![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Giáo án bài Các số có 5 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
Số trang: 11
Loại file: doc
Dung lượng: 113.50 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thông qua bài Các số có 5 chữ số học sinh nhận biết được các chữ số, nắm được các cấu tạo thập phân của các số có 5 chữ số có các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục đơn vị, biết đọc viết các số có 5 chữ số. Quý thầy cô cũng có thể tham khảo để có thêm tài liệu soạn giáo án.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án bài Các số có 5 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.HùngGiáo án Toán 3 CÁC SỐ CÓ 5 CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU: Giúp hs: - Nhận biết được các chữ số. - Nắm được các cấu tạo thập phân của các số có 5 chữ số có các hàng chụcnghìn, nghìn, trăm, chục đơn vị. - Biết đọc viết các số có 5 chữ số II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng các hàng của số có 5 chữ số - Bảng số trong bài tập T2 - các thẻ ghi só có thể gắn được lên bảng. III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, luyện tập thực hành. III. CÁC HĐ DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức: - Hát.2. KT bài cũ:- Trả bài kiểm tra* Ôn tập số cơ 4 chữ số và gt bài mới.- Gv viết số 23 lên bảng y/c hs đọc - Hs đọc: Hai nghìn ba trăm mươi sáu- Hỏi: Số 2316 có mấy chữ số? - Số có 4 chữ số- Số 2316 gồm mấy nghìn, mấy trăm, Số 2316 gồm 2 nghìn, ba trăm, 1 chục vàmấy chục, mấy đơn vị? 6 đơn vị.- Viết lên bảng số 10.000 và y/c hs đọc - Hs đọc: Mười nghìnsố- Số10.000 gồm mấy chục nghìn mấy - Só 10.000 có 5 chữ sốnghìn, mấy trăm, mấy chục mấy đơn - Số 10.000 gồm 1 chụcnghìn, 0 nghìn 0vị? trăm, 0 chục, 0 đơn vị.- Số này gọi là một chục nghìn đây là sốcó 5 chữ số nhỏ nhất trong bài hômnay, chúng ta cùng tìm hiểu về số có 5chữ số - Hs quan sát bảng số3. Bài mới:a, Gv treo bảng có gắn các số như phần - có 4 chụcnghìn, 2 nghìn, 3 trăm 1 chụcbài học SGK. và 6 đơn vị* Giới thiệu số: 42316 - Hs lên bảng.- Coi mỗi thẻ ghi só 10000 là 1 chục - Học sinh lên bảng viết số theo yêunghìn. Vậy có mấy chục nghìn? có bn cầu.nghìn, nh trăm, bn chục bn đơn vị?- Gv gọi hs lên bảng viết số chụcnghìn? Có bao nhiêu nghìn, bao nhiêutrăm, bao nhiêu chục, bao nhiêu đơn vị?- Gv gọi hs lên bảng viết số chục nghìn,số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vịvào bảng số. - 2 hs lên bảng viết. Hs cả lớp viết vàob. Giới thiệu cách viết số: 42316. nháp ( hoặc báo cáo ): 42316.- Dựa vào cách viết có 4 chữ số bạn nàocó thể viết số có 4 chục nghìn, 2 nghìn, - Số 42316 có 5 chữ số.3 trăm, 1 chục, 6 đơn vị.- Gv nhận xét đúng/ sai và hỏi; - Ta bắt đầu viết từ trái sang phải. taSố 42316 có mấy chữ số? viết theo thứ tự từ hàng cao đến hàng- Khi viết số này, chúng ta bắt đầu viết thấp: Hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàngtừ đâu? trăm, hàng chục, hàng đơn vị. các số có 5 chữ số. Khi viết các số có 5 hay viết từ hàng cao đến hàng thấp.- GV Khẳng định: Đó chính là cách viết - 1 đến 2 hs đọc: Bốn mươi hai nghìn bachữ số ta viết lần lượt từ trái sang phải trăm mười sáu.c. Giới thiệu cách đọc số: 42316. - Cả lớp đọc ĐT.- Bạn nào có thể đọc được số 42316? - Giống nhau khi đọc từ hàng trăm đến- Cách đọc số 42316 và số 2316 có gì hết, khác nhau ở cách đọc phần nghìn,giống và khác nhau. số 42316 có bốn mươi hai nghìn, còn số 2316 chỉ có 2 nghìn.- Gv viết lên bảng các số. 2357 và - Hs đọc từng cặp số.32357, 8759 và 38759, 3876 và 63876yêu cầu hs đọc các số trên.4. Luyện tập thực hành. - 2 hs lên bảng, 1 hs đọc số, 1 hs viết số:Bài 1. ba mươi ba nghìn hai trăm mười bốn:- yêu cầu hs quan sát bảng số thứ nhất, 33214.đọc và viết số được biểu diễn trong - Hs làm bài vào vở BT, sau đó 2 hs ngồibảng số. cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài- Yêu cầu hs tự làm phần b. của nhau. Số 24312: Hai mươi tư nghìn- Số 24312 có bao nhiêu chục nghìn, bao ba trăm mười hai.nhiêu nghìn, bao nhiêu trăm, bao nhiêu - Số 24312 có 2 chục nghìn, 4 nghìn, 3chục, bao nhiêu đơn vị? trăm, 1 chục, 2 đơn vị.- Kiểm tra vở của 1 số hs. - Bài tập yêu cầu chúng ta đọc số và viếtBài 2: số.- Yêu cầu hs đọc đề trong SGK và hỏi: - Hs viết 68325 và đọc: Sáu mươi támBài toán yêu cầu chúng ta làm gì? nghìn ba trăm năm mươi hai.- Hãy đọc số có 6 chục nghìn, 8 nghìn, 3 - 1 hs lên bảng làm bài tập, cả lớp làmtrăm, 5 chục, 2 đơn vị. vào vở Bt.- Yêu cầu hs làm tiếp bài tập.- Nhận xét cho điểm hs. - Hs thực hiện đọc số và phân tích theoBài 3: yêu cầu của gv.- GV viết lên bảng các số và chỉ bất kìcho hs đọc. Sau mỗi lần hs đọc gv hỏi:Số gồm? chục nghìn? nghìn? Trăm,? - 3 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở.Chục,? Đơn vị. a. 60.000 -> 70.000 -> 80.000 -> 90.000Bài 4: yêu cầu hs điền số còn thiếu vào b. 23. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án bài Các số có 5 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.HùngGiáo án Toán 3 CÁC SỐ CÓ 5 CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU: Giúp hs: - Nhận biết được các chữ số. - Nắm được các cấu tạo thập phân của các số có 5 chữ số có các hàng chụcnghìn, nghìn, trăm, chục đơn vị. - Biết đọc viết các số có 5 chữ số II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng các hàng của số có 5 chữ số - Bảng số trong bài tập T2 - các thẻ ghi só có thể gắn được lên bảng. III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, luyện tập thực hành. III. CÁC HĐ DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức: - Hát.2. KT bài cũ:- Trả bài kiểm tra* Ôn tập số cơ 4 chữ số và gt bài mới.- Gv viết số 23 lên bảng y/c hs đọc - Hs đọc: Hai nghìn ba trăm mươi sáu- Hỏi: Số 2316 có mấy chữ số? - Số có 4 chữ số- Số 2316 gồm mấy nghìn, mấy trăm, Số 2316 gồm 2 nghìn, ba trăm, 1 chục vàmấy chục, mấy đơn vị? 6 đơn vị.- Viết lên bảng số 10.000 và y/c hs đọc - Hs đọc: Mười nghìnsố- Số10.000 gồm mấy chục nghìn mấy - Só 10.000 có 5 chữ sốnghìn, mấy trăm, mấy chục mấy đơn - Số 10.000 gồm 1 chụcnghìn, 0 nghìn 0vị? trăm, 0 chục, 0 đơn vị.- Số này gọi là một chục nghìn đây là sốcó 5 chữ số nhỏ nhất trong bài hômnay, chúng ta cùng tìm hiểu về số có 5chữ số - Hs quan sát bảng số3. Bài mới:a, Gv treo bảng có gắn các số như phần - có 4 chụcnghìn, 2 nghìn, 3 trăm 1 chụcbài học SGK. và 6 đơn vị* Giới thiệu số: 42316 - Hs lên bảng.- Coi mỗi thẻ ghi só 10000 là 1 chục - Học sinh lên bảng viết số theo yêunghìn. Vậy có mấy chục nghìn? có bn cầu.nghìn, nh trăm, bn chục bn đơn vị?- Gv gọi hs lên bảng viết số chụcnghìn? Có bao nhiêu nghìn, bao nhiêutrăm, bao nhiêu chục, bao nhiêu đơn vị?- Gv gọi hs lên bảng viết số chục nghìn,số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vịvào bảng số. - 2 hs lên bảng viết. Hs cả lớp viết vàob. Giới thiệu cách viết số: 42316. nháp ( hoặc báo cáo ): 42316.- Dựa vào cách viết có 4 chữ số bạn nàocó thể viết số có 4 chục nghìn, 2 nghìn, - Số 42316 có 5 chữ số.3 trăm, 1 chục, 6 đơn vị.- Gv nhận xét đúng/ sai và hỏi; - Ta bắt đầu viết từ trái sang phải. taSố 42316 có mấy chữ số? viết theo thứ tự từ hàng cao đến hàng- Khi viết số này, chúng ta bắt đầu viết thấp: Hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàngtừ đâu? trăm, hàng chục, hàng đơn vị. các số có 5 chữ số. Khi viết các số có 5 hay viết từ hàng cao đến hàng thấp.- GV Khẳng định: Đó chính là cách viết - 1 đến 2 hs đọc: Bốn mươi hai nghìn bachữ số ta viết lần lượt từ trái sang phải trăm mười sáu.c. Giới thiệu cách đọc số: 42316. - Cả lớp đọc ĐT.- Bạn nào có thể đọc được số 42316? - Giống nhau khi đọc từ hàng trăm đến- Cách đọc số 42316 và số 2316 có gì hết, khác nhau ở cách đọc phần nghìn,giống và khác nhau. số 42316 có bốn mươi hai nghìn, còn số 2316 chỉ có 2 nghìn.- Gv viết lên bảng các số. 2357 và - Hs đọc từng cặp số.32357, 8759 và 38759, 3876 và 63876yêu cầu hs đọc các số trên.4. Luyện tập thực hành. - 2 hs lên bảng, 1 hs đọc số, 1 hs viết số:Bài 1. ba mươi ba nghìn hai trăm mười bốn:- yêu cầu hs quan sát bảng số thứ nhất, 33214.đọc và viết số được biểu diễn trong - Hs làm bài vào vở BT, sau đó 2 hs ngồibảng số. cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài- Yêu cầu hs tự làm phần b. của nhau. Số 24312: Hai mươi tư nghìn- Số 24312 có bao nhiêu chục nghìn, bao ba trăm mười hai.nhiêu nghìn, bao nhiêu trăm, bao nhiêu - Số 24312 có 2 chục nghìn, 4 nghìn, 3chục, bao nhiêu đơn vị? trăm, 1 chục, 2 đơn vị.- Kiểm tra vở của 1 số hs. - Bài tập yêu cầu chúng ta đọc số và viếtBài 2: số.- Yêu cầu hs đọc đề trong SGK và hỏi: - Hs viết 68325 và đọc: Sáu mươi támBài toán yêu cầu chúng ta làm gì? nghìn ba trăm năm mươi hai.- Hãy đọc số có 6 chục nghìn, 8 nghìn, 3 - 1 hs lên bảng làm bài tập, cả lớp làmtrăm, 5 chục, 2 đơn vị. vào vở Bt.- Yêu cầu hs làm tiếp bài tập.- Nhận xét cho điểm hs. - Hs thực hiện đọc số và phân tích theoBài 3: yêu cầu của gv.- GV viết lên bảng các số và chỉ bất kìcho hs đọc. Sau mỗi lần hs đọc gv hỏi:Số gồm? chục nghìn? nghìn? Trăm,? - 3 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở.Chục,? Đơn vị. a. 60.000 -> 70.000 -> 80.000 -> 90.000Bài 4: yêu cầu hs điền số còn thiếu vào b. 23. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án Toán 3 Chương 4 bài 1 Các số có 5 chữ số Cách đọc số có 5 chữ số Cách viết số có 5 chữ số Giáo án điện tử Toán 3 Giáo án điện tử lớp 3 Giáo án điện tửTài liệu liên quan:
-
Giáo án Tin học lớp 8 bài 16: Tin học với nghề nghiệp
3 trang 279 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 8 bài 5: Sử dụng bảng tính giải quyết bài toán thực tế
5 trang 263 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 8 bài 11: Sử dụng bản mẫu, tạo bài trình chiếu
3 trang 219 0 0 -
5 trang 162 0 0
-
18 trang 158 0 0
-
Giáo án môn Hoạt động trải nghiệm lớp 3 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 16
7 trang 156 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 8 bài 10: Định dạng nâng cao cho trang chiếu
5 trang 150 0 0 -
HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ BÀI GIẢNG BẰNG LECTURE MAKER
24 trang 150 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 8 bài 14: Cấu trúc điều khiển
3 trang 129 0 0 -
Giáo án Đạo đức lớp 3 (Học kỳ 2)
88 trang 108 0 0