Giáo án điện tử môn sinh học: Sinh học lớp 12-Tạo giống nhờ công nghệ Gen Triển
Số trang: 31
Loại file: ppt
Dung lượng: 5.80 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
1. Khái niện sinh vật biến đổi gen2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gena. Tạo giống động vật chuyển genc. Tạo dòng vi sinh vật biến đổi genSản xuất các chế phẩm sinh học quý (hooc môn, axit amin, prôtêin, kháng sinh...).Làm sạch môi trường.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án điện tử môn sinh học: Sinh học lớp 12-Tạo giống nhờ công nghệ Gen Triển KIỂM TRA BÀI CŨ - Trình bày phương pháp tạo giống bằng lai tế bào trần. Câykhoaicà Ph¬ng p h¸p lai tÕ b µo t¹o c ©y kho ai c µ (p o m ato ) BAØI 20. BAØITAÏO GIOÁNG BAÈNG COÂNG NGHEÄ GEN NGHEÄI. Công nghệ gen:1. Khái niệm công nghệ gen: Vi khuẩn E.coli có thểGen tổng hợp Vi khuẩninsulin của người E.coli tổng hợp insulin Gen tổng hợp Lúa có thể tổng hợp Lúa β - caroten β - caroten Công nghệ gen là gì?I. Công nghệ gen: 1. Khái niệm công nghệ gen: - Công nghệ gen là quy trình tạo ra nhữngtế bào, sinh vật có gen bị biến đổi hoặc cóthêm gen mới.I. Công nghệ gen:1. Khái niệm công nghệ gen: Vi khuẩn E.coli có thểGen tổng hợp Vi khuẩninsulin của người E.coli tổng hợp insulin Gen tổng hợp Lúa có thể tổng hợp Lúa β - caroten β - caroten Kỹ thuật chuyển gen là gì?I. Công nghệ gen: 1. Khái niệm công nghệ gen: - Công nghệ gen là quy trình tạo ra những tếbào, sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêmgen mới. - Kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp để chuyển gentừ tế bào này sang tế bào khác gọi là kỹ thuậtchuyển gen. 2. Các bước cần tiến hành trong kỹ thuậtchuyển gen: Qu an sát sơ đồ sau và cho biết: Kỹ thuật chuyển gen gồm những bước cơ bản nào? ATạo ADN tái tổhợp Chuyển ADN tái tổ B hợp vào tế bào nhậnPhân lập dòng tế Cbào chứa ADN tái tổhợpI. Công nghệ gen: 1. Khái niệm công nghệ gen: 2. Các bước cần tiến hành trong kỹ thuậtchuyển gen: a. Tạo ADN tái tổ hợp: Genuan sáty: gen sau con SGK, iem n chuyển biếsinh Q cần cấ hình mà và ngườ cầ hãy cho từ t:vật này sang cấy là ật khác. Gen cần sinh v gì?Thể truyền là gì? Tế Đầu NST vi khuẩn bào ADNlasmit NST nhân tạo ThÓ thùc khuÈn Tế bào vi khuẩn => Thể truyền (Vectơ): Gồm Plasmit, ADN virut, NST nhân tạo, … Có đặc điểm: + Phân tử ADN nhỏ. + Có khả năng nhân đôi độc lập với hệ gen của tế bào. + Có thể chuyển từ tế bào này sang tế bào khác. + Có khả năng mang gen.I. Công nghệ gen: 1. Khái niệm công nghệ gen: 2. Các bước cần tiến hành trong kỹ thuậtchuyển gen: a. Tạo ADN tái tổ hợp: * Thể truyền (Vectơ): Gồm Plasmit, ADN virut, NST nhântạo, …Có đặc điểm: + Phân tử ADN nhỏ. + Có khả năng nhân đôi độc lập với hệ gen của tế bào. + Có thể chuyển từ tế bào này sang tế bào khác. + Có khả năng mang gen.Quan sát hình sau và SGK, em hãy cho biết các thao tác tạoADN tái tổ hợp?I. Công nghệ gen: 1. Khái niệm công nghệ gen: 2. Các bước cần tiến hành trong kỹ thuậtchuyển gen: a. Tạo ADN tái tổ hợp: * Thao tác tạo ADN tái tổ hợp: - Tách chiết thể truyền (plasmit, ADN virut, NST nhân tạo,…) và gen cần chuyển. - Xử lý bằng cùng 1 loại enzim cắt giới hạn ( Restrictaza)để tạo thành cùng 1 loại đầu dính. - Trộn chung thể truyền và gen cần chuyển. - Dùng enzim nối (Ligaza) để gắn chúng lại với nhau=> ADN tái tổ hợp. * ADN tái tổ hợp là phânhợADN gìsự kết hợp giữa gen ADNtáitổ tử plà có ?cần chuyển và thể truyền.I. Công nghệ gen: 1. Khái niệm công nghệ gen: 2. Các bước cần tiến hành trong kỹ thuậtchuyển gen: b. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận: Có những biện pháp nào dùng để đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận? Một số biện pháp đưa ADN tái tổ hợp vàotrong tế bào nhậDungdịchCaCl n: 2 Xungđiệncaoáp Vi khuẩn Agrobacterium Súng bắn gen Vi tiêmI. Công nghệ gen: 1. Khái niệm công nghệ gen: 2. Các bước cần tiến hành trong kỹ thuậtchuyển gen: b. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận: Sử dụng dung dịch CaCl2, xung điện cao áp, vikhuẩn Agrobacterium, súng bắn gen, vi tiêm,… đểđưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận. c. Phân lập dòng tế bào mang ADN tái tổ hợp: Tỷ lệ tế bào nhận được ADN tái tổ hợp là rất thấp. Vậy làmthế nào để nhận biết được sớm tế bào nhận được ADN tái tổhợGen kháng kháng sinh p? ADNtáitổhợp Gen kháng thuốc diệt cỏ Gen kháng mặn Gen phát sáng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án điện tử môn sinh học: Sinh học lớp 12-Tạo giống nhờ công nghệ Gen Triển KIỂM TRA BÀI CŨ - Trình bày phương pháp tạo giống bằng lai tế bào trần. Câykhoaicà Ph¬ng p h¸p lai tÕ b µo t¹o c ©y kho ai c µ (p o m ato ) BAØI 20. BAØITAÏO GIOÁNG BAÈNG COÂNG NGHEÄ GEN NGHEÄI. Công nghệ gen:1. Khái niệm công nghệ gen: Vi khuẩn E.coli có thểGen tổng hợp Vi khuẩninsulin của người E.coli tổng hợp insulin Gen tổng hợp Lúa có thể tổng hợp Lúa β - caroten β - caroten Công nghệ gen là gì?I. Công nghệ gen: 1. Khái niệm công nghệ gen: - Công nghệ gen là quy trình tạo ra nhữngtế bào, sinh vật có gen bị biến đổi hoặc cóthêm gen mới.I. Công nghệ gen:1. Khái niệm công nghệ gen: Vi khuẩn E.coli có thểGen tổng hợp Vi khuẩninsulin của người E.coli tổng hợp insulin Gen tổng hợp Lúa có thể tổng hợp Lúa β - caroten β - caroten Kỹ thuật chuyển gen là gì?I. Công nghệ gen: 1. Khái niệm công nghệ gen: - Công nghệ gen là quy trình tạo ra những tếbào, sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêmgen mới. - Kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp để chuyển gentừ tế bào này sang tế bào khác gọi là kỹ thuậtchuyển gen. 2. Các bước cần tiến hành trong kỹ thuậtchuyển gen: Qu an sát sơ đồ sau và cho biết: Kỹ thuật chuyển gen gồm những bước cơ bản nào? ATạo ADN tái tổhợp Chuyển ADN tái tổ B hợp vào tế bào nhậnPhân lập dòng tế Cbào chứa ADN tái tổhợpI. Công nghệ gen: 1. Khái niệm công nghệ gen: 2. Các bước cần tiến hành trong kỹ thuậtchuyển gen: a. Tạo ADN tái tổ hợp: Genuan sáty: gen sau con SGK, iem n chuyển biếsinh Q cần cấ hình mà và ngườ cầ hãy cho từ t:vật này sang cấy là ật khác. Gen cần sinh v gì?Thể truyền là gì? Tế Đầu NST vi khuẩn bào ADNlasmit NST nhân tạo ThÓ thùc khuÈn Tế bào vi khuẩn => Thể truyền (Vectơ): Gồm Plasmit, ADN virut, NST nhân tạo, … Có đặc điểm: + Phân tử ADN nhỏ. + Có khả năng nhân đôi độc lập với hệ gen của tế bào. + Có thể chuyển từ tế bào này sang tế bào khác. + Có khả năng mang gen.I. Công nghệ gen: 1. Khái niệm công nghệ gen: 2. Các bước cần tiến hành trong kỹ thuậtchuyển gen: a. Tạo ADN tái tổ hợp: * Thể truyền (Vectơ): Gồm Plasmit, ADN virut, NST nhântạo, …Có đặc điểm: + Phân tử ADN nhỏ. + Có khả năng nhân đôi độc lập với hệ gen của tế bào. + Có thể chuyển từ tế bào này sang tế bào khác. + Có khả năng mang gen.Quan sát hình sau và SGK, em hãy cho biết các thao tác tạoADN tái tổ hợp?I. Công nghệ gen: 1. Khái niệm công nghệ gen: 2. Các bước cần tiến hành trong kỹ thuậtchuyển gen: a. Tạo ADN tái tổ hợp: * Thao tác tạo ADN tái tổ hợp: - Tách chiết thể truyền (plasmit, ADN virut, NST nhân tạo,…) và gen cần chuyển. - Xử lý bằng cùng 1 loại enzim cắt giới hạn ( Restrictaza)để tạo thành cùng 1 loại đầu dính. - Trộn chung thể truyền và gen cần chuyển. - Dùng enzim nối (Ligaza) để gắn chúng lại với nhau=> ADN tái tổ hợp. * ADN tái tổ hợp là phânhợADN gìsự kết hợp giữa gen ADNtáitổ tử plà có ?cần chuyển và thể truyền.I. Công nghệ gen: 1. Khái niệm công nghệ gen: 2. Các bước cần tiến hành trong kỹ thuậtchuyển gen: b. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận: Có những biện pháp nào dùng để đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận? Một số biện pháp đưa ADN tái tổ hợp vàotrong tế bào nhậDungdịchCaCl n: 2 Xungđiệncaoáp Vi khuẩn Agrobacterium Súng bắn gen Vi tiêmI. Công nghệ gen: 1. Khái niệm công nghệ gen: 2. Các bước cần tiến hành trong kỹ thuậtchuyển gen: b. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận: Sử dụng dung dịch CaCl2, xung điện cao áp, vikhuẩn Agrobacterium, súng bắn gen, vi tiêm,… đểđưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận. c. Phân lập dòng tế bào mang ADN tái tổ hợp: Tỷ lệ tế bào nhận được ADN tái tổ hợp là rất thấp. Vậy làmthế nào để nhận biết được sớm tế bào nhận được ADN tái tổhợGen kháng kháng sinh p? ADNtáitổhợp Gen kháng thuốc diệt cỏ Gen kháng mặn Gen phát sáng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu sinh học giáo trình sinh học giáo án điện tử sinh học tài liệu sinh học lớp 12 sổ tay sinh họcTài liệu liên quan:
-
Tuyển tập câu hỏi ôn tập vi sinh vật - P11
7 trang 136 0 0 -
Giáo trình giải thích việc nôn mửa do phản xạ hoặc do trung khu thần kinh bị kích thích p10
5 trang 58 0 0 -
Giáo trình Các hợp chất thiên nhiên có hoạt tính sinh học: Phần 1 - TS. Phan Quốc Kinh
118 trang 43 0 0 -
Trắc Nghiệm môn Hóa Sinh: Vitamin
12 trang 41 0 0 -
GIÁO TRÌNH: VI SINH VẬT ĐẠI CƯƠNG
155 trang 40 0 0 -
Bàn chân thạch sùng - vật liệu Nano
21 trang 38 0 0 -
Loài lưỡng cư ( phần 5 ) Cơ quan tiêu hoá Lưỡng cư (Amphibia)
6 trang 36 0 0 -
Đề thi tuyển sinh đại học môn sinh năm 2011 - mã đề 496
7 trang 33 0 0 -
Giáo trình công nghệ chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa part 2
21 trang 33 0 0 -
Giáo trình giải thích việc nôn mửa do phản xạ hoặc do trung khu thần kinh bị kích thích p3
5 trang 33 0 0