Danh mục

Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Bảng chia 7

Số trang: 16      Loại file: pptx      Dung lượng: 360.10 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 7,000 VND Tải xuống file đầy đủ (16 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Bảng chia 7 được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh dựa vào bảng nhân 7 để lập bảng chia 7 và học thuộc bảng chia 7; thực hành chia trong phạm vi 7 và giải các bài toán có lời văn về chia thành 7 phần bằng nhau và chia theo nhóm 7;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung giáo án!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Bảng chia 77 x 2 = 1414 : 7 = 2 1 7 x 3 = 2121 : 7 = 3 2 Bảng chia 7 7x1= 7 7:7=1 7 x 2 = 14 14 : 7 = 2 7 x 3 = 21 21 : 7 = 3 7 x 4 = 28 28 : 7 = 4 7 x 5 = 35 35 : 7 = 57 x 3 = 21 7 x 6 = 42 42 : 7 = 6 7 x 7 = 49 49 : 7 = 721 : 7 = 3 56 : 7 = 8 7 x 8 = 5621 : 3 = 7 7 x 9 = 63 63 : 7 = 9 7 x10= 70 70 : 7 = 10 3 Bảng chia 77x1= 7 7 : 7 = 117 x 2 = 14 14 : 7 = 27 x 3 = 21 21 : 7 = 337 x 4 = 28 28 28 : 7 = 47 x 5 = 35 35 : 7 = 557 x 6 = 42 18 42 : 7 = 67 x 7 = 49 49 : 7 = 777 x 8 = 56 24 56 : 7 = 87 x 9 = 63 63 : 7 = 997 x10= 70 30 70 : 7 = 4 10 Bảng chia 77x1= 7 7 : 7 = 17 x 2 = 14 14 : 7 = 227 x 3 = 21 21 : 7 = 37 x 4 = 28 28 : 7 = 447 x 5 = 35 35 : 7 = 57 x 6 = 42 42 : 7 = 667 x 7 = 49 49 : 7 = 77 x 8 = 56 56 : 7 = 887 x 9 = 63 63 : 7 = 97 x10= 70 30 : 7 = 5 10 10 Bảng chia 77x1= 7 77 : 7 = 17 x 2 = 14 14 : 7 = 27 x 3 = 21 21 : 7 = 37 x 4 = 28 28 : 7 = 47 x 5 = 35 35 : 7 = 57 x 6 = 42 42 : 7 = 67 x 7 = 49 49 : 7 = 77 x 8 = 56 56 : 7 = 87 x 9 = 63 63 : 7 = 9 637 x10= 70 70 : 7 = 10 6 Bảng chia 77x1= 7 7 : 7 = 117 x 2 = 14 14 : 7 = 227 x 3 = 21 21 : 7 = 337 x 4 = 28 28 : 7 = 447 x 5 = 35 35 : 7 = 557 x 6 = 42 42 : 7 = 667 x 7 = 49 49 : 7 = 777 x 8 = 56 56 : 7 = 887 x 9 = 63 63 : 7 = 997 x10= 70 70 : 7 = 1010 7 Bảng chia 77x1= 7 7 : 7 = 117 x 2 = 14 14 : 7 = 227 x 3 = 21 21 : 7 = 337 x 4 = 28 28 : 7 = 447 x 5 = 35 35 : 7 = 557 x 6 = 42 42 : 7 = 667 x 7 = 49 49 : 7 = 777 x 8 = 56 56 : 7 = 887 x 9 = 63 63 : 7 = 997 x10= 70 70 : 7 = 1010 8Bảng chia 7 7:7= 1 14 : 7 = 2 21 : 7 = 3 28 : 7 = 4 35 : 7 = 5 42 : 7 = 6 49 : 7 = 7 56 : 7 = 8 63 : 7 = 9 70 : 7 = 10 9 Bài 1: Tính nhẩm.28 : 7 = 4 70 : 7 = 10 21 : 7 = 3 42 : 7 = 614 : 7 = 2 56 : 7 = 8 63 : 7 = 9 42 : 6 = 749 : 7 = 35 : 7 = 7:7= 0 :7= 7 5 1 0 0:7=0 10Bài 2: Tính nhẩm. 7 5 = 35 7 2 = 14 35 : 7 = 5 14 : 7 = 2 35 : 5 = 14 : 2 = 7 7 Từ phép nhân, khi ta lấy tích chia cho thừa số này thì được thừa sốkia . 11Bài 3:Có 56 học sinh xếp thành 7 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?Tóm tắt: 7 hàng : 56 học sinh 1 hàng : ? học sinh ? học sinhBài 4:Có 56 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 7 học sinh. Hỏi xếpđược bao nhiêu hàng?Tóm tắt: 7 học sinh : 1 hàng 56 học sinh : ? hàng ? hàng 12Bài 3: Có 56 học sinh xếp thành 7 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? Bài giải Số học sinh ở mỗi hàng có là: 56 : 7 = 8 (học sinh) Đáp số: 8 học sinh. 13Bài 4:Có 56 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 7 học sinh. Hỏi xếpđược bao nhiêu hàng? Bài giải 56 học sinh xếp được số hàng là: 56 : 7 = 8 (hàng) Đáp số: 8 hàng. 14Hôm nay cô dạy các con bài gì? Hãy đọc thuộc bảng chia 7? 15Bảng chia 7 7:7= 1 14 : 7 = 2 21 : 7 = 3 28 : 7 = 4 35 : 7 = 5 42 : 7 = 6 49 : 7 = 7 56 : 7 = 8 63 : 7 = 9 70 : 7 = 10 16

Tài liệu được xem nhiều: