkhikhởiđộng;(c)mômenkhởiđộng%củađộngcơsovớimômenđịnh mức,chobiếtmK=1.5.Tổngtrởmộtphacủađộngcơkhikhởiđộng: Z = Z VK + R K = 0.797 ∠69 o + R K = 0.2856+j0.7441 + R KĐiệnáptrênmộtpha: U 380 U1 = = 219.3931V = 3 3Dòngđiệnkhởiđộng: I K = 3I dm = 3 × 46 = 138AMặtkháctacó: U IK = 1 ZDovậy: U 219.3931 Z= 1= = 1.5898Ω IK 138 (R K + 0.2856) + 0.7441 = 1.5898Ω 2 2 R K = 1.5898 2 − 0.74412 − 0.2856 = 1.1193ΩĐiệnápđặtvàođộngcơkhikhởiđộng: U K = I K Z VK = 138 × 0.797 = 109.986AMômenkhởiđộngtỉlệvớibìnhphươngđiệnápnên: 2 2 M K1 1.5M d m U 1 = = ÷ MK2 MK2 UK 2 2 U 109.986 = 1.5M d m K ÷ =1.5M d m M K 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giải bài tập máy điện chương 10 CHƯƠNG10:VẬNHÀNHĐỘNGCƠKHÔNGĐỒNGBỘBàisố101.HọđặctínhM=f(s)củađộngcơđiệnkhôngđồngbộbapharotordâyquấncósố liệu:300kW,2300VnốiY,50Hz,14cựctừtrìnhbàytrênhìnhVD101. ĐườngcongAvàDchobiếtgiớihạncủađiệntrởđiềuchỉnh.Xácđịnh(a)điệntrởđiềuchỉnhđểmômenkhởiđộngbằngmômencựcđại;(b)dòngđiệnvàmômenkhởiđộngcủatrườnghợp(a);(b)bộisốmômen khởiđộngcủatrườnghợp(a).Chobiếta=3.8và cácthôngsốcủađộngcơtrênmộtphanhư sau: R1=0.403Ω , R’2=0.317Ω , Rfe=bỏqua X1=1.32Ω ; X’2=1.32Ω XM=35.46Ω ĐiệnápvàtổngtrởtheoThévenin: U 2600 & U1 = = 1327.9V & = 3 3 U 1 × jXM 1327.9 × j35.46 & U th = = 1280.2+j11.033=1280.2∠0.5o V & = R 1 + j(X1 + XM ) 0.403+j(1.32+35.46) (R + jX1 ) × jXM (0.403+j1.32) × j35.46 Z th = 1 = (0.3745+j1.2767)Ω = R 1 + j(X1 + jXM ) 0.403+j(1.32+35.46)Điệntrởđiềuchỉnh: R ′2 + R ′ sm = =1 K R th + (Xtn + X′2 )2 2 R ′ = R th + (Xtn + X′ ) − R ′ 2 2 K 2 2 = 0.3745 + (1.2767 + 1.32) − 0.317 = 2.3066Ω 2 2 R′ 2.3066 RK = 2 = = 0.1597Ω K a 3.8 2Dòngđiệntrongrotokhikhởiđộnglà: U th IK = (R tn + R ′2 + R ′ )2 + (Xtn + X′2 )2 K 1280.2∠0.5o = 322.7656A = (0.3745 + 0.317 + 2.3066)2 + (1.2767 + 1.32)2Tốcđộgócđồngbộ: 2 πf 2 π × 50 = 44.8799rad /s Ω1 = = p 7Mômenkhởiđộng: m 3 M K = 1 × I 2 × (R ′2 + R ′ ) = 322.765 2 (0.317+2.3066) = 18270N m 2K K 44.8799 Ω1 1Từđườngcongtacósđm=0.015.Nhưvậy: m1 U tn × R ′2 / s dm 2 M dm = × Ω1 (R tn + R ′2 / s d m )2 + (Xtn + X′ )2 2 3 1280.2 2 × 0.317 / 0.015 = 4933N m = × 44.8799 (0.3745 + 0.317 / 0.015)2 + (1.2767 + 1.32)2Bộisốmômenkhởiđộng: M K 18270 mM = = 3.7036 = M dm 4933Bàisố 102.Một độngcơ điệnkhông đồngbộ bapharotorlồngsóc,côngsuất22kW,50Hz, 380VnốiY, 6 cực từ, 46A, 975vòng/phút, tổngtrở pha vào khi rotor ngắnmạch ZVK =0.797∠ 690 Ω .Độngcơkhởiđộngdùngđiệntrởmắcnốitiếpvàomỗidâypharotor.Xácđịnh(a)điệntrởkhởiđộngđểdòngđiệnkhởiđộngbằngbalầndòngđiệnđịnhmức;(b)điệnáppha đặtlêndâyquấnstatorkhikhởiđộng;(c)mômenkhởiđộng%củađộngcơsovớimômenđịnh mức,chobiếtmK=1.5.Tổngtrởmộtphacủađộngcơkhikhởiđộng: Z = Z VK + R K = 0.797 ∠69 o + R K = 0.2856+j0.7441 + R KĐiệnáptrênmộtpha: U 380 U1 = = 219.3931V = 3 3Dòngđiệnkhởiđộng: I K = 3I dm = 3 × 46 = 138AMặtkháctacó: U IK = 1 ZDovậy: U 219.3931 Z= 1= = 1.5898Ω IK 138 (R K + 0.2856) + 0.7441 = 1.5898Ω 2 2 R K = 1.5898 2 − 0.74412 − 0.2856 = 1.1193ΩĐiệnápđặtvàođộngcơkhikhởiđộng: U K = I K Z VK = 138 × 0.797 = 109.986AMômenkhởiđộngtỉlệvớibìnhphươngđiệnápnên: 2 2 M K1 1.5M d m U 1 = = ÷ MK2 MK2 UK 2 2 U 109.986 = 1.5M d m K ÷ =1.5M d m M K 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình đại cương đề cương bài giảng đề cương chi tiết học phần tài liệu học đại học bài tập máy điệnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương chi tiết học phần Trí tuệ nhân tạo
12 trang 434 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần: Tâm lý học nông dân (Farmer Psychology)
7 trang 342 0 0 -
25 trang 320 0 0
-
Đề cương chi tiết học phần: Khoa học gỗ
9 trang 311 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Vi xử lý
12 trang 294 0 0 -
Đề cương bài giảng Phương pháp nghiên cứu khoa học - Trường Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội
74 trang 274 0 0 -
Đề cương chi tiết bài giảng môn Đảm bảo và an toàn thông tin
25 trang 269 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần: Sáng tác mẫu trên phần mềm tin học - ĐH Kinh tế-Kỹ thuật Công nghiệp
10 trang 245 0 0 -
122 trang 210 0 0
-
Đề cương chi tiết học phần Quản trị sản xuất và tác nghiệp
18 trang 202 0 0