Giáo án điện tử môn sinh học: Sinh học lớp 12- Các bằng chứng tiến hóa (Cơ bản)
Số trang: 25
Loại file: ppt
Dung lượng: 2.65 MB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Là phương pháp tiêm các đại phân tử vào trong tế bào thực vậtĐược theo dõi bằng kính hiển vi và sự thành công được nhận ra bằng một chất phát huỳnh quang được cùng tiêm vào trong tế bào
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án điện tử môn sinh học: Sinh học lớp 12- Các bằng chứng tiến hóa (Cơ bản)Phầnsáu:TIẾNHÓAPhChươngI:BẰNGCHỨNGVÀCƠCHẾTIẾNHOÁ Bài 24: CAÙC BAÈNG CHÖÙNG TIEÁN HOÙAI/ Bằng chứng giải phẫu so sánh Xem thông tin SGK điền nội dung vào bảng sau CƠ QUAN NGUỒN GỐC CHỨC NĂNG VÍ DỤ ThựchiệnnhữngTươngđồng Cùngnguồngốc Tayngười chứcnăngkhác vàcánhdơi nhau. Khôngcòn Thoáihóa chứcnănghay Ruộtthừa, Cùngnguồngốc chứcnăngbị xươngcùngởngười tiêugiảm Tươngtự Thựchiệnnhững Cánhchimvà Khácnguồngốc chứcnănggiống cánhcôntrùng nhau.BẰNG CHỨNG VỀ GIẢI PHẪU SO SÁNHNgười có cơ quan thoai hoa ́́Ng -Nếp thịt nhỏ ở khóe mắt -Mấu tai -Ruột thừaHiện tượng lại giốngHi Người có lông bao phủ khắp mặt Người có đuôi ( ở Hà Giang ) CÁCBẰNGCHỨNGTIẾNHÓAI/ Bằng chứng giải phẫu so sánh - Cơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng nguồn gốc nhưng thực hiện chức năng khác nhau - Cơ quan thoái hóa là cơ quan tương đồng không còn chức năng hoặc bị tiêu giảm - Cơ quan tương tự có nguồn gốc khác nhau nhưng thực hiện chức năng khác nhau Kêt Luân: Sự tương đông về nhiêu đăc điêm ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ̉ giai phẫu giữa cac loai là những băng chứng ̉ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ gian tiêp cho thây cac loai sinh vât hiên nay điêu được tiên hoa từ môt tổ tiên chung. ̀ ́ ́ ̣CÁC BẰNG CHỨNG TIẾN HÓAI/ Bằng chứng giải phẫu so sánhI/II/ Bằng chứng phôi sinh học: Phôi 18 20 ngày Khe mang ở cổ Phôi 1 tháng :Não chia làm 5 phần giống não cá.Tim phôi có 2 ngăn Phôi 2 tháng Phôivẫn còn cái đuôi dàiCÁC BẰNG CHỨNG TIẾN HÓAI/ Bằng chứng giải phẫu so sánhI/II/ Bằng chứng phôi sinh học:- 18-20 ngày: còndấuvếtkhemangởphầncổ.- Phôi1tháng: nãochia5phầngiốngnãocá.Timphôicóđoạn2ngăn- 2 tháng: phôivẫncòncáiđuôidài.- 3 tháng: cácngónchânđốidiệncácngónkhác.- 5-6 tháng: có1lớplôngmịnbaophủ.Kết luận:Sự giống nhau trong phôi chứng tỏ các loài có chung nguồn gốc. giCác loài có họ hàng gần thì sự phát triển phôi càng giống nhau vàCácngược lạiHanh trinh vong quanh thế giớiHanh ̀ ̀ ̀ ̉cua Đacuyn trên tàu Beagle (1831-1836)ĐácUynlàngườiquansátĐátinhtế…III/ Bằng chứng địa lí sinh vật học:III/Địalísinhvậthọclàmônkhoahọcnghiêncứuvềsựphânbốcủacácloàitrêntráiđất.- Sự giống nhau giữa các loài chủ yếu là do có gi chung nguồn gốc hơn là chịu sự tác động của môi trường.IV/ Bằng chứng tế bào học và sinh học phânIV/ t ử: Sựsaikhácvềcácaxitamintrongchuỗi hêmôglôbingiữacácloàitrongbộlinhtrưởng Các Tinh Gôrila Vượn Khỉ Khỉsóc loài tinh Gibbo Rhezus trong nbộlinhtrưởngSốaxitamin 8 9 0 1 3khácsovớingườiIV/ Bằng chứng tế bào học và sinhIV/học phân tử: - Các loài sinh vật điều sử dụng chung Các một loại mã di truyền( mã bộ ba) dùng chung 20 loại axít amin. -Những loài có quan hệ họ hàng càng gần -Nh thì trình tự các axit amin hay trình tự nucl càng có xu hướng giống nhau và ngược lại=> Sự tương đồng về nhiều đặc điểm ở cấp độ phân tử và cấp độ tế bào cũng cho thấy các loài trên trái đất điều có chung tổ tiên.Củngcố:hãychọncâutrảlờiđúngnhấtCâu1:Cơquantươngđồngởcácloàilàcáccơquan:• A.cùngnguồngốctừmộtcơquanởloài tổtiên.• B.cùngnguồngốcởloàitổtiênnhưng chứcnăngbịtiêugiảm.• C.khácnguồngốcởloàitổtiênnhưngcó chứcnănggiốngnhau.• D.cóchứcnănggiốngnhau.Câu2:Bằngchứngphôisinhhọcđólà:• A.sosánhđặcđiểmgiảiphẫu,chứcnăng giữacácloài.• B.sosánhhìnhthái,cấutạoquátrình pháttriểnphôiởđộngvật.• C.nghiêncứusựphânbốcùngđặcđiểm củacácloàitrêntráiđất.• D.phântíchvàsosánhcáccấutrúcởcấp phântử,tếbào. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án điện tử môn sinh học: Sinh học lớp 12- Các bằng chứng tiến hóa (Cơ bản)Phầnsáu:TIẾNHÓAPhChươngI:BẰNGCHỨNGVÀCƠCHẾTIẾNHOÁ Bài 24: CAÙC BAÈNG CHÖÙNG TIEÁN HOÙAI/ Bằng chứng giải phẫu so sánh Xem thông tin SGK điền nội dung vào bảng sau CƠ QUAN NGUỒN GỐC CHỨC NĂNG VÍ DỤ ThựchiệnnhữngTươngđồng Cùngnguồngốc Tayngười chứcnăngkhác vàcánhdơi nhau. Khôngcòn Thoáihóa chứcnănghay Ruộtthừa, Cùngnguồngốc chứcnăngbị xươngcùngởngười tiêugiảm Tươngtự Thựchiệnnhững Cánhchimvà Khácnguồngốc chứcnănggiống cánhcôntrùng nhau.BẰNG CHỨNG VỀ GIẢI PHẪU SO SÁNHNgười có cơ quan thoai hoa ́́Ng -Nếp thịt nhỏ ở khóe mắt -Mấu tai -Ruột thừaHiện tượng lại giốngHi Người có lông bao phủ khắp mặt Người có đuôi ( ở Hà Giang ) CÁCBẰNGCHỨNGTIẾNHÓAI/ Bằng chứng giải phẫu so sánh - Cơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng nguồn gốc nhưng thực hiện chức năng khác nhau - Cơ quan thoái hóa là cơ quan tương đồng không còn chức năng hoặc bị tiêu giảm - Cơ quan tương tự có nguồn gốc khác nhau nhưng thực hiện chức năng khác nhau Kêt Luân: Sự tương đông về nhiêu đăc điêm ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ̉ giai phẫu giữa cac loai là những băng chứng ̉ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ gian tiêp cho thây cac loai sinh vât hiên nay điêu được tiên hoa từ môt tổ tiên chung. ̀ ́ ́ ̣CÁC BẰNG CHỨNG TIẾN HÓAI/ Bằng chứng giải phẫu so sánhI/II/ Bằng chứng phôi sinh học: Phôi 18 20 ngày Khe mang ở cổ Phôi 1 tháng :Não chia làm 5 phần giống não cá.Tim phôi có 2 ngăn Phôi 2 tháng Phôivẫn còn cái đuôi dàiCÁC BẰNG CHỨNG TIẾN HÓAI/ Bằng chứng giải phẫu so sánhI/II/ Bằng chứng phôi sinh học:- 18-20 ngày: còndấuvếtkhemangởphầncổ.- Phôi1tháng: nãochia5phầngiốngnãocá.Timphôicóđoạn2ngăn- 2 tháng: phôivẫncòncáiđuôidài.- 3 tháng: cácngónchânđốidiệncácngónkhác.- 5-6 tháng: có1lớplôngmịnbaophủ.Kết luận:Sự giống nhau trong phôi chứng tỏ các loài có chung nguồn gốc. giCác loài có họ hàng gần thì sự phát triển phôi càng giống nhau vàCácngược lạiHanh trinh vong quanh thế giớiHanh ̀ ̀ ̀ ̉cua Đacuyn trên tàu Beagle (1831-1836)ĐácUynlàngườiquansátĐátinhtế…III/ Bằng chứng địa lí sinh vật học:III/Địalísinhvậthọclàmônkhoahọcnghiêncứuvềsựphânbốcủacácloàitrêntráiđất.- Sự giống nhau giữa các loài chủ yếu là do có gi chung nguồn gốc hơn là chịu sự tác động của môi trường.IV/ Bằng chứng tế bào học và sinh học phânIV/ t ử: Sựsaikhácvềcácaxitamintrongchuỗi hêmôglôbingiữacácloàitrongbộlinhtrưởng Các Tinh Gôrila Vượn Khỉ Khỉsóc loài tinh Gibbo Rhezus trong nbộlinhtrưởngSốaxitamin 8 9 0 1 3khácsovớingườiIV/ Bằng chứng tế bào học và sinhIV/học phân tử: - Các loài sinh vật điều sử dụng chung Các một loại mã di truyền( mã bộ ba) dùng chung 20 loại axít amin. -Những loài có quan hệ họ hàng càng gần -Nh thì trình tự các axit amin hay trình tự nucl càng có xu hướng giống nhau và ngược lại=> Sự tương đồng về nhiều đặc điểm ở cấp độ phân tử và cấp độ tế bào cũng cho thấy các loài trên trái đất điều có chung tổ tiên.Củngcố:hãychọncâutrảlờiđúngnhấtCâu1:Cơquantươngđồngởcácloàilàcáccơquan:• A.cùngnguồngốctừmộtcơquanởloài tổtiên.• B.cùngnguồngốcởloàitổtiênnhưng chứcnăngbịtiêugiảm.• C.khácnguồngốcởloàitổtiênnhưngcó chứcnănggiốngnhau.• D.cóchứcnănggiốngnhau.Câu2:Bằngchứngphôisinhhọcđólà:• A.sosánhđặcđiểmgiảiphẫu,chứcnăng giữacácloài.• B.sosánhhìnhthái,cấutạoquátrình pháttriểnphôiởđộngvật.• C.nghiêncứusựphânbốcùngđặcđiểm củacácloàitrêntráiđất.• D.phântíchvàsosánhcáccấutrúcởcấp phântử,tếbào. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu sinh học giáo trình sinh học giáo án điện tử sinh học tài liệu sinh học lớp 12 sổ tay sinh họcTài liệu liên quan:
-
Tuyển tập câu hỏi ôn tập vi sinh vật - P11
7 trang 136 0 0 -
Giáo trình giải thích việc nôn mửa do phản xạ hoặc do trung khu thần kinh bị kích thích p10
5 trang 58 0 0 -
Giáo trình Các hợp chất thiên nhiên có hoạt tính sinh học: Phần 1 - TS. Phan Quốc Kinh
118 trang 43 0 0 -
Trắc Nghiệm môn Hóa Sinh: Vitamin
12 trang 41 0 0 -
GIÁO TRÌNH: VI SINH VẬT ĐẠI CƯƠNG
155 trang 40 0 0 -
Bàn chân thạch sùng - vật liệu Nano
21 trang 38 0 0 -
Loài lưỡng cư ( phần 5 ) Cơ quan tiêu hoá Lưỡng cư (Amphibia)
6 trang 36 0 0 -
Đề thi tuyển sinh đại học môn sinh năm 2011 - mã đề 496
7 trang 33 0 0 -
Giáo trình công nghệ chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa part 2
21 trang 33 0 0 -
Giáo trình giải thích việc nôn mửa do phản xạ hoặc do trung khu thần kinh bị kích thích p3
5 trang 33 0 0