Danh mục

Giáo án bài Bảng đơn vị đo độ dài - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng

Số trang: 7      Loại file: doc      Dung lượng: 51.00 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thông qua bài Bảng đơn vị đo độ dài học sinh làm quen với bảng đơn vị đo độ dài, bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn, thực hiện các phép tính nhân, chia các với các số đo độ dài, biết việc đổi số đo độ dài có 2 đơn vị sang số đo độ dài có 1 đơn vị. Quý thầy cô cũng có thể tham khảo để có thêm tài liệu soạn giáo án.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án bài Bảng đơn vị đo độ dài - Toán 3 - GV.Ng.P.HùngGiáo án Toán 3 Bảng đơn vị đo độ dàiI. Mục tiêu.* Giúp học sinh:- Làm quen với bảng đơn vị đo độ dài.- Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ lớn đến bé, t ừ bé đ ếnlớn.- Thực hiện các phép tính nhân, chia các với các số đo độ dài.II. Đồ dùng dạy học.III. Phương pháp.- Đàm thoại, nêu vấn đề, phân tích giảng giải, thực hành luyện tập.IV. Các hoạt động dạy học.1. Ổn định tổ chức. - Hát.2. Kiểm tra bài cũ.- K/t bài tập giao về nhà của học - H/s đổi vở nhau để k/t.sinh. - 2 h/s lên bảng làm. 3 dam = 30 m 6 hm = 600 m 1 hm = 10 dam 5 km = 500 hm 1 km = 1000 m 1 m = 1000 mm - H/s nhận xét.- G/v nhận xét ghi điểm.3. Bài mới.a. Giới thiệu bài. - H/s lắng nghe, nhắc lại đầu bài.- Nêu mục tiêu giờ dậy và ghi tênbài lên bảng.b. Dạy bài mới: Giới thiệu bảngđơn vị đo độ dài.- Vẽ bảng đo độ dài như (sgk) lênbảng (chưa có thông tin).- Y/c h/s nêu tên các đơn vị đo độ - Một số h/s trả lời, có thể không trả lờidài đã học. theo thứ tự: km, hm, dam, m, dm, cm, mm.- Nêu: Trong các đv đo độ dài thìmét được coi là đv cơ bản. Viết mvào bảng đv đo độ dài. - 3 đv lớn hơn mét: dam, hm, km.- Lớn hơn mét có các đv nào? - H/s quan sát.- Ta viết các đv này phía trái của - 3 đv nhỏ hơn mét: dm, cm, mm.cột m. - H/s quan sát.- Nhỏ hơn mét có các đv nào? - 4 h/s đọc.- Ta viết các đv này phía phải củacột m. - H/s nêu mối quan hệ giữa các đv đo độ- Y/c h/s đọc thứ tự các đv đo độ dài mag g/ yêu cầu.dài từ bé đến lớn và từ lớn đến bé.- G/v hỏi để h/s nêu mối quan hệgiữa các đv đo độ dài trong bảng,g/v ghi vào các cột như sgk. Lớn hơn mét Mét Nhỏ hơn mét km hm dam m dm cm mm 1km 1hm 1dam 1m 1dm 1cm 1mm = 10hm = 10dam = 10m = 10dm = 10cm = 10mm = 100m = 100m = 100cm = 100mm = 1000mm- Y/c h/s đọc thuộc bảng đv đo độ - H/s đọc CN - ĐT  học thuộc.dài. - 1 đv đo độ dài liền trước gấp 10 lần 1 đv- 1 đv đo độ dài liền trước gấp bao đo độ dài liền sau.nhiêu làn 1 đv đo độ dài liền sau?c. Luyện tập.* Bài 1. - 2 h/s lên bảng làm, h/s dưới lớp làm vào- Y/c h/s tự làm bài. vở. 1km = 10hm 1m = 10dm 1km = 1000m 1m = 100cm 1hm = 10dam 1m = 1000mm 1hm = 100m 1dm = 10 cm 1dam = 10m 1cm = 10 mm - H/s nhận xét.- G/v nhận xét, ghi điểm.* Bài 2. - H/s làm bài vào vở.- H/s tự làm bài. - H/s nối tiếp nêu k/q và nêu cách đổi.- gọi h/s đọc k/q nối tiếp điền vào 8hm = 800m 8m = 80dmchỗ chấm. 9hm = 900m 6m = 600cm 7dam = 70m 8cm = 80mm 3dam = 30m 4dm = 400mm - H/s nhận xét.- G/v nhận xét, ghi điểm. - Ta lấy 32 nhân 3 được 96, viết 96 sau đó* Bài 3. viết ký hiệu đơn vị là dam vào sau k/q.- Viết lên bảng. - H/s làm vào vở.32 dam x 3 = … và hỏi: Muốn tìm - H/s nối tiếp nêu k/q của p/t.32 dam nhân 3 ta làm ntn? 25m x 2 = 50m 36hm : 3 = 12hm- Hướng dẫn tương tự với phép 15km x 4 = 60km 70km : 7 = 10kmtính 24cm x 6 = 55dm : 5 = 11dm96 cm : 3 = 32 cm 204cm - H/s nhận xét.- Y/c h/s tự làm tiết bài. - H/s lắng nghe.- G/v nhận xét, ghi điểm.4. Củng cố, dặn dò.- Về nhà học thuộc bảng đơn vị đođộ dài và làm bài trong vở bài tậptoán.- Nhận xét tiết học. ********************************************************* Luyện tậpI. Mục tiêu.* Giúp học sinh:- Làm quen với cách viết số đo độ dài là ghép của 2 đv.- Làm quen với việc đổi số đo độ dài có 2 đv sang số đo độ dài có 1 đv.- Củng ...

Tài liệu được xem nhiều: