Danh mục

Giáo án bài Giới thiệu bảng chia - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng

Số trang: 10      Loại file: doc      Dung lượng: 155.00 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thông qua bài Giới thiệu bảng chia học sinh biết cách sử dụng bảng chia, củng cố về tìm thành phần chưa biết trong phép chia, có kỹ năng thực hiện phép nhân, chia số có 3 chữ số với số có 1 chữ số, giải bài toán về gấp 1 số lên nhiều lần, tìm trong các phần bằng nhau của 1 số. Quý thầy cô cũng có thể tham khảo để có thêm tài liệu soạn giáo án.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án bài Giới thiệu bảng chia - Toán 3 - GV.Ng.P.HùngGiáo án Toán 3 GIỚI THIỆU BẢNG CHIAI. Mục tiêu: Giúp HS:- Biết cách sử dụng bảng chia.- Củng cố về tìm thành phần chưa biết trong phép chia.II. Đồ dùng dạy học.III. Các hoạt động dạy học1. Ổn định tổ chức. - Hát.2. Kiểm tra bài cũ.- Gọi 1 số HS nêu kết quả của - 5 HS nêu:phép nhân trong bảng nhân. 7 x 3 = 21 9 x 5 = 45 4 x 8 = 32 6 x 7 = 42 5 x 8 = 40 9 x 9 = 81 - HS nhận xét.- GV nhận xét.3. Bài mới.a. Giới thiệu bài.- Nêu mục tiêu giờ học, ghi đầu - HS lắng nghe, nhắc lại đầu bài.bài.b. Giới thiệu bảng chia.- Treo bảng chia lên bảng. - HS quan sát.- Y/c HS đếm số hàng, số cột trong - Có 11 hàng, 121 cột ở góc trái của bảng có dấubảng. chia.- Y/c HS đọc các số trong hàng đầu - HS đọc: 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10tiên của bảng.- Giới thiệu đầy là các thương của2 số. - HS lắng nghe.- Y/c HS đọc các số trong cột đầutiên và GT đây là các số chia, các ô - HS đọc: 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10còn lại trong bảng chính là SBC.- Y/c HS đọc hàng 3. - HS đọc: 2,4,6,8,10,........,20.- Các số vừa đọc xuất hiện trongbảng chia nào? - Trong bảng chia 2.- Vậy mỗi hàng trong bảng này,không kể số đầu tiên của hàng ghilại 1 bảng chia, hàng thứ nhất làbảng chia 1....... hàng cuối cùng làbảng chia 10. - HS quan sát theo dõi GV làm mẫu:c. HD sử dụng bảng chia.- HD HS tìm thương của : : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1012 : 4 2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20- Từ số 4 ở cột 1 theo chiều mũi 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30tên sang phải đến số 12. 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50- Từ số 12 theo chiều mũi tên lên 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60hàng trên cùng gặp số 3. 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80- Ta có 12 : 4 = 3. 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 - HS theo dõi GV làm mẫu.- Y/c HS thực hành tìm thương củaphép chia :15 ; 3; 27 : 9; 64 : 8; 56 : 7 - 4 HS lên bảng tìm kết quả phép chia trong bảngd. Luyện tập. chia.Bài 1:- Gọi HS nêu Y/c của bài. - HS theo dõi nhận xét.- Y/c HS tự làm bài. - HS thực hành tìm PT chia và kết quả trên SGK. - Dùng bảng chia để tìm số thích hợp ở ô trống. - HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng.- GV nhận xét, ghi điểm. - HS nhận xétBài 2:- Bài toán cho biết gì? Y/c làm gì ở - HS đọc Y/c của bài.mỗi cột. - HS nêu:- Y/c HS dựa vào cách tìm SBC,SC, Thương để làm bài. -HS làm bài vào vở, vài HS nêu miệng cách làm để tìm số điền vào chỗ trống- Nhận xét - HS nhận xét, vài HS nhắc lại cách tìm số BC, SC.Bài 3.- Bài thuộc dạng toán gì?- Y/c HS TT và giải bài toán. - 2 HS đọc đề bài.- GV theo dõi HS làm bài, kèm HS - Tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số, giảiyếu. bằng 2 phép tính. - HS làm vào vở, 1 HS lên bảng TT, 1 HS giải. Bài giải Minh đã đọc được số trang là: 132 : 4 = 33 (trang ) Minh còn phải đọc số trang là:- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 132 – 33 = 99 ( trang ) Đáp số: 99 trang4. CC, dặn dò: - HS nhận xét- Về nhà xem lại bài, luyện tậpthêm và chuẩn bị bài sau. ********************************************************* Luyện tậpI. Mục tiêu: G ...

Tài liệu được xem nhiều: