Giáo án bài So sánh các số trong phạm vi 100 000 - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
Số trang: 7
Loại file: doc
Dung lượng: 68.50 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thông qua bài So sánh các số trong phạm vi 100 000 học sinh biết so sánh các số trong phạm vi 100.000, tìm số lớn nhát, số nhỏ nhất trong 1 nhóm các số có 5 chữ số, củng cố thứ tự trong nhóm các số có 5 chữ số, biết so sánh các số có 5 chữ số, nắm được thứ tự các số có 5 chữ số. Quý thầy cô cũng có thể tham khảo để có thêm tài liệu soạn giáo án.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án bài So sánh các số trong phạm vi 100 000 - Toán 3 - GV.Ng.P.HùngGiáo án Toán 3 SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PV. 100.000 I/ MỤC TIÊU: Giúp hs Biết so sánh các số trong phạm vi 100.000 - Tìm số lớn nhát, số nhỏ nhất trong 1 nhóm các số có 5 chữ số - Củng cố thứ tự trong nhóm các số có 5 chữ số. II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ viết nội dung bài tập 1,2 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Hát 2. KT bài cũ:- Gọi hs nhắc lại quy tắc so sánh các - học sinh nêu: Đầu tiên ta so sánh cácsố tổng pv 10.000 chữ số của các số với nhau. số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn và ngược lại. Nếu các số có các chữ số bằng nhau thì ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng- Gv nhận xét hàng từ trái sang phải.3. Bài mới:a, Giới thiệu bài: Bài học hôm nay sẽgiúp các em biết so sánh các số có 5chữ số.b. Hd so sánh các số trong phạm vi100.000* So sánh hai số có số các chữ số khácnhau- Viét lên bảng 99 999…100.000 - 2 hs lên bảng điền dấu, hs dưới lớp làm- Y/c hs điền dấu thích hợp vào chỗ vào giấy nhápchấm. 99.999khi so sánh hai số tự nhiên với nhau ta - học sinh lắng nghecó thể so sánh số các chữ số với nhau- Hãy so sánh 100.000 với 99.999? - 100.000 > 99.999. Vì 100.000 nhiều chữ* So sánh hai số có cùng số chữ số số hơn.- y/c hs so sánh điền dấu:76.200…76199 - học sinh điền: 76.20 > 76199- Vì sao con điền như vậy? - Vì 76.200 có hàng trăm là 2. còn 76199c, Luyện tập thực hành: có hàng trăm là 1.Bài 1:- Bài tập y/c chúng ta làm gì? - Điền dấu so sánh các số.- Gv yêu cầu hs tự làm? - 2 hs lên bảng làm, mỗi hs làm 1 cột cả lớp làm vào vở. 4589 < 10.001 35276 > 35275 8000 = 7999 + 1 99.999 < 100.000- Yc hs nhận xét bài làm trên bảng 3527 > 3519 86.573 35275 vì hai số có hàng chục nghnf hàng nghn, hàng trăm, hàng chục bằng nhau những hàng đơn vị 6>5- Bài 2: - 2 hs lên bảng làm lớp làm vào vởLàm tương tự bài 1. 89156 < 98516 67628 < 67728 69731 > 69713 89999 < 90.000 79650 = 79650 78659 >78659 > 76860- Nhận xét ghi điểm - học sinh nhận xét.Bài 3:- yc hs tự làm bài - hs làm vào vở, 1 hs lên bảng khoanh tròn vào số lớn nhất trong phần a và số bé nhất trong phần b.- Vì sao số 92386 là lớn nhất. Vì số này có hàng chục nghìn lớn nhất trong các số.- Ví sao số 54370 là số bé nhất. - Vì số 54370 là số có hàng chục nghìn bé- Nhận xét ghi điểm hs. nahátBài 4:- Bài tập y/c chúng ta làm gì? - Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn (a) và từ lớn đến bé (b)- Y/c hs tự làm bài - 2 hs lên bảng làm, hs cả lớp làm vào vở a, 8258, 16999, 30620, 31855 b, 76253, 65372, 56372, 56237- Y/c hs giải thích cách xếp của mình.4. Củng dặn dò: - hs nhận xét- Về nhà luyện tập thêm vở BT toáncb bài sau. LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: Giúp hs - Củng cố về so sánh các số có 5 chữ số - Củng cố về thứ tự các số có 5 chữ số - Củng cố các phép tính với số có 4 chữ số. II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ viết nội dung bài tập 1,2 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Hát 2. KT bài cũ:- Gọi hs lên bảng chữa bài - 2 hs lên bảng làm, lớp theo dõia, xếp các số theo thứ tự từ lớn đến a, 74152, 64521, 47215,45512bé74152, 64521, 47215,45512 b, 76851, 78615, 87516, 87561b, Từ bé đến lơn: 87561, 87516,76851,78615. - học sinh nhận xét- Nhận xét ghi điểm3, Bài mới: Hd luyện tậpBài 1: - Đọc thầm- yc hs đọc phần a - Số 99601- Trong dãy số này, số nào đứng sau99600? 99600 + 1 = 99601- 99600 cộng thêm mấy thì bằng99601? - hs nghe giảng- Vậy bắt đầu từ số thứ 2, mỗi sốtrong dãy này bằng số đứng ngay - 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vởtrước nó cộng thêm 1 đv ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án bài So sánh các số trong phạm vi 100 000 - Toán 3 - GV.Ng.P.HùngGiáo án Toán 3 SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PV. 100.000 I/ MỤC TIÊU: Giúp hs Biết so sánh các số trong phạm vi 100.000 - Tìm số lớn nhát, số nhỏ nhất trong 1 nhóm các số có 5 chữ số - Củng cố thứ tự trong nhóm các số có 5 chữ số. II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ viết nội dung bài tập 1,2 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Hát 2. KT bài cũ:- Gọi hs nhắc lại quy tắc so sánh các - học sinh nêu: Đầu tiên ta so sánh cácsố tổng pv 10.000 chữ số của các số với nhau. số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn và ngược lại. Nếu các số có các chữ số bằng nhau thì ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng- Gv nhận xét hàng từ trái sang phải.3. Bài mới:a, Giới thiệu bài: Bài học hôm nay sẽgiúp các em biết so sánh các số có 5chữ số.b. Hd so sánh các số trong phạm vi100.000* So sánh hai số có số các chữ số khácnhau- Viét lên bảng 99 999…100.000 - 2 hs lên bảng điền dấu, hs dưới lớp làm- Y/c hs điền dấu thích hợp vào chỗ vào giấy nhápchấm. 99.999khi so sánh hai số tự nhiên với nhau ta - học sinh lắng nghecó thể so sánh số các chữ số với nhau- Hãy so sánh 100.000 với 99.999? - 100.000 > 99.999. Vì 100.000 nhiều chữ* So sánh hai số có cùng số chữ số số hơn.- y/c hs so sánh điền dấu:76.200…76199 - học sinh điền: 76.20 > 76199- Vì sao con điền như vậy? - Vì 76.200 có hàng trăm là 2. còn 76199c, Luyện tập thực hành: có hàng trăm là 1.Bài 1:- Bài tập y/c chúng ta làm gì? - Điền dấu so sánh các số.- Gv yêu cầu hs tự làm? - 2 hs lên bảng làm, mỗi hs làm 1 cột cả lớp làm vào vở. 4589 < 10.001 35276 > 35275 8000 = 7999 + 1 99.999 < 100.000- Yc hs nhận xét bài làm trên bảng 3527 > 3519 86.573 35275 vì hai số có hàng chục nghnf hàng nghn, hàng trăm, hàng chục bằng nhau những hàng đơn vị 6>5- Bài 2: - 2 hs lên bảng làm lớp làm vào vởLàm tương tự bài 1. 89156 < 98516 67628 < 67728 69731 > 69713 89999 < 90.000 79650 = 79650 78659 >78659 > 76860- Nhận xét ghi điểm - học sinh nhận xét.Bài 3:- yc hs tự làm bài - hs làm vào vở, 1 hs lên bảng khoanh tròn vào số lớn nhất trong phần a và số bé nhất trong phần b.- Vì sao số 92386 là lớn nhất. Vì số này có hàng chục nghìn lớn nhất trong các số.- Ví sao số 54370 là số bé nhất. - Vì số 54370 là số có hàng chục nghìn bé- Nhận xét ghi điểm hs. nahátBài 4:- Bài tập y/c chúng ta làm gì? - Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn (a) và từ lớn đến bé (b)- Y/c hs tự làm bài - 2 hs lên bảng làm, hs cả lớp làm vào vở a, 8258, 16999, 30620, 31855 b, 76253, 65372, 56372, 56237- Y/c hs giải thích cách xếp của mình.4. Củng dặn dò: - hs nhận xét- Về nhà luyện tập thêm vở BT toáncb bài sau. LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: Giúp hs - Củng cố về so sánh các số có 5 chữ số - Củng cố về thứ tự các số có 5 chữ số - Củng cố các phép tính với số có 4 chữ số. II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ viết nội dung bài tập 1,2 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Hát 2. KT bài cũ:- Gọi hs lên bảng chữa bài - 2 hs lên bảng làm, lớp theo dõia, xếp các số theo thứ tự từ lớn đến a, 74152, 64521, 47215,45512bé74152, 64521, 47215,45512 b, 76851, 78615, 87516, 87561b, Từ bé đến lơn: 87561, 87516,76851,78615. - học sinh nhận xét- Nhận xét ghi điểm3, Bài mới: Hd luyện tậpBài 1: - Đọc thầm- yc hs đọc phần a - Số 99601- Trong dãy số này, số nào đứng sau99600? 99600 + 1 = 99601- 99600 cộng thêm mấy thì bằng99601? - hs nghe giảng- Vậy bắt đầu từ số thứ 2, mỗi sốtrong dãy này bằng số đứng ngay - 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vởtrước nó cộng thêm 1 đv ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án Toán 3 Chương 4 bài 3 So sánh số trong phạm vi 100000 Đọc các số trong phạm vi 100000 So sánh các số tự nhiên Giáo án điện tử Toán 3 Giáo án điện tử lớp 3 Giáo án điện tửGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Tin học lớp 8 bài 16: Tin học với nghề nghiệp
3 trang 268 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 8 bài 5: Sử dụng bảng tính giải quyết bài toán thực tế
5 trang 230 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 8 bài 11: Sử dụng bản mẫu, tạo bài trình chiếu
3 trang 193 0 0 -
Giáo án môn Hoạt động trải nghiệm lớp 3 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 16
7 trang 153 0 0 -
18 trang 152 0 0
-
HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ BÀI GIẢNG BẰNG LECTURE MAKER
24 trang 138 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 8 bài 10: Định dạng nâng cao cho trang chiếu
5 trang 132 0 0 -
5 trang 128 0 0
-
Giáo án Tin học lớp 8 bài 14: Cấu trúc điều khiển
3 trang 116 0 0 -
Giáo án Đạo đức lớp 3 (Học kỳ 2)
88 trang 97 0 0