Danh mục

Giáo án dạy thêm khối 11 Học kỳ 1

Số trang: 44      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.23 MB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giáo án Bài tập một số công thức lượng giác với mục tiêu giúp cho học sinh có được những kiến thức về công thức cộng, công thức nhân đôi, công thức biến đổi; kỹ năng vận dụng được các công thức để giải các bài toán như tính giá trị lượng giác của một góc, rút gọn biểu thức lượng giác, chứng minh một số đẳng thức;...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án dạy thêm khối 11 Học kỳ 1Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án dạy thêm khối 11 HKINgày soạn:20/08/2015Tiết dạy:1-2 BÀI TẬP MỘT SỐ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁCI.MỤC TIÊU:1.Kiến thức: Củng cố:- Công thức cộng, công thức nhân đôi, công thức biến đổi.2.Kĩ năng: Luyện tập:- Vận dụng được các công thức để giải các bài toán như tính GTLG của một góc, rút gọn biểu thứclượng giác, chứng minh một số đẳng thức.3.Thái độ:- Hiểu rõ hơn vai trò của lượng giác trong đời sống.- Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học, tính toán chính xác cẩn thận.II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:1.Chuẩn bị của giáo viên:- Giáo án.- Hệ thống bài tập.2.Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập kiến thức về lượng giác đã học.III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:1.Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.2.Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)3.Giảng bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dungHoạt động 1: Luyện tập tính giá trị biểu thứcH1. Nêu cách tính và công thức cần sử dụng? 1. Tính giá trị biểu thức:Đ1. Công thức cộng   3  a) tan     khi sin   ,     4 38  25 3  3 5 2a) cos     A  5 11 b) cos( a  b).cos( a  b) 119 1 1b) B  cos2 a  cos2 b  1   khi cos a  , cos b  144 3 4H2. Nêu cách tính và công thức cần sử dụng? 2. Tính giá trị biểu thức: a) sin2 20o  sin2 100o  sin2 140oĐ2. o o b) tan 20 .tan 80  tan 80o.tan140oa) Hạ bậc & công thức cộng o o  tan140 .tan 20 cos 400  cos(600  200 ) cos800  cos(600  200 ) 3 A 2b) tan 400  tan(600  200 ) tan 800  tan(600  200 ) B = –3 3. Tính giá trị biểu thức:H3. Nêu cách tính và công thức cần sử dụng? a) A  sin10o.sin50o.sin 70oĐ3. Công thức nhân đôi  4 5 1 1 b) A  cos .cos .cosa) A.sin 200  sin1600  A  7 7 7 8 8  1 8 1b) B.sin   sin  B 7 8 7 8 4. Tính giá trị biểu thức:H4. Nêu cách tính và công thức cần sử dụng?Đ4. Công thức biến đổi a) H  tan 90  tan 270  tan 630  tan810A4 2 4 6 b) cos  cos  cos 1 7 7 7B 2GV: Nguyễn Thành Hưng 1Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án dạy thêm khối 11 HKIHoạt động 2: Luyện tập biến đổi biểu thứcH1. Nêu cách chứng minh? 5. Chứng minh hệ thức:Đ1. 2 tan a  tan(a  b) a) khi sin b  sin a.cos(a  b)a) Chú ý: sin b  sin (a  b)  a 1b) Khai triển cos(a  b) , b) tan a.tan b   3 cos(a  b) khi cos(a  b)  2 cos(a  b) 6. Chứng minh hệ thức:H2. Nêu cách chứng minh? 3 1Đ2. a) sin 4 x  cos4 x   cos 4 x 4 4a) Dùng công thức hạ bậc. 1b) Dùng công thức nhân đôi và hạ bậc. b) sin x.cos3 x  cos x.sin3 x  sin 4 x 4 7. Chứng minh hệ thức:H3. Nêu cách chứng minh?    Đ3. Biến đổi từ tích thành tổng. a) 4cos x.cos   x  cos   x   cos3x ...

Tài liệu được xem nhiều: