Giáo án Công nghệ 6 bài 15: Cơ sở của ăn uống hợp lí
Số trang: 12
Loại file: doc
Dung lượng: 71.00 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để phục vụ nhu cầu dạy và học ngày một tốt hơn, chúng tôi đã tuyển chọn những giáo án điện tử Công nghệ 6 bài 15 Cơ sở của ăn uống hợp lí, tham khảo bạn nhé! Đây là bộ sưu tập đã được chọn lọc một cách kỹ càng nhất về chất lượng nội dung và hình thức trình bày, nhằm giúp cho các bạn học sinh dể dàng hiểu được ý nghĩa của việc phân chia thức ăn thành các nhóm và giá trị dinh dưỡng của từng nhóm. Kỹ năng thay thế được các loại thức ăn trong cùng nhóm để đảm bảo cân bằng dinh dưỡng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Công nghệ 6 bài 15: Cơ sở của ăn uống hợp lí CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÝI.MỤC TIÊU1. Kiến thức: Nêu được vai trò của một số chất dinh dưỡng trong bữa ăn hàngngày: chất đạm, chất đường bột, chất béo.2. Kĩ năng: Nhận biết được giá trị dinh dưỡng của các nhóm thức ăn , cách thaythế thực phẩm trong cùng nhóm để đảm bảo dinh dưỡng và ngon miệng 3. Thái độ: Yêu thích công việc nấu ăn và vận dụng vào những bữa ăn hàngngày, giữ gìn và bảo vệ được thực phẩm trong thiên nhiên.II. ĐỒ DÙNG.1. Giáo viên: Giáo án, TLTK2. Học sinh: Xem trước bài mới.III. PHƯƠNG PHÁP.- Đàm thoại, hợp tác, trực quan.IV. TỔ CHỨC GIỜ DẠY.1. Khởi động 2 phỳt* Giới thiệu bài; Chúng ta đã biết chất dinh dưỡng rất cần thiết cho cơ th ể.Vậy chất dinh dưỡng đó gồm có những chất gì? Có nguồn g ốc ở đâu? S ử d ụngnhững chất dinh dưỡng đó như thế nào cho hợp lý , bài hôm nay chúng ta s ẽ tìmhiểu2. Bài mớiHoạt động 1: Tìm hiểu vai trò dinh dưỡng của chất đạm, chất đường b ột,chất béo.- Mục tiêu: Trình bày được nguồn cung cấp, chức năng dinh dưỡng c ủa ch ấtđạm, chất đường bột, chất béo.- Thời gian: 30 phỳt- Đồ dùng: tranh sưu tầm- Cách tiến hànhHoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh- GV cho HS quan sát hình 3.1 sgk vànhận xét về thể trạng của 2 bạn. - HS: Bạn Nam: gầy còm, chân tay khẳng khiu, bụng ỏng, ốm yếu thể hiện thiếu dinh dưỡng dài ngày. - Bạn gái: khoẻ mạnh, cân đối, có sức sống dồi dào, thể hiện đầy đủ chất dinh dinh dưỡng. I. Vai trò của các chất dinh? Quan sát hình 3.2 sgk em hãy cho dưỡngbiết nguồn cung cấp chất đạm.- GV nhận xét, kết luận 1. Chất đạm (protein) a. Nguồn cung cấp - HS: dựa vào hình vẽ để trả lời. - Có 2 nguồn cung cấp chất đạm - Đạm động vật: Thịt lợn, bò, gà, vịt, cá, trứng, sữa . - Đạm thực vật: Lạc, đậu nành, các loại đậu hạt.- GV cho hs quan sát hình 3.3 sgk. b. Chức năng dinh dưỡng.Theo em hình vẽ cho ta biết điều gì.- GV nhận xét, bổ sung.? Chất đạm có chức năng gì khi tay - HS dựa vào nd sgk trả lời.chân chúng ta bị đứt, tóc bị rụng.- GV nhận xét, kết luận.? Theo em những đối tượng nào cần - Chất đạm được xem là chất dinhnhiều chất đạm? dưỡng quan trong nhất để cấu thành- Phụ nữ có thai, người già yếu, trẻ cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt.em nhất là lứa tuổi học sinh. - Chất đạm góp phần xây dựng và tái tạo các tế bào, tăng khả năng đề kháng, đồng thời cung cấp năng lượng cho cơ thể. 2. Chất đường bột(gluxit)- Cho hs quan sát H3.4 a. Nguồn cung cấpHoạt động 2: Bài tập củng cố- Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức- Thời gian: 10 phỳt- Đồ dùng: Bảng phụ- Cách tiến hành Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh- Giáo viên treo bảng phụ bài tập: - HS hoạt động cá nhân trả lời câu hỏia. Nguồn cung cấp chất béo là:A. Ngô B. Khoai a-CC. Dầu vừng D. Đậu tương b-Ab. Tinh bột có trong: c- phát triển, thể chấtA. Gạo B. Trứng - năng lượngC. Sữa D. Cá - lớp mỡ, bảo vệc. Điền từ vào chỗ trống- Chất đạm giúp cơthể……….về………và tí tuệ- Chất đường bột cungcấp……………….Cho mọi hoạt động của cơ thể.- Chất béo tích trữ dướidạng…………….Và giúp…………cơ thể.GV gọi HS trả lời , nhận xét và kếtluận3. Tổng kết 3 phỳt* Củng cố.- HS đọc nội dung ghi nhớ SGK ? Kể tên các chất dinh dưỡng đã học ? Các chất dinh dưỡng đó có trong các loại thực phẩm nào* HDH và chuẩn bị. - Học bài và trả lời câu hỏi 1,2,3 - sgk - Xem trước phần 4,5,6,7 và phần II ====================== Tiết 38 CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ (Tiết 2)I- MỤC TIÊU:1. Kiến thức:- Nờu được nguồn gốc và vai trò của vitamin, muối khoáng, n ước và giá tr ị dinhdưỡng của các nhóm thức ăn đối với cơ thể người.- Phân biệt được các loại chất dinh dưỡng và giá trị dinh dưỡng của từng loại.2. Kĩ năng:Biết chọn những thực phẩm có giá trị dinh dưỡng trong bữa ăn của gia đình.3. Thái độ:Có ý thức trong việc vận dụng những kiến thức về chất dinh dưỡng vào việc ănuống của gia đình.II- ĐỒ DÙNG:1. Giáo viên: Tranh vẽ H3.7->H3.10 SGK.2. Học sinh: Đọc và tìm hiểu bài trước ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Công nghệ 6 bài 15: Cơ sở của ăn uống hợp lí CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÝI.MỤC TIÊU1. Kiến thức: Nêu được vai trò của một số chất dinh dưỡng trong bữa ăn hàngngày: chất đạm, chất đường bột, chất béo.2. Kĩ năng: Nhận biết được giá trị dinh dưỡng của các nhóm thức ăn , cách thaythế thực phẩm trong cùng nhóm để đảm bảo dinh dưỡng và ngon miệng 3. Thái độ: Yêu thích công việc nấu ăn và vận dụng vào những bữa ăn hàngngày, giữ gìn và bảo vệ được thực phẩm trong thiên nhiên.II. ĐỒ DÙNG.1. Giáo viên: Giáo án, TLTK2. Học sinh: Xem trước bài mới.III. PHƯƠNG PHÁP.- Đàm thoại, hợp tác, trực quan.IV. TỔ CHỨC GIỜ DẠY.1. Khởi động 2 phỳt* Giới thiệu bài; Chúng ta đã biết chất dinh dưỡng rất cần thiết cho cơ th ể.Vậy chất dinh dưỡng đó gồm có những chất gì? Có nguồn g ốc ở đâu? S ử d ụngnhững chất dinh dưỡng đó như thế nào cho hợp lý , bài hôm nay chúng ta s ẽ tìmhiểu2. Bài mớiHoạt động 1: Tìm hiểu vai trò dinh dưỡng của chất đạm, chất đường b ột,chất béo.- Mục tiêu: Trình bày được nguồn cung cấp, chức năng dinh dưỡng c ủa ch ấtđạm, chất đường bột, chất béo.- Thời gian: 30 phỳt- Đồ dùng: tranh sưu tầm- Cách tiến hànhHoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh- GV cho HS quan sát hình 3.1 sgk vànhận xét về thể trạng của 2 bạn. - HS: Bạn Nam: gầy còm, chân tay khẳng khiu, bụng ỏng, ốm yếu thể hiện thiếu dinh dưỡng dài ngày. - Bạn gái: khoẻ mạnh, cân đối, có sức sống dồi dào, thể hiện đầy đủ chất dinh dinh dưỡng. I. Vai trò của các chất dinh? Quan sát hình 3.2 sgk em hãy cho dưỡngbiết nguồn cung cấp chất đạm.- GV nhận xét, kết luận 1. Chất đạm (protein) a. Nguồn cung cấp - HS: dựa vào hình vẽ để trả lời. - Có 2 nguồn cung cấp chất đạm - Đạm động vật: Thịt lợn, bò, gà, vịt, cá, trứng, sữa . - Đạm thực vật: Lạc, đậu nành, các loại đậu hạt.- GV cho hs quan sát hình 3.3 sgk. b. Chức năng dinh dưỡng.Theo em hình vẽ cho ta biết điều gì.- GV nhận xét, bổ sung.? Chất đạm có chức năng gì khi tay - HS dựa vào nd sgk trả lời.chân chúng ta bị đứt, tóc bị rụng.- GV nhận xét, kết luận.? Theo em những đối tượng nào cần - Chất đạm được xem là chất dinhnhiều chất đạm? dưỡng quan trong nhất để cấu thành- Phụ nữ có thai, người già yếu, trẻ cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt.em nhất là lứa tuổi học sinh. - Chất đạm góp phần xây dựng và tái tạo các tế bào, tăng khả năng đề kháng, đồng thời cung cấp năng lượng cho cơ thể. 2. Chất đường bột(gluxit)- Cho hs quan sát H3.4 a. Nguồn cung cấpHoạt động 2: Bài tập củng cố- Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức- Thời gian: 10 phỳt- Đồ dùng: Bảng phụ- Cách tiến hành Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh- Giáo viên treo bảng phụ bài tập: - HS hoạt động cá nhân trả lời câu hỏia. Nguồn cung cấp chất béo là:A. Ngô B. Khoai a-CC. Dầu vừng D. Đậu tương b-Ab. Tinh bột có trong: c- phát triển, thể chấtA. Gạo B. Trứng - năng lượngC. Sữa D. Cá - lớp mỡ, bảo vệc. Điền từ vào chỗ trống- Chất đạm giúp cơthể……….về………và tí tuệ- Chất đường bột cungcấp……………….Cho mọi hoạt động của cơ thể.- Chất béo tích trữ dướidạng…………….Và giúp…………cơ thể.GV gọi HS trả lời , nhận xét và kếtluận3. Tổng kết 3 phỳt* Củng cố.- HS đọc nội dung ghi nhớ SGK ? Kể tên các chất dinh dưỡng đã học ? Các chất dinh dưỡng đó có trong các loại thực phẩm nào* HDH và chuẩn bị. - Học bài và trả lời câu hỏi 1,2,3 - sgk - Xem trước phần 4,5,6,7 và phần II ====================== Tiết 38 CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ (Tiết 2)I- MỤC TIÊU:1. Kiến thức:- Nờu được nguồn gốc và vai trò của vitamin, muối khoáng, n ước và giá tr ị dinhdưỡng của các nhóm thức ăn đối với cơ thể người.- Phân biệt được các loại chất dinh dưỡng và giá trị dinh dưỡng của từng loại.2. Kĩ năng:Biết chọn những thực phẩm có giá trị dinh dưỡng trong bữa ăn của gia đình.3. Thái độ:Có ý thức trong việc vận dụng những kiến thức về chất dinh dưỡng vào việc ănuống của gia đình.II- ĐỒ DÙNG:1. Giáo viên: Tranh vẽ H3.7->H3.10 SGK.2. Học sinh: Đọc và tìm hiểu bài trước ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án Công nghệ 6 bài 15 Giáo án điện tử Công nghệ 6 Giáo án lớp 6 Công nghệ Giáo án điện tử lớp 6 Cơ sở của ăn uống hợp lí Phân chia thức ăn theo nhóm Giá trị dinh dưỡngTài liệu liên quan:
-
Giáo án môn Lịch sử lớp 6 sách Kết nối tri thức: Bài ôn tập giữa học kì 1
8 trang 1058 2 0 -
Giáo án môn Lịch sử lớp 6 sách Kết nối tri thức: Bài ôn tập cuối học kì 1
6 trang 398 1 0 -
Giáo án Đại số lớp 6 (Trọn bộ cả năm)
325 trang 385 0 0 -
Giáo án môn Công nghệ lớp 6 (Trọn bộ cả năm)
137 trang 291 0 0 -
Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 6 sách Chân trời sáng tạo (Học kỳ 1)
45 trang 252 0 0 -
Giáo án Mĩ thuật 6 sách cánh diều (Trọn bộ cả năm)
111 trang 227 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 6 (Trọn bộ cả năm)
387 trang 208 0 0 -
Giáo án môn Lịch sử lớp 6 sách Kết nối tri thức: Bài kiểm tra giữa học kì 1
5 trang 189 1 0 -
Giáo án Lịch sử 6 sách Chân trời sáng tạo (Trọn bộ cả năm)
173 trang 156 0 0 -
229 trang 140 0 0