Giáo án Địa lý 6 bài 26: Đất. Các nhân tố hình thành đất
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 49.00 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo bộ sưu tập giáo án Đất - Các nhân tố hình thành đất để nâng cao kĩ năng và kiến thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Địa lý 6 bài 26: Đất. Các nhân tố hình thành đấtĐỊA LÝ 6 BÀI 26. Đ ẤT. NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤTI.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT1. Kiến thứcTrình bày được khái niệm đất, 2 thành phần chính của đất . Trình bày được mộtsố nhân tố hình thành đấtBiết nguyên nhân làm giảm độ phì của đất và suy thoái đất .Biết một số biệnpháp làm tăng độ phì của đất và hạn chế sự ô nhiễm đất.2.Kĩ năng- Sử dụng tranh ảnh để mô tả một phẩu diện đất , một số cảnh quan tự nhiêntrên thế giới . Mô tả một phẩu diện đất: vị trí, màu sắc và độ dày của các tầngđất.Nhận biết đất tốt , đất xấu qua tranh ảnh và thực tế.- Tìm kiếm ,xử lý thông tin qua bài viết, hình vẽ về lớp đất, các thành phần củađất và các nhân tố hình thành đất.- Giao tiếp: phản hồi lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ, hợp tác khi giao tiếplàm việc nhóm.- Tự nhận thức: tự tin khi làm việc cá nhân, trình bày 1’.- Làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm khi làm việc nhóm3.Thái độ :Ủng hộ các hành động bảo vệ đất . Phản đối các hành động tiêu cực làm suythóai đất .II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINHGV sgk, tranh ảnh về các tầng của đấtHS sgk,ĐỊA LÝ 6III.TỔ CHỨC CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC1.Kiểm tra bài cũ2.Khởi động: Hs quan sát lờp đất cho biết làm sao biết đất tốt hay xấu ?Hs trảlời Gv dẫn HS vào bài3.Kết nối Họat động thầy trò Nội dung* Hoạt động 1: Tìm hiểu lớp đất 1/ Lớp đất trên bề mặt các lụctrên bề mặt các lục địa: địa:* cá nhânGv: Giới thiệu khái niệm đất (thổnhưỡng). - Lớp đất là lớp vật chất mỏng ,vụn? Phân biệt đất trồng? Đất trong địa bở bao phủ trên bề mặt các lụclí. địa .(còn gọi là thổ nhưỡng)H: QS H66 nhận xét về màu sắc vàđộ dày của các lớp đất khác nhau?G: Lưu ý Hs màu sắc của tầng A vàtầng B của lớp đất.G: Tầng A có giá trị gì đối với sựsinh trưởng của thực vật.H: Dựa vào hiểu biết trả lời.* Hoạt động 2: Tìm hiểu thành 2/ Thành phần và đặc điểm củaphần và đặc điểm của thổ thổ nhưỡngnhưỡng( GDMT)* nhómG: Cho H thảo luận nhóm 4’ ( 4nhóm)dựa vào nội dung phần 2SGK và kiến thức đã học cho biếtĐỊA LÝ 6đất có các thành phần nào? Đặcđiểm? Vai trò của từng thành phần?H: Trình bày. Đất có 2 thành phần chính: thànhG: Chuẩn xác. phần khoáng và thành phần hữu cơ, chất khoáng chiếm tỉ lệ lớn nhất.- Thành phần của đất - Thành phần khóang chiếm phần+ Chất khóang 90-95% lớn trọng lượng của , gồm các hạt+ Chất hữu cơ. khóang có màu sắc loang lổ và kích thước to nhỏ khác nhau.+ Nước, không khí. - Thành phần hữu cơ chiếm tỉ lệ- Nguồn gốc: nhỏ , tồn tại chủ yếu trong tầng+ Chất khóang: Từ các sản phẩm trên cùn của lớp đất ; chất hữu cơphong hóa đá gốc tạo thành chất mùn có màu đen hoặc xám thắm.+ Chất hữu cơ: Từ xác động, thựcvật phân hủy.- Vai trò: Chất hữu cơ có vai tròquan trọng đối với chất lượng đất.? Tại sao chất mùn lại là thànhphần quan trọng nhất của chất hữucơ?G: Nêu sự giống và khác của đất vàđá.G: Lấy thí dụ thực tế để minh họađộ phì của đất, tại sao lại gọi là đấttốt, đất xấu.G: Giới thiệu sản xuất nôngnghiệp độ phì của đất tăng.H: Nêu 1số biện pháp làm tăng độĐỊA LÝ 6phì của đất.? Ngoài ra con người cũng làm giảmđộ phì của đất, phá rừng, sử dụnghóa chất không hợp lí,..G v giáo dục bảo vệ môi trường,chống hoang mạc hóa làm đất xấu.Liên hệ VN* Hoạt động 3 : Tìm hiểu các 3.Các nhân tố hình thành đất .nhân tố hình thành đất* cá nhânG : Giới thiệu các nhân tố hìnhthành đất, đá mẹ, sinh vật, khí hậu,địa hình, thời gian và con người.G : Trong các nhân tố đó, nhân tốnào quan trọng ?? Tại sao đá mẹ là một trong nhữngnguồn nhân tố quan trọng nhất ?? Sinh vật có vai trò gì ? -Đá mẹ là nguồn gốc tạo ra thànhH : Giúp cho sự phân hủy các chất phần khóang trong đất. Đá mẹ cókhoáng trong đất diễn ra nhanh. ảnh hưởng đến màu sắc và tính chất của đất .? Tại sao nói khí hậu là nhân tố tạothuận lợi hoặc khó khăn trong quá - Sinh vật là nguồn gốc sinh ratrình hình thành đất ? thành phần hữu cơ . - Khí hậu , đặc biệt là nhiệt độ và lượng mưa tạo điều kiện thuận lợi hoặc khó khăn cho quá trình phân giải các chất khóang và chất hữu cơ trong đất.IV . ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Địa lý 6 bài 26: Đất. Các nhân tố hình thành đấtĐỊA LÝ 6 BÀI 26. Đ ẤT. NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤTI.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT1. Kiến thứcTrình bày được khái niệm đất, 2 thành phần chính của đất . Trình bày được mộtsố nhân tố hình thành đấtBiết nguyên nhân làm giảm độ phì của đất và suy thoái đất .Biết một số biệnpháp làm tăng độ phì của đất và hạn chế sự ô nhiễm đất.2.Kĩ năng- Sử dụng tranh ảnh để mô tả một phẩu diện đất , một số cảnh quan tự nhiêntrên thế giới . Mô tả một phẩu diện đất: vị trí, màu sắc và độ dày của các tầngđất.Nhận biết đất tốt , đất xấu qua tranh ảnh và thực tế.- Tìm kiếm ,xử lý thông tin qua bài viết, hình vẽ về lớp đất, các thành phần củađất và các nhân tố hình thành đất.- Giao tiếp: phản hồi lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ, hợp tác khi giao tiếplàm việc nhóm.- Tự nhận thức: tự tin khi làm việc cá nhân, trình bày 1’.- Làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm khi làm việc nhóm3.Thái độ :Ủng hộ các hành động bảo vệ đất . Phản đối các hành động tiêu cực làm suythóai đất .II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINHGV sgk, tranh ảnh về các tầng của đấtHS sgk,ĐỊA LÝ 6III.TỔ CHỨC CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC1.Kiểm tra bài cũ2.Khởi động: Hs quan sát lờp đất cho biết làm sao biết đất tốt hay xấu ?Hs trảlời Gv dẫn HS vào bài3.Kết nối Họat động thầy trò Nội dung* Hoạt động 1: Tìm hiểu lớp đất 1/ Lớp đất trên bề mặt các lụctrên bề mặt các lục địa: địa:* cá nhânGv: Giới thiệu khái niệm đất (thổnhưỡng). - Lớp đất là lớp vật chất mỏng ,vụn? Phân biệt đất trồng? Đất trong địa bở bao phủ trên bề mặt các lụclí. địa .(còn gọi là thổ nhưỡng)H: QS H66 nhận xét về màu sắc vàđộ dày của các lớp đất khác nhau?G: Lưu ý Hs màu sắc của tầng A vàtầng B của lớp đất.G: Tầng A có giá trị gì đối với sựsinh trưởng của thực vật.H: Dựa vào hiểu biết trả lời.* Hoạt động 2: Tìm hiểu thành 2/ Thành phần và đặc điểm củaphần và đặc điểm của thổ thổ nhưỡngnhưỡng( GDMT)* nhómG: Cho H thảo luận nhóm 4’ ( 4nhóm)dựa vào nội dung phần 2SGK và kiến thức đã học cho biếtĐỊA LÝ 6đất có các thành phần nào? Đặcđiểm? Vai trò của từng thành phần?H: Trình bày. Đất có 2 thành phần chính: thànhG: Chuẩn xác. phần khoáng và thành phần hữu cơ, chất khoáng chiếm tỉ lệ lớn nhất.- Thành phần của đất - Thành phần khóang chiếm phần+ Chất khóang 90-95% lớn trọng lượng của , gồm các hạt+ Chất hữu cơ. khóang có màu sắc loang lổ và kích thước to nhỏ khác nhau.+ Nước, không khí. - Thành phần hữu cơ chiếm tỉ lệ- Nguồn gốc: nhỏ , tồn tại chủ yếu trong tầng+ Chất khóang: Từ các sản phẩm trên cùn của lớp đất ; chất hữu cơphong hóa đá gốc tạo thành chất mùn có màu đen hoặc xám thắm.+ Chất hữu cơ: Từ xác động, thựcvật phân hủy.- Vai trò: Chất hữu cơ có vai tròquan trọng đối với chất lượng đất.? Tại sao chất mùn lại là thànhphần quan trọng nhất của chất hữucơ?G: Nêu sự giống và khác của đất vàđá.G: Lấy thí dụ thực tế để minh họađộ phì của đất, tại sao lại gọi là đấttốt, đất xấu.G: Giới thiệu sản xuất nôngnghiệp độ phì của đất tăng.H: Nêu 1số biện pháp làm tăng độĐỊA LÝ 6phì của đất.? Ngoài ra con người cũng làm giảmđộ phì của đất, phá rừng, sử dụnghóa chất không hợp lí,..G v giáo dục bảo vệ môi trường,chống hoang mạc hóa làm đất xấu.Liên hệ VN* Hoạt động 3 : Tìm hiểu các 3.Các nhân tố hình thành đất .nhân tố hình thành đất* cá nhânG : Giới thiệu các nhân tố hìnhthành đất, đá mẹ, sinh vật, khí hậu,địa hình, thời gian và con người.G : Trong các nhân tố đó, nhân tốnào quan trọng ?? Tại sao đá mẹ là một trong nhữngnguồn nhân tố quan trọng nhất ?? Sinh vật có vai trò gì ? -Đá mẹ là nguồn gốc tạo ra thànhH : Giúp cho sự phân hủy các chất phần khóang trong đất. Đá mẹ cókhoáng trong đất diễn ra nhanh. ảnh hưởng đến màu sắc và tính chất của đất .? Tại sao nói khí hậu là nhân tố tạothuận lợi hoặc khó khăn trong quá - Sinh vật là nguồn gốc sinh ratrình hình thành đất ? thành phần hữu cơ . - Khí hậu , đặc biệt là nhiệt độ và lượng mưa tạo điều kiện thuận lợi hoặc khó khăn cho quá trình phân giải các chất khóang và chất hữu cơ trong đất.IV . ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án Địa lý 6 bài 26 Giáo án điện tử Địa lý 6 Giáo án điện tử lớp 6 Giáo án lớp 6 môn Địa lý Các nhân tố hình thành đất Khái niệm Đất Lớp đất trên bề mặt lục địaGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án môn Lịch sử lớp 6 sách Kết nối tri thức: Bài ôn tập giữa học kì 1
8 trang 1054 2 0 -
Giáo án môn Lịch sử lớp 6 sách Kết nối tri thức: Bài ôn tập cuối học kì 1
6 trang 397 1 0 -
Giáo án Đại số lớp 6 (Trọn bộ cả năm)
325 trang 379 0 0 -
Giáo án môn Công nghệ lớp 6 (Trọn bộ cả năm)
137 trang 284 0 0 -
Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 6 sách Chân trời sáng tạo (Học kỳ 1)
45 trang 246 0 0 -
Giáo án Mĩ thuật 6 sách cánh diều (Trọn bộ cả năm)
111 trang 227 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 6 (Trọn bộ cả năm)
387 trang 202 0 0 -
Giáo án môn Lịch sử lớp 6 sách Kết nối tri thức: Bài kiểm tra giữa học kì 1
5 trang 189 1 0 -
Giáo án Lịch sử 6 sách Chân trời sáng tạo (Trọn bộ cả năm)
173 trang 155 0 0 -
Giáo án môn Ngữ văn lớp 6 bài 2: Miền cổ tích
61 trang 127 0 0