Giáo án điện tử môn Tiếng Việt lớp 3 - Tuần 1: Chính tả Chơi chuyền
Số trang: 17
Loại file: pptx
Dung lượng: 3.26 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giáo án điện tử môn Tiếng Việt lớp 3 - Tuần 1: Chính tả Chơi chuyền được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh luyện tập nghe - viết chính xác bài thơ "Chơi chuyền" (56 tiếng); từ đoạn viết củng cố cách trình bày một đoạn thơ; điền đúng vào chỗ trống các vần: ao/oao;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung giáo án!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án điện tử môn Tiếng Việt lớp 3 - Tuần 1: Chính tả Chơi chuyềnKiểm tra bài cũ Tuần 1Chủ đề: Măng non Chính tả:Nghe- viết Chơi chuyền Chuyền chuyền một Một, một đôi Mai lớn lên Chuyền chuyền hai Vào nhà máy Hai, hai đôi Công nhân mới Mắt sáng ngời Giữa dây chuyền Theo hòn cuội Đón bạn lên Tay mềm mại Chuyền bạn dưới Vơ que chuyền. Mắt không mỏi Tay không rời Chuyền dẻo dai ChuyềnTháimãi mãi...Linh Hoàng Chính tả: Nghe- viết Chơi chuyền Chuyền chuyền một Khổ thơ 1 nói lên điều gì?. Một, một đôi Chuyền chuyền hai Hai, hai đôi Mắt sáng ngời Khổ thơ tả các Theo hòn cuội bạn đang chơi chuyền. Tay mềm mại Vơ que chuyền. Nghe- viết Chính tả: Chơi chuyền Khổ thơ 2 nói lên điều Mai lớn lên gì?. Vào nhà máy Công nhân mới Chơi chuyền giúp Giữa dây chuyền các bạn tinh mắt, Đón bạn lên nhanh nhẹn, có sức dẻo dai để mai lớn Chuyền bạn dướilên làm tốt công việc Mắt không mỏi trong dây chuyền nhà máy. Tay không rời Chuyền dẻo dai Chính tả:Nghe- viết Chơi chuyền Chuyền chuyền một Một, một đôi Mai lớn lên Chuyền chuyền hai Vào nhà máy Hai, hai đôi Công nhân mới Mắt sáng ngời Giữa dây chuyền Theo hòn cuội Đón bạn lên Tay mềm mại Chuyền bạn dưới Vơ que chuyền. Mắt không mỏi Tay không rời Chính tả:Nghe- viết Chơi chuyềnViết chính tả Chấm bài Nghe- viết Chính tả: Chơi chuyềnBài 2. Điền vào chỗ trống ao hay oao ? ` Ngọt ng….. ao Mèo kêu ng…… ng…… Ng…. ao ngán oao oao Chính tả:Nghe- viết Chơi chuyềnBài 3. Tìm các từ: a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hay n, có nghĩa như sau: - Cùng nghĩa với hiền: lành - Không chìm dưới nước: nổi - Vật dụng để gặt lúa, cắt cỏ: liềmCái liềm Chơi trò chơiThi tài phân biệt tiếng có chứavần an và vần ang: Chia lớp ra làm 2 đội Chuẩn bị- Hai hộp giấy rỗng 1 mặt, mỗihộp đựng 20 mẩu giấy gấp 4 lạivới nhau. 10 mẩu có ghi chữthiếu vần an; 10 mẩu có ghichữ thiếu vần ang.- Chia bảng đen làm 2 ứng vớihai đội A và B .Mỗi bên chia tiếpra hai phần bằng nhau ứng vớivần an và ang. Nội dung trò chơi1. Mỗi đội cử ra hai bạn chơi. GV làm trọng tài.2. Hai đội chơi đứng cách thùng giấy khoảng 3 m.Sau khi nghe trọng tài hô “ bắt đầu”, bạn đầu tiêncủa đội A và đội B chạy thật nhanh lên thùng lấymột mẩu giấy xem nội dung rồi chay lên bảngdán mẩu giấy tương ứng với nội dung cần phânloại. Bạn đầu tiên dán xong chạy về vị trí xuấtphát thì bạn thứ hai lên và tiếp tục thực hiệntương tự bạn thứ nhất.3. Thời gian cho mỗi đội là 60s.4. Kết thúc trò chơi, trọng tài tổng kết số phiếu đãdán trên bảng, loại ra những phiếu sai và ghiđiểm. Nội dung trò chơi5. Mỗi phiếu đúng được cộng 1 điểm.6. Đội nào phân loại được nhiều điểm hơn sẽ làđội thắng cuộc.7. Nếu hai đội bằng điểm nhau thì trọng tài ra câuhỏi có nội dung liên quan đến vần đã phân loại,đội nào trả lời nhanh hơn và chính xác sẽ là độichiến thắng.Chúc mừng đội chiến thắng Đáp án- 20 từ ngữ chứa vần an: An bài, an cư lạc nghiệp, an dưỡng, an hưởng, an nhàn, an ninh, an tâm, an thần, an toàn, an phận, án mạng, thuyền nan, lan man, khan tiếng, khàn khàn, chán nản, án treo, nhãn lồng, cán cuốc, bàn tay,….. Đáp án- 20 từ ngữ chứa vần ang: Ngang dọc, ngang tàng, ngang hàng, nắng chang chang, khảng khái, trang lúa, lang thang, mạng nhện, nhẹ nhàng,làng mạc, nước lênh láng,khệnh khạng, quang đãng, buổi sáng, máng nước, giang nứa, nhẹ nhàng,sang sảng, hoành tráng, hiên ngang,… ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án điện tử môn Tiếng Việt lớp 3 - Tuần 1: Chính tả Chơi chuyềnKiểm tra bài cũ Tuần 1Chủ đề: Măng non Chính tả:Nghe- viết Chơi chuyền Chuyền chuyền một Một, một đôi Mai lớn lên Chuyền chuyền hai Vào nhà máy Hai, hai đôi Công nhân mới Mắt sáng ngời Giữa dây chuyền Theo hòn cuội Đón bạn lên Tay mềm mại Chuyền bạn dưới Vơ que chuyền. Mắt không mỏi Tay không rời Chuyền dẻo dai ChuyềnTháimãi mãi...Linh Hoàng Chính tả: Nghe- viết Chơi chuyền Chuyền chuyền một Khổ thơ 1 nói lên điều gì?. Một, một đôi Chuyền chuyền hai Hai, hai đôi Mắt sáng ngời Khổ thơ tả các Theo hòn cuội bạn đang chơi chuyền. Tay mềm mại Vơ que chuyền. Nghe- viết Chính tả: Chơi chuyền Khổ thơ 2 nói lên điều Mai lớn lên gì?. Vào nhà máy Công nhân mới Chơi chuyền giúp Giữa dây chuyền các bạn tinh mắt, Đón bạn lên nhanh nhẹn, có sức dẻo dai để mai lớn Chuyền bạn dướilên làm tốt công việc Mắt không mỏi trong dây chuyền nhà máy. Tay không rời Chuyền dẻo dai Chính tả:Nghe- viết Chơi chuyền Chuyền chuyền một Một, một đôi Mai lớn lên Chuyền chuyền hai Vào nhà máy Hai, hai đôi Công nhân mới Mắt sáng ngời Giữa dây chuyền Theo hòn cuội Đón bạn lên Tay mềm mại Chuyền bạn dưới Vơ que chuyền. Mắt không mỏi Tay không rời Chính tả:Nghe- viết Chơi chuyềnViết chính tả Chấm bài Nghe- viết Chính tả: Chơi chuyềnBài 2. Điền vào chỗ trống ao hay oao ? ` Ngọt ng….. ao Mèo kêu ng…… ng…… Ng…. ao ngán oao oao Chính tả:Nghe- viết Chơi chuyềnBài 3. Tìm các từ: a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hay n, có nghĩa như sau: - Cùng nghĩa với hiền: lành - Không chìm dưới nước: nổi - Vật dụng để gặt lúa, cắt cỏ: liềmCái liềm Chơi trò chơiThi tài phân biệt tiếng có chứavần an và vần ang: Chia lớp ra làm 2 đội Chuẩn bị- Hai hộp giấy rỗng 1 mặt, mỗihộp đựng 20 mẩu giấy gấp 4 lạivới nhau. 10 mẩu có ghi chữthiếu vần an; 10 mẩu có ghichữ thiếu vần ang.- Chia bảng đen làm 2 ứng vớihai đội A và B .Mỗi bên chia tiếpra hai phần bằng nhau ứng vớivần an và ang. Nội dung trò chơi1. Mỗi đội cử ra hai bạn chơi. GV làm trọng tài.2. Hai đội chơi đứng cách thùng giấy khoảng 3 m.Sau khi nghe trọng tài hô “ bắt đầu”, bạn đầu tiêncủa đội A và đội B chạy thật nhanh lên thùng lấymột mẩu giấy xem nội dung rồi chay lên bảngdán mẩu giấy tương ứng với nội dung cần phânloại. Bạn đầu tiên dán xong chạy về vị trí xuấtphát thì bạn thứ hai lên và tiếp tục thực hiệntương tự bạn thứ nhất.3. Thời gian cho mỗi đội là 60s.4. Kết thúc trò chơi, trọng tài tổng kết số phiếu đãdán trên bảng, loại ra những phiếu sai và ghiđiểm. Nội dung trò chơi5. Mỗi phiếu đúng được cộng 1 điểm.6. Đội nào phân loại được nhiều điểm hơn sẽ làđội thắng cuộc.7. Nếu hai đội bằng điểm nhau thì trọng tài ra câuhỏi có nội dung liên quan đến vần đã phân loại,đội nào trả lời nhanh hơn và chính xác sẽ là độichiến thắng.Chúc mừng đội chiến thắng Đáp án- 20 từ ngữ chứa vần an: An bài, an cư lạc nghiệp, an dưỡng, an hưởng, an nhàn, an ninh, an tâm, an thần, an toàn, an phận, án mạng, thuyền nan, lan man, khan tiếng, khàn khàn, chán nản, án treo, nhãn lồng, cán cuốc, bàn tay,….. Đáp án- 20 từ ngữ chứa vần ang: Ngang dọc, ngang tàng, ngang hàng, nắng chang chang, khảng khái, trang lúa, lang thang, mạng nhện, nhẹ nhàng,làng mạc, nước lênh láng,khệnh khạng, quang đãng, buổi sáng, máng nước, giang nứa, nhẹ nhàng,sang sảng, hoành tráng, hiên ngang,… ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án điện tử lớp 3 Giáo án điện tử lớp 3 môn Tiếng Việt Giáo án điện tử Tiếng Việt lớp 3 Giáo án Tiếng Việt 3 Tuần 1 Chính tả Chơi chuyền Nghe - viết Chơi chuyềnTài liệu liên quan:
-
Giáo án môn Hoạt động trải nghiệm lớp 3 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 16
7 trang 155 0 0 -
Giáo án Đạo đức lớp 3 (Học kỳ 2)
88 trang 104 0 0 -
Giáo án Mĩ thuật lớp 3 bài 7: Lễ hội quê em
2 trang 73 0 0 -
Giáo án bài Tập đọc: Chú ở bên Bác Hồ - Tiếng việt 3 - GV.N.Tấn Tài
3 trang 59 0 0 -
Giáo án Đạo đức lớp 3 (Học kỳ 1)
77 trang 57 0 0 -
Giáo án điện tử môn Mỹ thuật lớp 3 - Bài 19: Vẽ trang trí Trang trí hình vuông
11 trang 56 0 0 -
Giáo án môn Tự nhiên và xã hội lớp 3 sách Kết nối tri thức: Tuần 18
6 trang 48 0 0 -
Giáo án môn Đạo đức lớp 3 sách Cánh diều: Tuần 13
4 trang 47 1 0 -
7 trang 43 0 0
-
Giáo án môn Công nghệ lớp 3 sách Cánh diều: Tuần 11
3 trang 39 1 0