Danh mục

Giải tích 2 – Đề số 16

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 140.63 KB      Lượt xem: 27      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu 2: Cho một hình hộp chữ nhật ở góc phần tám thứ nhất trong hệ trục Oxyz, có 3 mặtnằm trên 3 mặt phẳng tọa độ và một đỉnh nằm trên mặt phẳng x + 2y + 3z = 6 . Tìm thể tích lớn nhất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giải tích 2 – Đề số 16 Giải tích 2 – Đề số 16 uCâu 1: Cho f  f (u , v)  arctan , u  u ( x, y )  2 x3  y 2 , v  v( x, y )  x  2 y . Tính v2 f .xyBài giải f v u  2 2 (6 x 2 )  2 2 x u  v u v 2  f 2 2uv u2  v2   v2  u2 4uv   6x  2 2 2 2 y  2 2 2 2    2 y 2 2 2  2 2 2  xy  (u  v ) (u  v )   (u  v ) (u  v ) Câu 2: Cho một hình hộp chữ nhật ở góc phần tám thứ nhất trong hệ trục Oxyz, có 3 mặtnằm trên 3 mặt phẳng tọa độ và một đỉnh nằm trên mặt phẳng x  2 y  3 z  6 . Tìm thểtích lớn nhất.Bài giảiGọi M(a,b,c) thuộc mặt phẳng x  2 y  3z  6  a  2b  3c  6 V  abc  6bc  2b 2 c  3bc 2 , b, c  0 2 V b  6c  4bc  3c 2  0  b  1, c  điểm dừng: P(1,2/3) 3 V c  6b  2b 2  6bc  0  8 V bb  4c V bb  P    3    8 V cc  6b  V cc  P   6      6   22  0 V  6  4b  6c   3  bc V bc  P   2 Suy ra d2f(P) xác định âm nên P là điểm cực đại duy nhất do đó V lớn nhất đạt tạiP: MaxV=V(P)=4/3Bài này dùng bất đẳng thức cosi nhanh hơn nhưng không liên quan đến bài học.  (2)nCâu 3: . Tính tổng  n 1 n 1 n ( n  2)  7Bài giải  (2) n 1  1 1  (2)n  n(n  2)  7n1 14 n1  n n  2  7n  14  S1  S2  n 1    Xét:  xn  1 f  x     f  x    x n 1  n 1 n n 1 1 x f  x    ln 1  x   c   ln 1  x  (vì f(0)=0)Ta lại có: n  2    2  7 f     n  S1  ln  7  n 1 n7 9 n n n 2  2    2  2 2   2  12   2  f     n       7  n 1 n7 7 49 n 3 n7 n 49 m1  n  2  7 n  2 n 12 4   2  12 4    n    S2 49 49 m 1  n  2  7 49 49 1 7   S2   49ln  12  4 9   45 7 Vậy S  14  S1  S 2   14   ln  3   4 9   Câu 4: Tìm chuỗi lũy thừa của hàm f ( x )  ln x  1  x 2 và tìm bán kính hội tụ củachuỗi nàyBài giải 1  (2n  1)!! 2 n f ( x)   1  n1 x 1  x2 n 1 2 n! (2n  1)!! x 2 n 1   f ( x)  x   n1 C n 1 2 n ! 2n  1  (2n  1)!! x 2 n 1  x   n 1 n1 2 n ! 2n  1 (C=0 vì f(0)=0).Dùng D’Alembert dể dàng suy ra R=1.  x2 y2 Câu 5: Tính tích phân kép I    D  16  9  dxdy , trong đó D là miền phẳng giới hạn   bởi x  0, y  0, x  4sin t , y  3cos t , t   0,  / 2 .Bài giải :Dùng toạ độ cực mở rộng:   x2 y 2  2 1 3 I      dxdy   dt  12r 3dr  D  16 9  0 0 2Câu 6: . Tính tích phân đường I   3 zdx  2 xd ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: