Danh mục

Giáo án bài Khái niệm phép dời hình, hai hình bằng nhau - Hình học 11 - GV. Trần Thiên

Số trang: 7      Loại file: doc      Dung lượng: 67.50 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Qua bài học Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau giáo viên giúp học sinh nắm được định nghĩa và các tính chất của phép dời hình. Nắm được định nghĩa của hai hình bằng nhau. Vẽ được ảnh của một hình đơn giản qua phép dời hình. Bước đầu vận dụng phép dời hình trong một số bài tập đơn giản.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án bài Khái niệm phép dời hình, hai hình bằng nhau - Hình học 11 - GV. Trần ThiênGIÁO ÁN HÌNH HỌC 11 §6. KHÁI NIỆM VỀ PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAUA. MỤC TIÊU.1. Về kiến thức : - Học sinh nắm được định nghĩa và các tính chất của phép dờihình - Nắm được định nghĩa của hai hình bằng nhau2. Về kỹ năng : - Vẽ được ảnh của một hình đơn giản qua phép dời hình - Bước đầu vận dụng phép dời hình trong một số bài tập đơngiản3. Về tư duy thái độ : Có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, rèn luyệntư duy logic.B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ1. Chuẩn bị của GV : Các phiếu học tập, bảng phụ, computer, projector.2. Chuẩn bị của HS : Ôn bài cũ và chuẩn bị dụng cụ học tập để vẽ hìnhC. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng – Trình chiếu HĐ1 : Ôn tập lại kiến thức cũ- HS1: trả lời và xác định - Nêu định nghĩa phép  tịnh tiến,xác định ảnh v A’ của 2 điểm A,B qua phép  A. tịnh tiến vectơ v ?B’GIÁO ÁN HÌNH HỌC 11 B.- HS2: trả lời và xác định - Nêu định nghĩa phép đối xứng trục,xác định ảnh A• •A’ của 2 điểm A,B qua phép d đối xứng trục d ? B• •B’- HS3: trả lời và xác định - Nêu định nghĩa phép đối xứng t âm,xác định ảnh A• •B’ của 2 điểm A,B qua phép O• đối xứng t âm O? B• •A’- HS4: trả lời và xác định - Nêu định nghĩa phép quay,xác định ảnh của 2 B điểm A,B qua phép quay A A’ tâm O góc 900? O• B’- HS: Khoảng cách AB - GV: Nhận xét phần trảvà A’B’ ở các trường lời và yêu cầu 1 hs kháchợp trên bằng nhau nhận xét về khoảng cách AB và A’B’ ở các trường hợp trên. - GV: Các phép biến hình trên luôn bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm §6 . KHÁI NIỆM VỀ ta gọi là phép dời hình, PHÉP DỜI HÌNH VÀ cácem cùngvới thầy đi HAI HÌNH BẰNG vàobài 6 NHAU HĐ2 : Giảng định nghĩaGIÁO ÁN HÌNH HỌC 11- HS: thực hiện và trả lời -GV:Em nào xác định cho 1. Khái niệm về phép thầy hình chiếu vuông dời hình: B• góc của A,B lên đường Định nghĩa (SGK chuẩn, A• thẳng a rồi nhận xét về trang 19) khoảng cách AB và A’B’ d • • - GV: nhận xét và gợi ý A’ B’ để hs nêu định nghĩa.- HS: Nêu định nghĩa - GV: Chiếu hoặc vẽ VD1, VD2 (SGK chuẩn, những hình ở VD1,VD2 trang 19,20) để giảng về phép dời hình A B - Củng cố:Yêu cầu các ¢1: Gọi F là phép dời nhóm thực hiện hình HĐ1(SGK)(gv chiếu đề Ta có:Q(O;900) biến O và hình hoặc đọc và vẽ) A,B.O lần lượt thành D,A,O (1) D C ĐBD: biến D,A,O lần lượt thành D,C,O (2)- HS:Cử thành viên trong - GV nhận xét và sửa bổnhóm lên thực hiện sung Từ (1),(2)=>F(A) =D,F(B)=C F(O) = O Vậy ảnh của các điểm A,B,O là các điểm D,C,O- Các nhóm hoạt động và - Củng cố thêm: Xác A•lên bảng xác định ảnh. định ảnh của 3 điểm B• A” thẳng hàng A,B,C qua phép dời hình bằng cách A’ B” ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: