Danh mục

Giáo án Công nghệ lớp 6 - KIỂM TRA 1 Tiết

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 161.03 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thông qua bài kiểm tra, góp phần.+ Về kiến thức : Đánh giá kết quả học tập của HS. -Làm cho HS chú ý nhiều hơn đến việc học của mình. -Rút kinh nghiệm bổ sung kịp thời những tồn tại cần khắc phục của HS ( cách học của HS ) -Rút kinh nghiệm bổ sung kịp thời những tồn tại cần khắc phục của GV ( cách dạy của GV ) +Về kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng, nhận xét, so sánh. + Về thái độ : Giáo dục HS có tính cần mẩn, chính xác....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Công nghệ lớp 6 - KIỂM TRA 1 Tiết KIỂM TRA 1TI-MỤC TIÊU : -Thông qua bài kiểm tra, góp phần. + Về kiến thức : Đánh giá kết quả học tập của HS. -Làm cho HS chú ý nhiều hơn đến việc học của mình. -Rút kinh nghiệm bổ sung kịp thời những tồn tại cần khắc phục củaHS ( cách học của HS ) -Rút kinh nghiệm bổ sung kịp thời những tồn tại cần khắc phục củaGV ( cách dạy của GV ) +Về kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng, nhận xét, so sánh. + Về thái độ : Giáo dục HS có tính cần mẩn, chính xácII-CHUẨN BỊ : Câu hỏiIII-PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : Làm kiểm tra.IV-TIẾN TRÌNH : 1/ Ổn định tổ chức : Kiểm diện HS. 2/ Kiểm tra bài cũ : Không. 3/ Giảng bài mới : Đề kiểm tra1/ Em hãy hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các từ dưới đây : (Điềnvào chổ trống) (3đ) Chất đạm, tinh bột, năng lượng, phát triển, động vật, mỡ, béo phì, thực vật. a-Chất dinh dưỡng dành cho người luyện tập thể hình sẽ giúp cho cơ thể .... b-Một số nguồn chất đạm từ . . . . . . . . là thịt, cá, trứng, gia cầm. c-Chất đạm dư thừa được tích trử dưới dạng . . . . . . . . . . trong cơ thể. d-Chất đường bột là loại dinh dưỡng sinh nhiệt và . . . . . . . . . . . e-An quá nhiều thức ăn có chứa chất đường bột có thể làm cho chúng ta ....... f-Dầu ăn có thể lấy được từ cả hai nguồn động vật và . . . . . . . . . . thựcvật.2/ Em hãy sử dụng những cụm từ thích hợp nhất từ cột B để hoàn thành mỗicâu ở cột A. ( 2 đ ). Cột A Cột B1/ Khoai tây chứa . . . . . . . . . . . a-Chứa ở ngăn để đồ tươi trong tủ lạnh.2/ Rau tươi . . . . . . . . . . . . . . . b-Tinh bột và vitamin C.3/ Thêm một chút muối vào rau đang nấu c-Sẽ mất hết vitamin C............4/ Rau nấu chín kỹ . . . . . . . . . . . . d-Sẽ có màu sắc đẹp.3/ Nêu những điều cần lưu ý khi chế biến món ăn ? (2đ)4/ Hãy trả lời câu hỏi bằng cách đánh dấu x vào cột Đ ( đúng ) hoặc S ( sai ).(2 đ ) Câu hỏi Đ S Nếu sai tại sao ?1/ Cam, chanh, quýt và rau xanh là những nguồngiàu vitamin C.2/ Cà rốt có nhiều vitamin A.3/ Iốt cần cho sự hình thành xương và răng.4/ Anh sáng mặt trời rất cho cơ thể vì da tạo ravitamin D. Khi được phơi dưới ánh nắng mặt trời.5/ Thế nào là món nướng, cho ví dụ ? (1đ) Đáp án1/ a Phát triển b Động vật c Mỡ d Năng lượng e Béo phì f Thực vật2/ 1- A + bB 2- A + aB 3- A + dB A + cB3/ Những điều cần lưu ý khi chế biến món ăn : -Cho thực phẩm vào luộc hay nấu khi nước sôi ( 0,5đ) -Khi nấu tránh khuấy nhiều. ( 0,5 đ ) -Không nên hâm lại thức ăn nhiều lần. ( 0,5đ) -Không nên dùng gạo xát quá trắng và vo kỹ gạo khi nấu cơm. ( 0,5đ) -Không nên chắt bỏ nước cơm, vì sẽ mất sinh tố B14/ Hãy trả lời câu hỏi bằng cách đánh dấu x vào cột Đ ( đúng ) hoặc S ( sai ) Đ Đ Đ Đ5/ Nướng là phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp củalửa (0,5đ) Ví dụ : Thịt nướng, ( 0,5đ) 4/ Củng cố và luyện tập : Không. 5/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà : -Về nhà chuẩn bị bài mới. -Thế nào là bữa ăn hợp lý. -Phân chia số bữa ăn trong ngày.V-RÚT KINH NGHIỆM : .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu được xem nhiều: