Danh mục

Giải phẫu vùng cẳng tay (Kỳ 7)

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 234.17 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Lớp sâu Có 5 cơ:- Cơ dạng dài ngón cái (m. abductor pollicis longus): bám từ màng liên cốt, mặt sau 2 xương cẳng tay xuống dưới gân cơ dạng dài ngón cái bắt chéo các gân cơ quay ở phía sau rồi chạy tới bám vào nền xương đốt bàn tay I ở mu tay. Tác dụng dạng ngón cái và bàn tay. - Cơ duỗi ngắn ngón cái (m. extensor pollicis brevis): bám 1/3 giữa mặt sau 2 xương cẳng tay và màng liên cốt xuống bám vào đốt I của ngón cái. Tác dụng duỗi...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giải phẫu vùng cẳng tay (Kỳ 7) Giải phẫu vùng cẳng tay (Kỳ 7) Bài giảng Giải phẫu học Chủ biên: TS. Trịnh Xuân Đàn 2.2.2. Lớp sâu Có 5 cơ: - Cơ dạng dài ngón cái (m. abductor pollicis longus): bám từ màng liên cốt,mặt sau 2 xương cẳng tay xuống dưới gân cơ dạng dài ngón cái bắt chéo các gâncơ quay ở phía sau rồi chạy tới bám vào nền xương đốt bàn tay I ở mu tay. Tácdụng dạng ngón cái và bàn tay. - Cơ duỗi ngắn ngón cái (m. extensor pollicis brevis): bám 1/3 giữa mặt sau2 xương cẳng tay và màng liên cốt xuống bám vào đốt I của ngón cái. Tác dụngduỗi đốt I ngón cái và dạng bàn tay. - Cơ duỗi dài ngón cái (m. extensor pollicis longus): bám từ 1/3 giữa mặt sau xương trụ, màng liên cốt, gân cơ chạy chếch xuống dưới ra ngoài tớibám vào đốt II của ngón cái, cùng gân cơ duỗi ngắn ngón cái giới hạn nên hõm làogiải phẫu. Tác dụng duỗi đất II ngón cái và dạng bàn tay. Tác dụng duỗi đất Ingón I và dạng bàn tay. - Cơ duỗi ngón trỏ (m. extensor indicis): bám từ 1/3 dưới mặt sau xương trụmàng liên cốt xuống dưới bám vào gân cơ duỗi chung của ngón trỏ. Tác dụng duỗiđốt 3 ngón trỏ. - Cơ ngửa ngắn (m. supinator): cơ này có 2 bó, bó nông bám vào mỏm trênlồi cầu, bó sâu bám vào xương trụ (mặt sau hõm Sigma bé) cả hai bó trên quấnvòng quanh đầu trên xương quay rồi tới bám vào cổ xương quay 1/3 trên1. ĐM bên trụ trên2. Cơ khuỷu3. Cơ gấp cổ tay trụ (cơ trụ trước)4. Cơ dạng dài ngón cái5. Cơ duỗi dài ngón cái6. Cơ duỗi ngón trỏ7. Thần kinh trụ8. ĐM quay (trong hõm lào)9. Mạc hãm gân duỗi10. Cơ duỗi ngắn ngón cái11. ĐM gian cất sau12. Nhánh s8u thần kinh quay13. Cơ quay II14. Cơ ngửa ngắn 15. Cơ quay I 16. Cơ ngửa dài Hình 2.45. Mạch thần kinh khu cẳng tay sau mặt sau, mặt ngoài mặt trước xương quay. Tác dụng ngửa cẳng tay và bàntay. 2.3. Mạch thần kinh 2.3.1. Động mạch liên cốt sau (arteria interossea posterior) Là nhánh sau của động mạch liên cốt. 2.3.2. Thần kinh quay Nhánh vận động: phân nhánh cho các cơ vùng cẳng tay sau. Nhánh cảm giác: sau khi vòng quanh xương quay chạy ra nông vào mu tay.

Tài liệu được xem nhiều: