Danh mục

Giáo án bài: Định lí Talet trong tam giác - Hình học 8 - GV.Đào Tuyết Oanh

Số trang: 8      Loại file: doc      Dung lượng: 102.00 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

HS nắm vững kiến thức về tỷ số của hai đoạn thẳng, từ đó hình thành về khái niệm đoạn thẳng tỷ lệ. Vận dụng kiến thức để làm bài tập. Giáo án giúp bạn có thêm tư liệu giảng dạy.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án bài: Định lí Talet trong tam giác - Hình học 8 - GV.Đào Tuyết OanhGiáo án hình học 8. ĐỊNH LÝ TALET TRONG TAM GIÁCI.Mục tiêu:1.Kiến thức: HS nắm vững kiến thức về tỷ số của hai đoạn thẳng, từ đó hình thànhvề khái niệm đoạn thẳng tỷ lệ.2. Kỹ năng: Vận dụng kiến thức để làm bài tập.3.Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.II. Chuẩn bị:1. GV: Thước vẽ hình, nghiên cứu bài soạn.2. HS: Bài tập ở nhà; dụng cụ vẽ hình.III.Tiến trình bài dạy2. Kiểm tra.3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò T.g Nội dung *Hoạt động 1.định nghĩa tỷ số của (12’) 1) Tỷ số của hai đoạn thẳng hai đoạn thẳngGV: Nhắc lại tỷ số của hai số là gì? A BCho ví dụ?GV: Đưa ra ?1 Cho đoạn thẳng AB C D= 3 cm; CD = 5cm. Tỷ số độ dàicủa hai đoạn thẳng AB và CD là + Ta có : AB = 3 cmbao nhiêu? AB 3 CD = 5 cm . Ta có:  CD 5GV: Có bạn cho rằng CD = 5cm = 3 * Định nghĩa: ( sgk)50 mm. đưa ra tỷ số là đúng hay 50 Tỷ số của 2 đoạn thẳng là tỷ số độsai? dài của chúng theo cùng một đơn vịHS phát biểu định nghĩa đoGV: Nhấn mạnh từ Có cùng đơn * Chú ý: Tỷ số của hai đoạn thẳngvị đo không phụ thuộc vào cách chọn đơnGV: Có thể có đơn vị đo khác để vị đo.tính tỷ số của hai đoạn thẳng AB vàCD không? Hãy rút ra kết luận.? 2) Đoạn thẳng tỷ lệ*Hoạt động 2: Vận dụng kiến A Bthức cũ, phát hiện kiến thức mới. (15’) C DGV cho HS làm ? 2 A B C D AB CD AB A B  hay = ?2 AB C D CD C D AB 2 A B 4 2HS: Cá nhân thực hiện ?2 = ; = = CD 3 CD 6 3GV: Thông báo: ta nói AB, CD tỷlệ với AB, CD Vậy AB = A B CD C D GV: cho HS phát biểu định nghĩa. * Định nghĩa: ( sgk)HS: Phát biểu định nghĩa. Bài tập1 sgk. AB 5 1 EF 48 3 a)   b)   CD 15 3 GH 160 10*Hoạt động 3: Luyện tập tại lớp PQ 1, 2.100 c)  5 MN 24GV: Cho hs làm bài tập 1 sgk theonhóm nhỏ trong một bànHS: Làm việc theo nhóm. Đại diện (15’)hai nhóm lên bảng trình bày kết quả Bài 2 sgk. AB 3 3 3   AB  .CD  .12  9cmGV: Cho hs nhận xét và lưu ý cho CD 4 4 4hs là phải đưa các độ dài cùng đơn Bài 3 sgk.vị đo. AB = 5.CD; A’B’=12.CD suy raHS1 lên bảng làm bài tập 2sgk AB 5.CD 5  GV: Cho hs nhận xét kq, rồi nhấn A B 12.CD 12mạnh cách làm.GV: Tiếp tục cho hs làm bài tập 3sgkHS: Làm bài tập theo cá nhân, rồinêu hướng làm.HS1 lên trình bày lời giải, hs cả lớptheo dõi.4. Củng cố(1’). Học sinh nhắc lại nội dung trọng tâm của bài học.5. Hướng dẫn học ở nhà(1’). Làm bài tập 4 sgk; làm bài tập 1, bài 2sbt trang 65Đọc trước phần 3 định lí Ta lét.*Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau bài giảng:……………………………………………………………………………………… ĐỊNH LÝ TALET TRONG TAM GIÁC (Tiếp…)I.Mục tiêu: ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: