Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
Số trang: 13
Loại file: pptx
Dung lượng: 239.14 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh làm quen và nắm được quy tắc nhân số có ba chữ số với số có một chữ số; thực hiện tính các phép nhân dạng 312x2, 301x3, 127x3;... Mời quý thầy cô cùng tham khảo chi tiết nội dung giáo án!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ sốMôn Toán 3 ToánKiểm tra bài cũ: * Tính 23 34 X X 3 4 69 136 ToánNhân số có ba chữ số với số có một chữ sốa) 123 x 2 = ? 123 1 23 2 nhân 3 bằng 6,viết 6 x 2 nhân 2 bằng 4,viết 4 2 2 nhân 1 bằng 2,viết 2 2 46 123 x 2 = 246 ToánNhân số có ba chữ số với số có một chữ số b) 326 x 3 = ? 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1 3326 26 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7 x 3 3 nhân 3 bằng 9, viết 9 97 8 326 x 3 = 978 ToánNhân số có ba chữ số với số có một chữ số a) 123 x 2 = ? 123 2 nhân 3 bằng 6, viết 6. x 2 2 nhân 2 bằng 4, viết 4. 2 46 123 x 2 = 246 b) 326 x 3 = ? 326 3 nhân 6 bằng 18, viết 8, nhớ 1 x 3 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7. 978 3 nhân 3 bằng 9, viết 9. 326 x 3 = 978 ToánNhân số có ba chữ số với số có một chữ số * Thực hành: Bài 1: Tính X 312 210 0 1 301 142 127 X X X 2 4 3 4 X 3 624 840 903 568 381 ToánNhân số có ba chữ số với số có một chữ số * Thực hành: Bài 1: Tính Bài 2: Đặt tính rồi tính 121 x 4 = 201 x 3 = 117 x 5 = 121 202 117 X X X 4 3 5 484 606 585 ToánNhân số có ba chữ số với số có một chữ số * Thực hành: Bài 1: Tính Bài 2: Đặt tính rồi tính Bài 3: Có 8 hàng, mỗi hàng xếp 105 vận động viên. Hỏi có tất cả bao nhiêu vận động viên ? Tóm tắt: Bài giải 105 vận động viên Có tất cả số vận động viên là: 105 x 8 = 840 ( vận động viên ) ? vận động viên Bài 4: Tìm x Đáp số: 840 vận động viên a) x : 4 = 102 b) x : 7 = 118 x = 118 x 7 x = 102 x 4 x = 408 x = 826 Trò chơiAi nhẩm nhanh 125x 3375 423x 2 946 212x 4848 ToánNhân số có ba chữ số với số có một chữ sốa) 123 x 2 = ? *) Thực hành: 123 Bài 1: Tính x 2 Bài 2: Đặt tính rồi tính 246 Bài 3: Bài giải 123 x 2 = 246 Có tất cả số vận động viên là:b) 326 x 3 = ? 105 x 8 = 840 (vận động viên) 326 Đáp số: 840 vận động viên x 3 Bài 4: Tìm x 978326 x 3 = 978
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ sốMôn Toán 3 ToánKiểm tra bài cũ: * Tính 23 34 X X 3 4 69 136 ToánNhân số có ba chữ số với số có một chữ sốa) 123 x 2 = ? 123 1 23 2 nhân 3 bằng 6,viết 6 x 2 nhân 2 bằng 4,viết 4 2 2 nhân 1 bằng 2,viết 2 2 46 123 x 2 = 246 ToánNhân số có ba chữ số với số có một chữ số b) 326 x 3 = ? 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1 3326 26 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7 x 3 3 nhân 3 bằng 9, viết 9 97 8 326 x 3 = 978 ToánNhân số có ba chữ số với số có một chữ số a) 123 x 2 = ? 123 2 nhân 3 bằng 6, viết 6. x 2 2 nhân 2 bằng 4, viết 4. 2 46 123 x 2 = 246 b) 326 x 3 = ? 326 3 nhân 6 bằng 18, viết 8, nhớ 1 x 3 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7. 978 3 nhân 3 bằng 9, viết 9. 326 x 3 = 978 ToánNhân số có ba chữ số với số có một chữ số * Thực hành: Bài 1: Tính X 312 210 0 1 301 142 127 X X X 2 4 3 4 X 3 624 840 903 568 381 ToánNhân số có ba chữ số với số có một chữ số * Thực hành: Bài 1: Tính Bài 2: Đặt tính rồi tính 121 x 4 = 201 x 3 = 117 x 5 = 121 202 117 X X X 4 3 5 484 606 585 ToánNhân số có ba chữ số với số có một chữ số * Thực hành: Bài 1: Tính Bài 2: Đặt tính rồi tính Bài 3: Có 8 hàng, mỗi hàng xếp 105 vận động viên. Hỏi có tất cả bao nhiêu vận động viên ? Tóm tắt: Bài giải 105 vận động viên Có tất cả số vận động viên là: 105 x 8 = 840 ( vận động viên ) ? vận động viên Bài 4: Tìm x Đáp số: 840 vận động viên a) x : 4 = 102 b) x : 7 = 118 x = 118 x 7 x = 102 x 4 x = 408 x = 826 Trò chơiAi nhẩm nhanh 125x 3375 423x 2 946 212x 4848 ToánNhân số có ba chữ số với số có một chữ sốa) 123 x 2 = ? *) Thực hành: 123 Bài 1: Tính x 2 Bài 2: Đặt tính rồi tính 246 Bài 3: Bài giải 123 x 2 = 246 Có tất cả số vận động viên là:b) 326 x 3 = ? 105 x 8 = 840 (vận động viên) 326 Đáp số: 840 vận động viên x 3 Bài 4: Tìm x 978326 x 3 = 978
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án điện tử lớp 3 Giáo án điện tử lớp 3 môn Toán Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 Giáo án Toán 3 bài Phép nhân hai số tự nhiên Nhân số ba chữ số với số một chữ số Nhân hai số tự nhiênGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án môn Hoạt động trải nghiệm lớp 3 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 16
7 trang 154 0 0 -
Giáo án Đạo đức lớp 3 (Học kỳ 2)
88 trang 104 0 0 -
Giáo án Mĩ thuật lớp 3 bài 7: Lễ hội quê em
2 trang 73 0 0 -
Giáo án Đạo đức lớp 3 (Học kỳ 1)
77 trang 57 0 0 -
Giáo án điện tử môn Mỹ thuật lớp 3 - Bài 19: Vẽ trang trí Trang trí hình vuông
11 trang 56 0 0 -
Giáo án bài Tập đọc: Chú ở bên Bác Hồ - Tiếng việt 3 - GV.N.Tấn Tài
3 trang 56 0 0 -
Giáo án môn Tự nhiên và xã hội lớp 3 sách Kết nối tri thức: Tuần 18
6 trang 48 0 0 -
Giáo án môn Đạo đức lớp 3 sách Cánh diều: Tuần 13
4 trang 47 1 0 -
7 trang 41 0 0
-
Giáo án môn Công nghệ lớp 3 sách Cánh diều: Tuần 11
3 trang 39 1 0