Danh mục

Giáo án Công nghệ lớp 7 : Tên bài dạy : THỨC ĂN VẬT NUÔI

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 102.71 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

I. Mục tiêu: - Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh - Biết được nguồn gốc của thức ăn vật nuôi - Có ý thức tiết kiệm thức ăn trong chăn nuôi. - Có tinh thần thái độ học tập nghiêm túc, an toàn. II.Chuẩn bị của thầy và trò: - GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo. - HS: Đọc SGK,tham
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Công nghệ lớp 7 : Tên bài dạy : THỨC ĂN VẬT NUÔI THỨC ĂN VẬT NUÔI I. Mục tiêu: - Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh - Biết được nguồn gốc của thức ăn vật nuôi - Có ý thức tiết kiệm thức ăn trong chăn nuôi. - Có tinh thần thái độ học tập nghiêm túc, an toàn. II.Chuẩn bị của thầy và trò: - GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo. - HS: Đọc SGK,tham khảo tranh vẽ. III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định tổ chức 2/:- Lớp 7A: / / 2006 Tổng số:……….Vắng:………………………………- Lớp 7B: / / 2006 Tổng số:……….Vắng:……………………………… Hoạt động của GV và HS T/g Nội dung ghi bảng 5/2.Kiểm tra bài cũ:GV: ở địa phương em thườngdùng những loại thực vật nàocho chăn nuôi?3.Tìm tòi phát hiện kiến thức 20/ I. Nguồn gốc thức ănmới vật nuôi.HĐ1.Tìm hiểu nguồn gốc thức 1. Thức ăn vật nuôi.ăn vật nuôi. - Các loại vật nuôi: Trâu, lợn và gà…GV: Trong chăn nuôi thường cónhững loại vật nuôi nào? - Trâu bò ăn được rơmHS: Trả lời vì có hệ sinh vật cộngGV: Các vật nuôi ( Trâu, lợn, sinh trong dạ cỏ.gà) thường ăn những thức ăn gì? - Gà ăn thóc rơi vãiHS: Trả lời trong rơm, còn lợn không ăn được vì không phù hợp với sinh lý tiêu hoá KL: Vật nuôi chỉ ăn được những thức ăn nào phù hợp với đặc điểmGV: Để phù hợp với đặc điểm sinh lý tiêu hoá củasinh lý của vật nuôi thì vật nuôi chúng.có những loại thức ăn nào? / 13 2.Nguồn gốc thức ănHS: Quan sát hình 64 tìm nguồn vật nuôi.gốc của thức ăn, phân loại. - Thức ăn vật nuôi cóHĐ2.Tìm hiểu về thành phần nguồn gốc từ thực vật,dinh dưỡng của thức ăn vật + động vật và chấtnuôi. khoáng.GV: Treo bảng thành phần dinhdưỡng của thức ăn vật nuôi. II. Thành phần dinhHS: Quan sát và trả lời câu hỏi. dưỡng của thức ăn vậtGV: Có bao nhiêu loại thức ăn nuôi.cho vật nuôi?HS: Trả lời - Trong bảng có 5 loại thức ăn. + Thức ăn động vật giàu prôtin: bột cá.GV: Các loại thức ăn đều có đặc + Thức ăn thực vật: Rau 3/điểm chung nào? xanhHS: Trả lời + Thức ăn củ: KhoaiGV: Vẽ 5 hình tròn yêu cầu học langsinh nhận biết tên của từng loại + Thức ăn có hạt: Ngôthức ăn được hiển thị. + Thức ăn xơ: Rơm, lúa.4.Củng cố: - Trong thức ăn đều cóGV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần nước, prôtêin, gluxít,ghi nhớ SGK. lipít, chất khoáng.GV: Tóm tắt nội dung chính củabài bằng cách đặt câu hỏi: - Tuỳ vào loại thức ăn- Nguồn gốc của mỗi loại thức mà thành phần và tỷ lệăn vật nuôi? dinh dưỡng khác nhau.- Trong mỗi loại thức ăn vậtnuôi gồm những thành phầnnào? 5. Hướng dẫn về nhà 2/: - Về nhà học bài và trả lời câu hỏi cuốibài - Đọc và xem trước bài 38 SGK……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ...

Tài liệu được xem nhiều: