Giáo án bài Hai đường thẳng chéo nhau, hai ĐT song song - Hình học 11 - GV. Trần Thiên
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 111.00 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Qua bài học Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song giáo viên giúp học sinh nắm được khái niệm hai đường thẳng trùng nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian. Nắm được các định lý và hệ quả, xác định được vị trí tương đối của hai đường thẳng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án bài Hai đường thẳng chéo nhau, hai ĐT song song - Hình học 11 - GV. Trần ThiênGIÁO ÁN HÌNH HỌC 11 CHƯƠNG III : VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN §1 . VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức - Biết được điều kiện đồng phẳng, không đồng phẳng của ba vectơ trongkhông gian. - Biểu thị một vectơ qua ba vectơ không đồng phẳng. 2. Kĩ năng: - Xác định được ba vectơ đồng phẳng hay không đồng phẳng trong khônggian. - Vận dụng linh hoạt lí thuyết vào giải một số bài tập. 3. Tư duy - thái độ: - Phát huy trí tưởng tượng không gian; biết quy lạ về quen. - HS có thái độ nghiêm túc, tích cực tham gia xây dựng bài. II. Chuẩn bị của GV và HS 1. GV: Giáo án, SGK, Sách bài tập và đồ dùng dạy học. 2. HS: Ôn tập kiến thức về vectơ trong mặt phẳng, khái niệm vectơ đồngphẳng. III. Phương pháp dạy học: - Phương pháp gợi mở - vấn đáp, đan xen hoạtđộng nhóm. IV. Tiến trình bài dạyGIÁO ÁN HÌNH HỌC 11 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: * Hoạt động 1: Hình thành định lý 1. Hoạt động HS Hoạt động GV r r r- HS theo dõi và thực hiện - Cho 3 vectơ a , b , c r r r C Đưa a , b , c về 3 vectơ cùng chung A r r điểm gốc. a c r r r O b B a c r b - Chỉ ra các cặp vectơ cùng uuu r uuu r uuu r r r r- Dựng AO = a; OB = b; OC = c phương? uuu uuu r r uuu uuu uuu r r r- Các vectơ cùng phương: OA = BC - AO, OB; OC có cùng phương với uuu uuu r r; AC = OB ... nhau không? uuu r uuur uuu r- HS trả lời vào biểu thị - Biểu thị vectơ OC qua OA và OB .uuu uuu uuu r r rOC = OA + OB hay:ur r rC = ma + nb - Trong trường hợp này, ta nói 3 r r r- HS phát biểu định lý 1 (SGK) vectơ a, b, c đồng phẳng. Như vậy, ai có thể nêu điều kiện để ba vectơ đồng phẳng?GIÁO ÁN HÌNH HỌC 11 - Nhấn mạnh tính duy nhất của m, n * Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm HĐ5 và bài toán 2 (SGK). * Hoạt động 3: Hình thành định lý 2 r r r Theo định lý 1, ta luôn biểu thị 1 vectơ qua 2 vectơ còn lại, vậy cho a, b, c là r r r3 vectơ không đồng phẳng liệu có tồn tại vectơ nào biểu thị qua 3 vectơ a, b, c ? Hoạt động HS Hoạt động GV uuu r r uuu r r uuu r r- HS theo dõi và tìm hiểu nhiệm - Đặt AO = a; OB = b; OC = cvụ. uuur u - Dựng hsh OAD’B. Ta có AD = ? - Tìm vectơ để biểu thị qua 2 vectơ uuur u u r AD và C . uuu r - Dựng hbn OD’DC ta có: OD = ? uuu uuu uuu r r r OD = OA + OB - Từ (1) và (2) ta có điều gì? r u r D r - Đẳng thức (*) biểu thị vectơ d c dr rO b B r r r qua 3 vectơ a ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án bài Hai đường thẳng chéo nhau, hai ĐT song song - Hình học 11 - GV. Trần ThiênGIÁO ÁN HÌNH HỌC 11 CHƯƠNG III : VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN §1 . VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức - Biết được điều kiện đồng phẳng, không đồng phẳng của ba vectơ trongkhông gian. - Biểu thị một vectơ qua ba vectơ không đồng phẳng. 2. Kĩ năng: - Xác định được ba vectơ đồng phẳng hay không đồng phẳng trong khônggian. - Vận dụng linh hoạt lí thuyết vào giải một số bài tập. 3. Tư duy - thái độ: - Phát huy trí tưởng tượng không gian; biết quy lạ về quen. - HS có thái độ nghiêm túc, tích cực tham gia xây dựng bài. II. Chuẩn bị của GV và HS 1. GV: Giáo án, SGK, Sách bài tập và đồ dùng dạy học. 2. HS: Ôn tập kiến thức về vectơ trong mặt phẳng, khái niệm vectơ đồngphẳng. III. Phương pháp dạy học: - Phương pháp gợi mở - vấn đáp, đan xen hoạtđộng nhóm. IV. Tiến trình bài dạyGIÁO ÁN HÌNH HỌC 11 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: * Hoạt động 1: Hình thành định lý 1. Hoạt động HS Hoạt động GV r r r- HS theo dõi và thực hiện - Cho 3 vectơ a , b , c r r r C Đưa a , b , c về 3 vectơ cùng chung A r r điểm gốc. a c r r r O b B a c r b - Chỉ ra các cặp vectơ cùng uuu r uuu r uuu r r r r- Dựng AO = a; OB = b; OC = c phương? uuu uuu r r uuu uuu uuu r r r- Các vectơ cùng phương: OA = BC - AO, OB; OC có cùng phương với uuu uuu r r; AC = OB ... nhau không? uuu r uuur uuu r- HS trả lời vào biểu thị - Biểu thị vectơ OC qua OA và OB .uuu uuu uuu r r rOC = OA + OB hay:ur r rC = ma + nb - Trong trường hợp này, ta nói 3 r r r- HS phát biểu định lý 1 (SGK) vectơ a, b, c đồng phẳng. Như vậy, ai có thể nêu điều kiện để ba vectơ đồng phẳng?GIÁO ÁN HÌNH HỌC 11 - Nhấn mạnh tính duy nhất của m, n * Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm HĐ5 và bài toán 2 (SGK). * Hoạt động 3: Hình thành định lý 2 r r r Theo định lý 1, ta luôn biểu thị 1 vectơ qua 2 vectơ còn lại, vậy cho a, b, c là r r r3 vectơ không đồng phẳng liệu có tồn tại vectơ nào biểu thị qua 3 vectơ a, b, c ? Hoạt động HS Hoạt động GV uuu r r uuu r r uuu r r- HS theo dõi và tìm hiểu nhiệm - Đặt AO = a; OB = b; OC = cvụ. uuur u - Dựng hsh OAD’B. Ta có AD = ? - Tìm vectơ để biểu thị qua 2 vectơ uuur u u r AD và C . uuu r - Dựng hbn OD’DC ta có: OD = ? uuu uuu uuu r r r OD = OA + OB - Từ (1) và (2) ta có điều gì? r u r D r - Đẳng thức (*) biểu thị vectơ d c dr rO b B r r r qua 3 vectơ a ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án Hình học 11 chương 2 bài 2 Hai đường thẳng chéo nhau Hai đường thẳng song song Định lí hai đường thẳng song song Giáo án điện tử Toán 11 Giáo án điện tử lớp 11 Giáo án điện tửGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Tin học lớp 8 bài 16: Tin học với nghề nghiệp
3 trang 275 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 8 bài 5: Sử dụng bảng tính giải quyết bài toán thực tế
5 trang 246 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 11 (Trọn bộ cả năm)
125 trang 218 1 0 -
Giáo án Tin học lớp 8 bài 11: Sử dụng bản mẫu, tạo bài trình chiếu
3 trang 213 0 0 -
Giáo án Ngữ văn lớp 11 - Bài 9: Những chân trời kí ức (Sách Chân trời sáng tạo)
65 trang 199 0 0 -
Giáo án Thể dục lớp 11 (Trọn bộ cả năm)
133 trang 191 0 0 -
Giáo án môn Ngữ văn lớp 11 chủ đề: Tích hợp đọc hiểu và nghị luận về thơ trữ tình trung đại Việt Nam
39 trang 158 0 0 -
18 trang 156 0 0
-
HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ BÀI GIẢNG BẰNG LECTURE MAKER
24 trang 149 0 0 -
5 trang 147 0 0