Giáo án điện tử môn sinh học: Sinh học lớp 12- Bài giảng di truyền liên kết giới tính
Số trang: 31
Loại file: ppt
Dung lượng: 5.28 MB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
1. Trong quá trình giảm phân ở 1 cơ thể có kiểu gen AB//ab đã xảy ra hóan vị gen với tần số 32% . Cho biết không xảy ra đột biến . Tỉ lệ giao t ử Ab là :A B C32% 20% 34%
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án điện tử môn sinh học: Sinh học lớp 12- Bài giảng di truyền liên kết giới tính KIỂM TRA BÀI CŨ1. Trong quá trình giảm phân ở 1 cơ thể có kiểugen AB//ab đã xảy ra hóan vị gen với tần số 32% .Cho biết không xảy ra đột biến . Tỉ lệ giao t ử Ab là: 32% A Sai B 20% Sai C 34% Sai D 16% Đúng2.Cho phép lai Ab//aB x ab //ab .Tần sốHVG là 30% .Các cơ thể lai mang 2 tínhtrạng lặn có tỉ lệ A 15% Đúng B 20% Sai C 35% Sai D 30% Sai3. Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen : Trao đổi chéo giữa các crômatit trong NST képA Đúng tương đồng ở kì đầu của giảm phân 1B Sai Hoán vị gen xảy ra như nhau ở 2 giới đực cái Các gen nằm trên cùng 1 NST bắt đôi không SaiC bình thường trong kì đầu của giảm phân 1D Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST Sai4. Cho lai hai dòng vẹt thuần chủng: lông vàng với lông xanh,được F1 toàn màu hoa thiên lý (xanh vàng). F2 gồm 9/16 màuthiên lý + 3/16 lông vàng + 3/16 lông xanh + 1/16 lông trắng. Tínhtrạng này di truyền theo quy luật: A Phân li MenĐen Sai B Tương tác gen Đúng C Gen đa hiệu Sai D Trội không hoàn toàn Sai Có bao giờ các em tự hỏi: các tính trạng có phân ly đ ồng đ ều ở 2 gi ới không? Vì sao một số tính trạng lại thường xuất hiện ở một giới nào đó? Vì sao hầu hết mèo tam thể là mèo cái?GV: NGÔ VĂN HỘIGV: 1. NST giới tính và cơ chế tế bào học xác định giới tính bằng NST a. NST giới tínhKhi quan sát bộ NST ở người, người ta đã phát hiện ra có 23 c ặp, trong đó có22 cặp NST có 2 chiếc giống nhau, cặp số 23 có thể giống hoặc khác. Vàngười ta cũng phát hiện ra rằng, cặp NST đó quy định giới tính của cơ th ể.NST giới tính là loại NST có chứa các gen quy định gi ới tính. Ngoài nh ững genquy định giới tính thì NST giới tính cũng có th ể ch ứa các gen khác.VD: Gen quy định tính trạng màu mắt ở ruồi giấm, gen quy đ ịnh tính tr ạngmáu khó đông ở người… nằm trên NST X.X - Quan s¸t hinh em h·y cho biÕt ®Æc ng ® ång:cña cña cÆp iÓm chøa c¸c l«cót gen gièng Vïng t¬ ® NST XY ë ngêi? nhau Y Vïng kh«ng t¬ ® ng ång: chøa c¸c gen ®Æc trng cho tõng NST b. Một số cơ chế tế bào học xác định giới tính bằng NST ♀ ♂ XX XY XY XX XX XO• Ở động vật có vú và ruồi giấm: con ♀ XX, con ♂ XY• Ở một số loài như chim, bướm: con ♀ XY, con ♂ XX• Ở châu chấu … : con ♀ XX, con ♂ XOẾch Bướm Con cái : XY Con đực : XX CáChimRệp vảy Con cái : XX Con cái : XXBọ xít Con đực : XO Con đực : XO Bọ NhảyChâu chấu 2. Di truyền liên kết với giới tính a. Gen nằm trên NST X ♂ ♀ F1: F2:Phép lai 1 (phép lai thuận) ♀ Mắt đỏ ♂ Mắt trắngPt/c: xF1: 100% ♀, ♂ mắt đỏF2: tất cả ♀ mắt đỏ, ½ ♂ mắt đỏ, ½ ♀ mắt trắng ♂ ♀ F1: F2:Phép lai 2 (ngược phép lai 1) hay còn gọi là phép lai ngh ịch ♀ Mắt trắng ♂ M ắt đ ỏPt/c: xF1: tất cả ♀ mắt đỏ, tất cả ♂ mắt trắng chú ý điều này nhé!!F2: ♀ ½ mắt đỏ, ½ mắt trắng, ♂ ½ mắt đỏ, ½ mắt trắng Tóm tắt: Phép lai thuận: Phép lai nghịch: Pt/c: ♀ Mắt đỏ x ♂ Mắt trắng Pt/c: ♀ Mắt trắng x ♂ Mắt đỏ F1: 100% ♀, ♂ mắt đỏ F1: tất cả ♀ mắt đỏ, tất cả ♂ mắt trắng F2: tất cả ♀ mắt đỏ, ½ ♂ mắt F2: ♀ ½ mắt đỏ, ½ mắt trắng, đỏ, ½ ♀ mắt trắng ♂ ½ mắt đỏ, ½ mắt trắng1. Nhận xét về kết quả của phép lai thuận và lai ngh ịch?2. Kết quả thí nghiệm trên khác gì với kết qu ả thí nghi ệm laithuận nghịch của Menđen? Tóm tắt: Phép lai thuận: Phép lai nghịch: Pt/c: ♀ Mắt đỏ x ♂ Mắt trắng Pt/c: ♀ Mắt trắng x ♂ Mắt đỏ F1: 100% ♀, ♂ mắt đỏ F1: tất cả ♀ mắt đỏ, tất cả ♂ mắt trắng F2: tất cả ♀ mắt đỏ, ½ ♂ mắt F2: ♀ ½ mắt đỏ, ½ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án điện tử môn sinh học: Sinh học lớp 12- Bài giảng di truyền liên kết giới tính KIỂM TRA BÀI CŨ1. Trong quá trình giảm phân ở 1 cơ thể có kiểugen AB//ab đã xảy ra hóan vị gen với tần số 32% .Cho biết không xảy ra đột biến . Tỉ lệ giao t ử Ab là: 32% A Sai B 20% Sai C 34% Sai D 16% Đúng2.Cho phép lai Ab//aB x ab //ab .Tần sốHVG là 30% .Các cơ thể lai mang 2 tínhtrạng lặn có tỉ lệ A 15% Đúng B 20% Sai C 35% Sai D 30% Sai3. Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen : Trao đổi chéo giữa các crômatit trong NST képA Đúng tương đồng ở kì đầu của giảm phân 1B Sai Hoán vị gen xảy ra như nhau ở 2 giới đực cái Các gen nằm trên cùng 1 NST bắt đôi không SaiC bình thường trong kì đầu của giảm phân 1D Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST Sai4. Cho lai hai dòng vẹt thuần chủng: lông vàng với lông xanh,được F1 toàn màu hoa thiên lý (xanh vàng). F2 gồm 9/16 màuthiên lý + 3/16 lông vàng + 3/16 lông xanh + 1/16 lông trắng. Tínhtrạng này di truyền theo quy luật: A Phân li MenĐen Sai B Tương tác gen Đúng C Gen đa hiệu Sai D Trội không hoàn toàn Sai Có bao giờ các em tự hỏi: các tính trạng có phân ly đ ồng đ ều ở 2 gi ới không? Vì sao một số tính trạng lại thường xuất hiện ở một giới nào đó? Vì sao hầu hết mèo tam thể là mèo cái?GV: NGÔ VĂN HỘIGV: 1. NST giới tính và cơ chế tế bào học xác định giới tính bằng NST a. NST giới tínhKhi quan sát bộ NST ở người, người ta đã phát hiện ra có 23 c ặp, trong đó có22 cặp NST có 2 chiếc giống nhau, cặp số 23 có thể giống hoặc khác. Vàngười ta cũng phát hiện ra rằng, cặp NST đó quy định giới tính của cơ th ể.NST giới tính là loại NST có chứa các gen quy định gi ới tính. Ngoài nh ững genquy định giới tính thì NST giới tính cũng có th ể ch ứa các gen khác.VD: Gen quy định tính trạng màu mắt ở ruồi giấm, gen quy đ ịnh tính tr ạngmáu khó đông ở người… nằm trên NST X.X - Quan s¸t hinh em h·y cho biÕt ®Æc ng ® ång:cña cña cÆp iÓm chøa c¸c l«cót gen gièng Vïng t¬ ® NST XY ë ngêi? nhau Y Vïng kh«ng t¬ ® ng ång: chøa c¸c gen ®Æc trng cho tõng NST b. Một số cơ chế tế bào học xác định giới tính bằng NST ♀ ♂ XX XY XY XX XX XO• Ở động vật có vú và ruồi giấm: con ♀ XX, con ♂ XY• Ở một số loài như chim, bướm: con ♀ XY, con ♂ XX• Ở châu chấu … : con ♀ XX, con ♂ XOẾch Bướm Con cái : XY Con đực : XX CáChimRệp vảy Con cái : XX Con cái : XXBọ xít Con đực : XO Con đực : XO Bọ NhảyChâu chấu 2. Di truyền liên kết với giới tính a. Gen nằm trên NST X ♂ ♀ F1: F2:Phép lai 1 (phép lai thuận) ♀ Mắt đỏ ♂ Mắt trắngPt/c: xF1: 100% ♀, ♂ mắt đỏF2: tất cả ♀ mắt đỏ, ½ ♂ mắt đỏ, ½ ♀ mắt trắng ♂ ♀ F1: F2:Phép lai 2 (ngược phép lai 1) hay còn gọi là phép lai ngh ịch ♀ Mắt trắng ♂ M ắt đ ỏPt/c: xF1: tất cả ♀ mắt đỏ, tất cả ♂ mắt trắng chú ý điều này nhé!!F2: ♀ ½ mắt đỏ, ½ mắt trắng, ♂ ½ mắt đỏ, ½ mắt trắng Tóm tắt: Phép lai thuận: Phép lai nghịch: Pt/c: ♀ Mắt đỏ x ♂ Mắt trắng Pt/c: ♀ Mắt trắng x ♂ Mắt đỏ F1: 100% ♀, ♂ mắt đỏ F1: tất cả ♀ mắt đỏ, tất cả ♂ mắt trắng F2: tất cả ♀ mắt đỏ, ½ ♂ mắt F2: ♀ ½ mắt đỏ, ½ mắt trắng, đỏ, ½ ♀ mắt trắng ♂ ½ mắt đỏ, ½ mắt trắng1. Nhận xét về kết quả của phép lai thuận và lai ngh ịch?2. Kết quả thí nghiệm trên khác gì với kết qu ả thí nghi ệm laithuận nghịch của Menđen? Tóm tắt: Phép lai thuận: Phép lai nghịch: Pt/c: ♀ Mắt đỏ x ♂ Mắt trắng Pt/c: ♀ Mắt trắng x ♂ Mắt đỏ F1: 100% ♀, ♂ mắt đỏ F1: tất cả ♀ mắt đỏ, tất cả ♂ mắt trắng F2: tất cả ♀ mắt đỏ, ½ ♂ mắt F2: ♀ ½ mắt đỏ, ½ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu sinh học giáo trình sinh học giáo án điện tử sinh học tài liệu sinh học lớp 12 sổ tay sinh họcTài liệu liên quan:
-
Tuyển tập câu hỏi ôn tập vi sinh vật - P11
7 trang 136 0 0 -
Giáo trình giải thích việc nôn mửa do phản xạ hoặc do trung khu thần kinh bị kích thích p10
5 trang 58 0 0 -
Giáo trình Các hợp chất thiên nhiên có hoạt tính sinh học: Phần 1 - TS. Phan Quốc Kinh
118 trang 43 0 0 -
Trắc Nghiệm môn Hóa Sinh: Vitamin
12 trang 41 0 0 -
GIÁO TRÌNH: VI SINH VẬT ĐẠI CƯƠNG
155 trang 40 0 0 -
Bàn chân thạch sùng - vật liệu Nano
21 trang 38 0 0 -
Loài lưỡng cư ( phần 5 ) Cơ quan tiêu hoá Lưỡng cư (Amphibia)
6 trang 36 0 0 -
Giáo trình công nghệ chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa part 2
21 trang 33 0 0 -
Đề thi tuyển sinh đại học môn sinh năm 2011 - mã đề 496
7 trang 33 0 0 -
Giáo trình giải thích việc nôn mửa do phản xạ hoặc do trung khu thần kinh bị kích thích p3
5 trang 33 0 0