Danh mục

Giáo án điện tử unit 1: Greetings - Tiếng Anh 6 - GV. Trần Hồng Trang

Số trang: 21      Loại file: doc      Dung lượng: 95.50 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giáo án môn tiếng anh lớp 6, tìm hiểu về cách nói chào hỏi và giới thiệu bản thân, nội dung giảng dạy đặc sắc, đa dạng giúp giáo viên hướng dẫn tốt hơn cho học sinh.


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án điện tử unit 1: Greetings - Tiếng Anh 6 - GV. Trần Hồng TrangEnglish 6Unit 1: GREETINGDivision of the lessons : 1. Period 2: Hello A1 ® A4 2. Period 3: Hello A5 ® A7 3. Period 4: Good morning B 1®4 4. Period 5: How old are you? C 1®2 5. Period 6: How old are you? C3, C4, C5Week: 1Period:2 Date: 15/08/2012I. Aim:By the end of the lesson, Ss will be able to greet people and introduce oneselfII. Language contents: 1. Grammar: My name is . . . . . . I am . . . . . . 2. Vocabulary: Hello Hi I my name is am.III. Techniques: gap fill,IV. Teaching aids: Tape, cassette, picturesV. Procedures:Teacher’s and Ss’ activitiesContent-Teacher shakes hands with a few learners and greets them in English.1. Warm up:Hello.Hi.-Teacher introduces by using the picture.2. Presentation: On the new school year, Ss are greeting another. What they say, today we learn greetings.-Teacher asks them:-Teacher plays the tape.-Ss listen to and repeat after the tape (open the books).-Teacher presents about “Hello” and “Hi”.-Ss give its meaning.-Teacher reads 2 new words.-Ss repeat: + Chorally. + Individually.-Teacher corrects (necessary). A1. Listen and repeat: “Now, close your book”. Hello. Hi.New words:Hello.Hi.My name’s . . . = My name is . . .I am . . . = I am Þ I’m . . .- Grammar: The simple present tense of “to be”: is, are, amI am …………….My name is ……………………Ex: I am Phong. My name is Phong.-Teacher calls them to role and greet with “Hello”, “Hi”.-Ss practice in pairs.-Teacher corrects their pronunciations.3. Practice:A2 A: Hello B: Hello C: Hi D: Hi-Teacher says:-Ss answer.-Teacher plays the tape.-Ss listen to (close the books).-Ss listen to again (open the books) and repeat after.-Teacher explains new words:-Ss repeat new words: + Chorally & individually.-Teacher corrects (any if).-Ss write down their notebooks:-Ss introduce oneself. A3. Listen and repeat: My name’s Hong.Or I am Hong. How about you ? I am Lan My name is Ba. I am Nga My name is Nam.- I’m = I am- My name’s = My name is-Teacher asks them to present their name in front of the class.-Ss work in pairs.-Teacher corrects.A4. Practice with a group:*MarksA: Hello, ____ ./ Hi, ____ . My Name’s ____ .B: Hello, ____ ./ Hi, ____ . I am ____ .Teacher has students do exerciseTeacher corrects and gives marks to students.4.Production:10 marksFill in the blanksa. h_l_ob. n_mec. ar_d. _s* Answera. hellob. namec. ared. is5. Homework:-New words, structures.-Practice to how to greet using.-Do exercises in workbooks/p.4 (A1,2).-Prepare: Unit 1 A5 ® A7- Find out new words(How, fine), thanks ,to be……)- Read A5- Do exercise A7/ p13Trên đây là trích đoạn nội dung giáo án Tiếng Anh Unit 1 Lớp 6 - Greetings, để xem đầy đủ nội dung giáo án bài học mời quý thầy cô đăng nhập website tailieu.vn và tải về máy tính.Ngoài ra, để tăng thêm tư liệu cho quá trình giảng dạy mời quý thầy cô tham khảo:Bài giảng tiếng Anh lớp 6 Unit 1 - Greetings với các bài học A - Hello, B - Good morning, C - How are you?, Grammar và Từ Vựng Unit 1 Lớp 6Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 6 Unit 1 với các bài tập có đáp án đi kèmGiáo án bài học tiếp theo: Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 - At school

Tài liệu được xem nhiều: