Danh mục

Giáo án Địa lý lớp 6 : Tên bài dạy : THỰC HÀNH, PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA.

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 114.42 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

MỤC TIÊU: a. Kiến thức: - Học sinh biết cách đọc, khai thác thông tin và rút nhận xét về nhiệt độ và lượng mưa của một địa phương thể hiện trên biểu đồ. b. Kỹ năng: - Nhận biết được dạng biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của nửa cấu Bắc và nửa cầu Nam. c. Thái độ: Giáo dục ý thức học bộ môn. 2. CHUẨN
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Địa lý lớp 6 : Tên bài dạy : THỰC HÀNH, PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA. THỰC HÀNH, PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA.1. MỤC TIÊU:a. Kiến thức:- Học sinh biết cách đọc, khai thác thông tin và rút nhận xét vềnhiệt độ và lượng mưa của một địa phương thể hiện trên biểuđồ.b. Kỹ năng: - Nhận biết được dạng biểu đồ nhiệt độ, lượng mưacủa nửa cấu Bắc và nửa cầu Nam.c. Thái độ: Giáo dục ý thức học bộ môn.2. CHUẨN BỊ:a. Giáo viên: Giáo án, tập bản đồ, sgk,biểu đồ H 55, 56, 57 pto.b. Học sinh: Sgk, tập bản đồ, chuẩn bị bài theo câu hỏi sgk.3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Sử dụng biểu đồ khai tháckiến thức- Hoạt động nhóm.4. TIẾN TRÌNH:4.1. Ổn định lớp: 1’. Kdss.4.2. Ktbc: 4’.+ Hơi nước và độ ẩm của không khí? (7đ).- Nguồn cung cấp chính hơi nứơc trong khí quyển là nước trongcác biển và đaị dương- Hơi nước tạo ra độ ẩm không khí- Không khí bão hòa, hơi nước gặp lạnh do bốc lên cao hoặc gặpkhối khí lạnh thì lượng hơi nườc thừa trong không khí sẽ ngưngtụ sinh ra hiện tượng mây, mưa.+ Chọn ý đúng nhất: Khu vực có lượng mưa < 200mm/N nằm ở:(3đ).a. Hai bên đường xích đạo.@. Vùng có vĩ độ cao.4. 3. Bài mới: 33’. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ NỘI DUNG.TRÒ. Giới thiệu bài. Hoạt động 1. Bài tập 1: ** Sử dụng biểu đồ khai thác kiến thức. 1. Quan sát biểu đồ** Phân tích. H55:- Quan sát H 55. biểu đồ nhiệt độ, lượngmưa+ Những yếu tố nào được thể hiện trênbiểu đồ? Trong thời gian bao nhiêu lâu? TL: - Cột nhiệt độ, lượng mưa, cáctháng. Trong thời gian 12 tháng.+ Yếu tố nào biểu hiện theo đường? Yếutố nào biểu hiện bằng hình cột? TL: - Nhiệt độ. Nhiệt độ theo - - Lượng mưa. đường, lượng mưa+Trục dọc bên phải dùng tính đại lượng theo cột.yếu tố nào? TL: lượng mưa.+ Trục dọc bên trái dùng tính đại lượngyếu tố nào? TL nhiệt độ.+ Đơn vị tính nhiệt độ là gì,lượng mưalà gì? 2. Dựa vào các trục TL: - mm. - độ c. của hệ tạo độ vuông góc để xác định các- Giáo viên chia nhóm cho học sinh hoạt đại lượng rồi ghi kếtđộng từng đại diện nhóm trình bày bổ quả vào bảng?sung giáo viên chuẩn kiến thức và ghibảng.* Nhóm 1: Dựa vào các trục của hệ tạođộ vuông góc để xác định các đại lượngrồi ghi kết quả vào bảng Nhiệt độ? TL: Thấp Nhiệt độ Caonhất. nhất. chênh lệch tháng cao và thấp.290c - T 170c – T 120c.6,7 12, 1* Nhóm 2: Dựa vào các trục của hệ tạođộ vuông góc để xác định các đại lượngrồi ghi kết quả vào bảng lượng mưa? TL: Thấp Lượng mưa Caonhất. nhất. chênh lệch tháng cao và thấp. 2. Bài tập 2:300 mm – 30 mm – T 270T 8. 12. mm.Chuyển ý.Hoạt động 2.** Sử dụng biểu đồ khai thác kiến thức** Hoạt động.- Quan sát biểu đồ H 56, H 57. hoànthành bảng sau- Giáo viên chia nhóm cho học sinh hoạtđộng từng đại diện nhóm trình bày bổsung giáo viên chuẩn kiến thức và ghibảng.* Nhóm 1: biểu đồ địa điểm A?* Nhóm 2: Biểu đồ địa điểm B?Nhiệt độ và Biểu đồ địa Biểu đồ địalượng mưa. điểm A. điểm B.- Tháng có - Tháng 4. - Tháng 1.nhiệt độ nhấtcaotháng nào?- Tháng có - Tháng 1 - Tháng 7.nhiệt độthấp nhấttháng nào? Những - Từ T 5 – - Từ T10 –-tháng có T 10 T3. - Biểu đồ A nửa cầumưa nhiều Bắc.bắt đầu từtháng mấy – tháng - Biểu đồ B nửa cầu mấy? Nam.+ Từ bảng thống kê cho biết địa điểmnào ở nửa cầu Bắc? TL: Biểu đồ A.+ Từ bảng thống kê cho biết địa điểnnào ở nửa cầu Nam? TL: Biểu đồ B.4.4. Củng cố và luỵên tập: 4’- Đánh giá tiết thực hành.- Thu tập bản đồ chấm điểm.4.5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: 3’- Xem lại bài thực hành.- Chuẩn bị bài mới: Các đới khí hậu trên Trái Đất.- Chuẩn bị theo câu hỏi trong sgk.5. RÚT KINH NGHIỆM:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ...

Tài liệu được xem nhiều: