Giáo án điện tử sinh học: Sinh học lớp 12- Bài 37- 38 Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật
Số trang: 67
Loại file: ppt
Dung lượng: 15.46 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
- Châu chấu không có cánh ở châu Đại Dương có 2 loài Moraba scurra và Moraba viatica có bộ NST khác nhau ở một số chuyển đoạn- Bộ NST của tinh tinh và người khác nhau ở 9 NST có đảo đoạn qua tâm
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án điện tử sinh học:Sinh học lớp 12- Bài 37- 38 Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vậtCHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM Gv: Bùi Thị Thanh Thu Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa Kiểm tra bài cũ.Câu 1: Quần thể là một tập hợp cá thể A. cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới. B. khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định vào một thời điểm xác định. C. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định. D. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới. Kiểm tra bài cũ.Câu 2: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật? A. Những cây cỏ sống trên đồng cỏ Ba Vì. B. Những con cá sống trong Hồ Tây. C. Những con tê giác một sừng sống trong Vườn Quốc gia Cát Tiên. D. Những con chim sống trong rừng Cúc Phương. Kiểm tra bài cũ.Câu 3: Sự giúp đỡ nhau của các cá thể cùng quần thể trong kiếm ăn, sinh sản hay chống kẻ thù được gọi là? A. Quan hệ cạnh tranh. B. Quan hệ hỗ trợ C. Quan hệ hợp tác D. Quan hệ tương tác. Kiểm tra bài cũ.Câu 4: Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài sẽ làm A. tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm. B. giảm số lượng cá thể của quần thể đảm bảo cho số lượng cá thể của quần thể tương ứng với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường. C. suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau. D. tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường. Mỗi một loài sinh vật chỉ có một quần thể mà thôi? hay có nhiều quần thể? Các quần thể thuộc một loài có sự khác nhau hay không? Mỗi quẩn thể có những đặc điểm đặc trưng nào?Bài 37, 38. GV. Bùi Thị Thanh Thu Học sinh 12A4 Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa Khái quát nội dung 3 Ý nghĩa 2 của việc nghiên Các NTST I cứu các ảnh Các đ ặc hưởng tới đặc trưng từng đặctrưng trưng. củaQTSV. Một số đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật.• Tỉ lệ giới tính.• Nhóm tuổi.• Sự phân bố cá thể của quần thể.• Mật độ cá thể của quần thể.• Kích thước của quần thể sinh vật:• Tăng trưởng của QTSV Tiêuchí. • Nội dung tìm hiểu bài.• Cách truyền đạt nội dung tìm hiểu. • Mức độ hiểu bài.I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH. II. NHÓM TUỔI. NHÓM 1III. SỰ PHÂN BỐ CÁ THỂ IV. MẬT ĐỘ CÁ THỂ . NHÓM 2Tổng kết. Đặc trưng của quần thể sinh vật là gì? Là các dấu hiệu để phân biệt các quần thể cùng loài. Một QTSV có những dấu hiệu đặc trưng nào? Mỗi quần thể có những đặc trưng cơ bản: + Tỉ lệ giới tính + Thành phần nhóm tuổi + Sự phân bố cá thể + Mật độ cá thể + Kích thước quần thể + Tăng trưởng quần thểI. TỈ LỆ GIỚI TÍNH.Tổng kết. I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH. Là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và cái trong QT. Tỉ lệ giới tính thường 1/1. Đặc biệt trong giai đoạn con non. Tỉỉ lệ này T lệ ới ng giườtính là th là gì? bao nhiêu? Và tại sao?Tổng kết. I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH. Tỉ lệ giới tính thay đổi theo: Điều kiện môi trường tự nhiên, tỉ lệ Trong giới tính có thay đổi Mùa sinh sản không? Và những Đặc điểm sinh sản nhân tố nào ảnh Sinh lí và tập tínhhưởng tới tỉ lệ Figure 14. thiên nam tinh này? Arisaema consanguineum Schott. Điều kiện dinh dưỡng… 1 & 2, Habit and tuber; 3, Leaflet; 4, Male spadix; 5, Female spadix; 6, Male flowers; 7, Female flower; 8, Longitudinal section of ovary showing inner ovules. (Chen & Hung 1111)VD: Ở người: bào thai nam/nữ = 114/100 bé sơ sinh trai /gái = 106/100 10 tuổi bé trai/ gái = 101/100 Trưởng thành nam/nữ = 1/1 Cụ ông ít hơn cụ bà Do sức sống giữa nam và nữ khác nhau.Tổng kết. I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH. Tỉ lệ giới tính có ý nghĩa sinh thái đối với QT như thế nào? Đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án điện tử sinh học:Sinh học lớp 12- Bài 37- 38 Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vậtCHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM Gv: Bùi Thị Thanh Thu Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa Kiểm tra bài cũ.Câu 1: Quần thể là một tập hợp cá thể A. cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới. B. khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định vào một thời điểm xác định. C. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định. D. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới. Kiểm tra bài cũ.Câu 2: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật? A. Những cây cỏ sống trên đồng cỏ Ba Vì. B. Những con cá sống trong Hồ Tây. C. Những con tê giác một sừng sống trong Vườn Quốc gia Cát Tiên. D. Những con chim sống trong rừng Cúc Phương. Kiểm tra bài cũ.Câu 3: Sự giúp đỡ nhau của các cá thể cùng quần thể trong kiếm ăn, sinh sản hay chống kẻ thù được gọi là? A. Quan hệ cạnh tranh. B. Quan hệ hỗ trợ C. Quan hệ hợp tác D. Quan hệ tương tác. Kiểm tra bài cũ.Câu 4: Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài sẽ làm A. tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm. B. giảm số lượng cá thể của quần thể đảm bảo cho số lượng cá thể của quần thể tương ứng với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường. C. suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau. D. tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường. Mỗi một loài sinh vật chỉ có một quần thể mà thôi? hay có nhiều quần thể? Các quần thể thuộc một loài có sự khác nhau hay không? Mỗi quẩn thể có những đặc điểm đặc trưng nào?Bài 37, 38. GV. Bùi Thị Thanh Thu Học sinh 12A4 Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa Khái quát nội dung 3 Ý nghĩa 2 của việc nghiên Các NTST I cứu các ảnh Các đ ặc hưởng tới đặc trưng từng đặctrưng trưng. củaQTSV. Một số đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật.• Tỉ lệ giới tính.• Nhóm tuổi.• Sự phân bố cá thể của quần thể.• Mật độ cá thể của quần thể.• Kích thước của quần thể sinh vật:• Tăng trưởng của QTSV Tiêuchí. • Nội dung tìm hiểu bài.• Cách truyền đạt nội dung tìm hiểu. • Mức độ hiểu bài.I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH. II. NHÓM TUỔI. NHÓM 1III. SỰ PHÂN BỐ CÁ THỂ IV. MẬT ĐỘ CÁ THỂ . NHÓM 2Tổng kết. Đặc trưng của quần thể sinh vật là gì? Là các dấu hiệu để phân biệt các quần thể cùng loài. Một QTSV có những dấu hiệu đặc trưng nào? Mỗi quần thể có những đặc trưng cơ bản: + Tỉ lệ giới tính + Thành phần nhóm tuổi + Sự phân bố cá thể + Mật độ cá thể + Kích thước quần thể + Tăng trưởng quần thểI. TỈ LỆ GIỚI TÍNH.Tổng kết. I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH. Là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và cái trong QT. Tỉ lệ giới tính thường 1/1. Đặc biệt trong giai đoạn con non. Tỉỉ lệ này T lệ ới ng giườtính là th là gì? bao nhiêu? Và tại sao?Tổng kết. I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH. Tỉ lệ giới tính thay đổi theo: Điều kiện môi trường tự nhiên, tỉ lệ Trong giới tính có thay đổi Mùa sinh sản không? Và những Đặc điểm sinh sản nhân tố nào ảnh Sinh lí và tập tínhhưởng tới tỉ lệ Figure 14. thiên nam tinh này? Arisaema consanguineum Schott. Điều kiện dinh dưỡng… 1 & 2, Habit and tuber; 3, Leaflet; 4, Male spadix; 5, Female spadix; 6, Male flowers; 7, Female flower; 8, Longitudinal section of ovary showing inner ovules. (Chen & Hung 1111)VD: Ở người: bào thai nam/nữ = 114/100 bé sơ sinh trai /gái = 106/100 10 tuổi bé trai/ gái = 101/100 Trưởng thành nam/nữ = 1/1 Cụ ông ít hơn cụ bà Do sức sống giữa nam và nữ khác nhau.Tổng kết. I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH. Tỉ lệ giới tính có ý nghĩa sinh thái đối với QT như thế nào? Đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu sinh học giáo trình sinh học giáo án điện tử sinh học tài liệu sinh học lớp 12 sổ tay sinh họcTài liệu liên quan:
-
Tuyển tập câu hỏi ôn tập vi sinh vật - P11
7 trang 136 0 0 -
Giáo trình giải thích việc nôn mửa do phản xạ hoặc do trung khu thần kinh bị kích thích p10
5 trang 58 0 0 -
Giáo trình Các hợp chất thiên nhiên có hoạt tính sinh học: Phần 1 - TS. Phan Quốc Kinh
118 trang 43 0 0 -
Trắc Nghiệm môn Hóa Sinh: Vitamin
12 trang 41 0 0 -
GIÁO TRÌNH: VI SINH VẬT ĐẠI CƯƠNG
155 trang 40 0 0 -
Bàn chân thạch sùng - vật liệu Nano
21 trang 38 0 0 -
Loài lưỡng cư ( phần 5 ) Cơ quan tiêu hoá Lưỡng cư (Amphibia)
6 trang 36 0 0 -
Giáo trình công nghệ chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa part 2
21 trang 33 0 0 -
Đề thi tuyển sinh đại học môn sinh năm 2011 - mã đề 496
7 trang 33 0 0 -
Giáo trình giải thích việc nôn mửa do phản xạ hoặc do trung khu thần kinh bị kích thích p3
5 trang 33 0 0