Giáo án bài Hệ trục tọa độ - Hình học 10 - GV. Trần Thiên
Số trang: 16
Loại file: doc
Dung lượng: 273.00 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Qua bài học Hệ trục tọa độ giáo viên giúp học sinh hiểu trục toạ độ là gì độ dài đại số trên trục. Hệ trục toạ độ. các vt trên hệ trục toạ độ, của một điểm hai vt băng nhau. Mối liên hệ giữa toạ độ của một điểm và toạ độ của véc tơ tren mặt phẳng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án bài Hệ trục tọa độ - Hình học 10 - GV. Trần ThiênGIÁO ÁN HÌNH HỌC 10 CƠ BẢN BÀI 4: HỆ TRỤC TỌA ĐỘI. MỤC TIÊU:1. Kiến thức:- Trục toạ độ là gì độ dài đại số trên trục- Hệ trục toạ độ. các vt trên hệ trục toạ độ, của một điểm hai vt băng nhau- Mối liên hệ giữa toạ độ của một điểm và toạ độ của véc tơ tren mặt phẳng2. Kỹ năng:- Cộng toạ độ các vt trên hệ trục tạo độ- Tìm toạ độ của hai véc tơ khi biết toạ độ hai đầu mút3. Tư duy: Biết quy lạ về quen.4. Thái độ: Cẩn thận, chính xác trong lập luận và chứng minh.II.CHUẨN BỊ1. Thực tiễn: Học sinh đã được làm quen về hệ trục tọa độ ở lớp dưới.2. Phương tiện: Bảng phụ, thước kẻ, phấn.III. PHƯƠNG PHÁPCơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển tư duy.IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số: 10A12. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép vào bài mới3. Bài mới: Hoạt động 1: Trục và độ dài đại số trên trục: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò* Toạ độ của điểm trên trục: r uuu r r? Cho trục (O; e) và các điểm A, B, C +) OA = 1 e ⇒ toạ độ điểm A là1.như hình vẽ. Xác định toạ độ của A,GIÁO ÁN HÌNH HỌC 10 CƠ BẢN uuu r rB, C và O. +) OB = 3 e ⇒ toạ độ điểm B là 3. uuu r 3 r 3 +) OC = − e ⇒ toạ độ điểm C là − . 2 2 r? Cho trục (O; e). Hãy xác định cácđiểm M có toạ độ -1, điểm N có toạđộ 2, điểm P có toạ độ -2. Có nhận N và P đối xứng nhauxét gì về vị trí của N và P? uuuu r r +) M có toạ độ a ⇔ OM = a e r? Trên trục (O; e) cho M có toạ độ a. uuuu r rTính độ dài đoạn thăng OM? � OM = OM = a � = ae uuuu r r +) M có toạ độ a ⇔ OM = a e r uuur r? Trên trục (O; e) cho M có toạ độ a, N có toạ độ b ⇔ ON = b eđiểm N có toạ độ b. Tính độ dài uuuu uuu uuuu r r r r r rđoạn MN? MN = ON − OM = b � − a � = ( b − a)e e e* Độ dài đại số của véc tơ: uuuu r r � MN = MN = b − a � = b − a eGv: cho học sinh nắm khái niệm độdài đại số của véc tơ. r uuu r r? Cho trục (O; e) và 2 điểm A, B trên +) AB = AB e . Vậy:trục. Khi nào AB < 0? AB > 0? uuu r r AB > 0 AB cùng chiều với eNhận xét: uuu r r AB < 0 AB ngược chiều với e uuur r+ Nếu AB cùng chiều với e thìAB = AB uuu r r +) A có toạ độ a ⇔ OA = a e uuu r r B có toạ độ b ⇔ OB = b e uuu r r uuu uuu uuu r r r r r r+ Nếu AB ngược chiều với e thì � AB = OB − OA = b � − a � = ( b − a)e e eGIÁO ÁN HÌNH HỌC 10 CƠ BẢN AB = −AB r? Trên trục (O; e) và 2 điểm A, B có � AB = b − atoạ độ tương ứng a, b. Chứng minhrằng AB = b − a r +) Do I là trung điểm của AB nên? Trên trục (O; e) và 2 điểm A, B có uu 1 uuu uuu (a + b) r r r rtoạ độ tương ứng a, b. Hãy xác địnhtoạ độ của ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án bài Hệ trục tọa độ - Hình học 10 - GV. Trần ThiênGIÁO ÁN HÌNH HỌC 10 CƠ BẢN BÀI 4: HỆ TRỤC TỌA ĐỘI. MỤC TIÊU:1. Kiến thức:- Trục toạ độ là gì độ dài đại số trên trục- Hệ trục toạ độ. các vt trên hệ trục toạ độ, của một điểm hai vt băng nhau- Mối liên hệ giữa toạ độ của một điểm và toạ độ của véc tơ tren mặt phẳng2. Kỹ năng:- Cộng toạ độ các vt trên hệ trục tạo độ- Tìm toạ độ của hai véc tơ khi biết toạ độ hai đầu mút3. Tư duy: Biết quy lạ về quen.4. Thái độ: Cẩn thận, chính xác trong lập luận và chứng minh.II.CHUẨN BỊ1. Thực tiễn: Học sinh đã được làm quen về hệ trục tọa độ ở lớp dưới.2. Phương tiện: Bảng phụ, thước kẻ, phấn.III. PHƯƠNG PHÁPCơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển tư duy.IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số: 10A12. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép vào bài mới3. Bài mới: Hoạt động 1: Trục và độ dài đại số trên trục: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò* Toạ độ của điểm trên trục: r uuu r r? Cho trục (O; e) và các điểm A, B, C +) OA = 1 e ⇒ toạ độ điểm A là1.như hình vẽ. Xác định toạ độ của A,GIÁO ÁN HÌNH HỌC 10 CƠ BẢN uuu r rB, C và O. +) OB = 3 e ⇒ toạ độ điểm B là 3. uuu r 3 r 3 +) OC = − e ⇒ toạ độ điểm C là − . 2 2 r? Cho trục (O; e). Hãy xác định cácđiểm M có toạ độ -1, điểm N có toạđộ 2, điểm P có toạ độ -2. Có nhận N và P đối xứng nhauxét gì về vị trí của N và P? uuuu r r +) M có toạ độ a ⇔ OM = a e r? Trên trục (O; e) cho M có toạ độ a. uuuu r rTính độ dài đoạn thăng OM? � OM = OM = a � = ae uuuu r r +) M có toạ độ a ⇔ OM = a e r uuur r? Trên trục (O; e) cho M có toạ độ a, N có toạ độ b ⇔ ON = b eđiểm N có toạ độ b. Tính độ dài uuuu uuu uuuu r r r r r rđoạn MN? MN = ON − OM = b � − a � = ( b − a)e e e* Độ dài đại số của véc tơ: uuuu r r � MN = MN = b − a � = b − a eGv: cho học sinh nắm khái niệm độdài đại số của véc tơ. r uuu r r? Cho trục (O; e) và 2 điểm A, B trên +) AB = AB e . Vậy:trục. Khi nào AB < 0? AB > 0? uuu r r AB > 0 AB cùng chiều với eNhận xét: uuu r r AB < 0 AB ngược chiều với e uuur r+ Nếu AB cùng chiều với e thìAB = AB uuu r r +) A có toạ độ a ⇔ OA = a e uuu r r B có toạ độ b ⇔ OB = b e uuu r r uuu uuu uuu r r r r r r+ Nếu AB ngược chiều với e thì � AB = OB − OA = b � − a � = ( b − a)e e eGIÁO ÁN HÌNH HỌC 10 CƠ BẢN AB = −AB r? Trên trục (O; e) và 2 điểm A, B có � AB = b − atoạ độ tương ứng a, b. Chứng minhrằng AB = b − a r +) Do I là trung điểm của AB nên? Trên trục (O; e) và 2 điểm A, B có uu 1 uuu uuu (a + b) r r r rtoạ độ tương ứng a, b. Hãy xác địnhtoạ độ của ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án Hình học 10 chương 1 bài 4 Hệ trục tọa độ Độ dài đại số trên trục Tọa độ vectơ Tọa độ của một điểm Giáo án điện tử Toán 10 Giáo án điện tử lớp 10 Giáo án điện tửGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án môn Thể dục lớp 10 (Trọn bộ cả năm)
179 trang 326 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 8 bài 16: Tin học với nghề nghiệp
3 trang 268 0 0 -
Giáo án Hình học lớp 10: Các hệ thức lượng trong tam giác
13 trang 259 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 10 bài 9: An toàn trên không gian mạng
3 trang 234 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 8 bài 5: Sử dụng bảng tính giải quyết bài toán thực tế
5 trang 229 0 0 -
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 18: Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
7 trang 192 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 8 bài 11: Sử dụng bản mẫu, tạo bài trình chiếu
3 trang 192 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 10 (Trọn bộ cả năm)
152 trang 158 0 0 -
18 trang 151 0 0
-
HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ BÀI GIẢNG BẰNG LECTURE MAKER
24 trang 138 0 0