Danh mục

Giáo án điện tử môn Tiếng Việt lớp 3 - Tuần 13: Chính tả Vàm Cỏ Đông

Số trang: 14      Loại file: pptx      Dung lượng: 1.08 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giáo án điện tử môn Tiếng Việt lớp 3 - Tuần 13: Chính tả Vàm Cỏ Đông được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh luyện tập nghe viết bài Vàm Cỏ Đông và trả lời được các câu hỏi liên quan; luyện tập điền các vần it/uyt vào chỗ trống;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung giáo án!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án điện tử môn Tiếng Việt lớp 3 - Tuần 13: Chính tả Vàm Cỏ Đông       CHÍNH TẢ LỚP 3 TUẦN 13 – TIẾT 26 Chính tả: Kiểm tra bài cũ:Viết bảng các từ sau: Chính tả:Nhà thơ Hoài Vũ Chính tả:Nhạc sĩ Trương Quang Lục Chính tả: Nghe – viết VÀM CỎ ĐÔNGỞ tận sông Hồng, em có biếtQuê hương anh cũng có dòng sôngAnh mãi gọi với lòng tha thiết:Vàm Cỏ Đông! Ơi Vàm Cỏ Đông!Đây con sông xuôi dòng nước chảyBốn mùa soi từng mảnh mây trờiTừng ngọn dừa gió đưa phe phẩyBóng lồng trên sóng nước chơi vơi Hoài Vũ Chính tả: Nghe – viết VÀM CỎ ĐÔNGTìm hiểu nội dung bài: Những câu thơ nào nói về cảnh đẹp của sông Vàm Cỏ Đông? Bốn mùa soi từng mảnh mây trời Từng ngọn dừa gió đưa phe phẩy Bóng lồng trên sóng nước chơi vơiChính tả: Nghe – viết VÀM CỎ ĐÔNG Chính tả: Nghe – viết VÀM CỎ ĐÔNGỞ tận sông Hồng, em có biếtQuê hương anh cũng có dòng sôngAnh mãi gọi với lòng tha thiết:Vàm Cỏ Đông! Ơi Vàm Cỏ Đông!Đây con sông xuôi dòng nước chảyBốn mùa soi từng mảnh mây trờiTừng ngọn dừa gió đưa phe phẩyBóng lồng trên sóng nước chơi vơi Hoài Vũ Chính tả: Nghe – viết VÀM CỎ ĐÔNGHướng dẫn viết từ khó Chính tả: Nghe – viết VÀM CỎ ĐÔNGVIẾT CHÍNH TẢThứ ba ngày 12 tháng 11 năm 2010 Chính tả: Nghe – viết VÀM CỎ ĐÔNG Bài tập chính tảBài 2: Điền vào chỗ trống itit hay uyt uyt: H..... sáo H…… thở S…… ngã Đứng s….vào nhau Bài tập chính tảBài 3(b): Tìm những tiếng có thể ghép với các tiếng sau: vẽ; vẻ, nghỉ; nghĩ - Vẻ: Vẻ mặt, vẻ đẹp, vẻ vang, tỏ vẻ, vui vẻ, văn vẻ, ra vẻ ta đây, . . .- Vẽ: Vẽ chuyện, vẽ tranh, bản vẽ, vẽ đường cho hươu chạy, vẽ trò,vẽ kiểu, học vẽ, . . . Bài tập chính tảBài 3(b): Tìm những tiếng có thể ghép với các tiếng sau: vẽ; vẻ, nghỉ; nghĩ Nghỉ ngơi, nghỉ học, nghỉ hè,- Nghỉ: nghỉ hưu, nghỉ tay, đi nghỉ, an ngh ... Nghĩ ngợi, ngẫm nghĩ, nghĩ - Nghĩ: bụng, nghĩ suy,cảm nghĩ, cả nghĩ, . . .

Tài liệu được xem nhiều: