Thông tin tài liệu:
Hệ thông những giáo án bài Linh kiện bán dẫn và IC với mong muốn giúp bạn đọc tìm kiếm được tư liệu phù hợp, nhanh chóng phục vụ quá trình giảng dạy, học tập. Thông qua bộ sưu tập này học sinh hình thành được thói quen làm việc theo quy trình kỹ thuật, kiên trì chính xác và sáng tạo.Có ý thức tìm hiểu nghề điện và điện tử dân dụng. Đồng thời, biết cấu tạo, kí hiệu, phân loại và công dụng của một số linh kiện bán dẫn và IC. Biết được nguyên lý làm việc của tirixto và triac.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Công nghệ 12 bài 4 LINH KIỆN BÁN DẪN VÀ ICI/ MỤC TIÊU:1/ Kiến thức:- Biết được cấu tạo,kí hiệu,phân loại của một số linh kiện bán dẫn và IC.- Giải thích được ng lí làm việc của Tirixto và tri ac.2/ Kĩ năng:- Nhận dạng và đọc được các kí hiệu trên các linh kiện.3/ Thái độ:- Nghiêm túc trong quá trình học tập.II/ CHUẨN BỊ:1/ Chuẩn bị nội dung:- Nghiên cứu kĩ bài 4 sgk.- Tham khảo các tài liệu có liên quan.2/ Chuẩn bị đồ dùng:- Tranh vẽ 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 sgk- Một số linh kiện mẫu: Đi ốt các loại,tranzito,Tirixto,Triac,điac,IC.III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:1/ Ổn định lớp:2/ Bài cũ: Nêu cách đọc giá trị của điện trở màu ?3/ Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiện thức I/ Đi ốt bán dẫn: Hoạt động 1: - Linh kiện bán dẫn có 1 tiếp giáp N-PTìm hiểu về điốt và tranzito: vỏ bằng thủy tinh,nhựa,kim loại.Có 2 điện cực: anốt (A) và katốt (k). + Điốt tiếp điểm: tách sóng,trộn tần.GV: Dùng vật mẫu và tranh vẽH 4.1 + Điốt tiếp mặt: Chỉnh lưu. + Điốt ổn áp (zêne): ổn áp.HS quan sát hình dạng và cấutạo của điốt: II/ Tranzito:- Điốt có cấu tạo ntn ? - Linh kiện bán dẫn có 2 tiếp giáp P-N- Có mấy loại điốt ? vỏ bọc nhựa,kim loại.Có 3 điện cực: E,B,C.GV: Dử dụng tranh vẽ hình 4.2và vật mẫu cho hs quan sát. - Có 2 loại: P-N-P và N-P-NHS cho biết Tranzito khác điốt - Dùng kuếch đại tính hiệu,tách sóng,ntn ? tạo xung. III/ Tirixto:(Điốt chỉnh lưu có điều khiển) Hoạt động 2: 1/ Cấu tạo,kí hiệu,công dụng.Tìm hiểu về Tirixto: - Có 3 tiếp giáp P-N,vỏ bằng nhựa,kim loại. có 3 điện cực (A),(K),đ/kh (G) - Dùng trong mạch chỉnh lưu có đ/kh.GV: Dùng vật mẫu và tranh vẽH 4.3 sgk để giảng giải. 2/ Nguyên lí làm việc và số liệu kĩ thuật:HS quan sát và cho biết: - UGK ≤ 0, UAK >0 → Tirixto không dẫn- Tirixto khác tranzito về cấu tạo - UGK > 0, UAK >0 → Tirixto dẫn điện.và kí hiệu ntn ? - Đi từ A đến Kvà ngừng khi UAK= 0- Nhận dạng 1 số loại Tirixto. - Các số liệu kĩ thuật:GV: Dùng sơ đồ giải thích IAđm; UAKđm; UGK.nguyên lí làm việc của Tirixto. IV/ Triac và Điac: Hoạt động 3: 1/ Cấu tạo,kí hiệu,công dụng:Tìm hiểu về triac và điac: - Có 5 lớp tiếp giáp P-N. + Triac: 3 điện cực: A1, A2, G.GV: Sử dụng tranh vẽ H 4.4 sgkgiải thích cấu tạo và kí hiệu. + Điac: 2 điện cực: A1, A2, - Dùng điều khiển các thiết bị trong các mạch điện xoay chiều.HS quan sát hình vẽ để phânbiệt giữa triac và điac. 2/ Nguyên lí làm việc và số liệu kĩ thuật: * Triac: - Khi G,A2 có điện thế âm so với A1 → Triac mởGV: Giải thích ng lí làm việc củatriac và điac A1(A), A2 (K) dòng đi từ A1 → A2 - Khi G,A2 có điện thế dương so với A1 thì Triac mở. A2(A), A1 (K) dòng đi từ A2 → A1 ⇒ Triac có khả năng dẫn điện theo 2 chièu → G đ/khiển lúc mở. * Điac: Kích mở bằng cách nâng cao điện áp đặt vào 2 cực. - Số liệu kĩ thuật: IAđm; UAKđm; UG V/ Quang điện tử: Là linh kiện đ/tử có thông số thay đổi Hoạt động 4: theo độ chiếu sáng.Dùng trong các mạchGiới thiệu quang điện tử và IC. đ/k bằng ánh sáng.GV: Lấy một số ví dụ về quang VI/ Vi điện tử IC:điện tử làm các bộ cảm biến - IC tuyến tính.trong các mạch điều khiển tựđộng. - IC lô gíc. Khi sử dụng cần tra cứu sổ tay4/ Củng cố:- Nắm chắc cấu tạo,ng lí làm việc và số liệu kĩ thuật của Tirixto.- Cấu tạo,ng lí làm việc của triac và điac.- Phân biệt được giữa Tirixto và triac.IV/ ĐÁNH GIÁ TỔNG KẾT:- Nhận xét quà trình học tập của hs.- HS trả lời các câu hỏi ở cuối bài.- ...