Giáo án hay nhất 2012 Luyện tập 2 Tiết: 26
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 145.56 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
1. Mục tiêu : a. Kiến thức: Củng cố thêm kiến thức về trường hợp bằng nhau thứ hai Cạnh – Góc – Cạnh b. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày và chứng minh bài toán hình học và vận dụng trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác để chứng minh các cạnh bằng nhau hoặc các góc bằng nhau c. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác và khoa học 2. Chuẩn bị của giáo viên ( GV) và học sinh (HS) : GV:Giáo án, SGK, bảng phụ phấn màu, thước. HS:SGK, thước. Phương...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án hay nhất 2012 Luyện tập 2 Tiết: 26 Giáo án hay nhất 2012 Luyện tập 2 Tiết: 261. Mục tiêu : a. Kiến thức: Củng cố thêm kiến thức về trường hợpbằng nhau thứ hai Cạnh – Góc – Cạnh b. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày và chứng minhbài toán hình học và vận dụng trường hợp bằng nhau thứ hai củatam giác để chứng minh các cạnh bằng nhau hoặc các góc bằngnhau c. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác và khoa học 2. Chuẩn bị của giáo viên ( GV) và học sinh (HS) : GV:Giáo án, SGK, bảng phụ phấn màu, thước. HS:SGK, thước. Phương pháp: o Đặt và giải quyết vấn đề, phát huy tính sáng tạo của HS.3. Tiến trình lên lớp: a.Kiểm tra bài cũ (5’) CÂU HỎI Câu 1 : Phát biểu tính chất về trường hợp bằngnhau Cạnh – Góc – Cạnh Câu 2 : Phát biểu hệ quả của trường hợp bằngnhau Canh – Góc – Cạnh b. Tiến hành bài mới: HOẠT HOẠT KIẾN THỨC CẦNĐỘNG GV ĐỘNG HS ĐẠT*Hoạt động 1 BT30/120 (13’)GV:Gọi đọc BT30 HS:Đọc BT30 AGV: A 2 2 300 B A C Hình 90 A 2 2 ABC và A BC có 300B C BC là cạnh chung; Hình 90 HS: ABC và A BC CA = CA’ = 2cmGV:Trên hình 90 : có BC là cạnh 0 chung; CA = CA’ = ABC A BC 30ABC và A BC có BC Nhưng ABC vàlà cạnh chung; CA = 2cm A BC không bằngCA’ = 2cm 0 ABC A BC 30 nhau vì ABC A BC 30 .Tại Nhưng ABC và 0 ABC không xen giữasao không thể áp A BC không bằng hai cạnh BC và CAdụng trường hợp nhau vì A BC không xenbằng nhau Cạnh – ABC không xen giữa giữa hai cạnh BC vàgóc – Cạnh để kết hai cạnh BC và CA CA’luận ABC = A BC A BC không xen giữa hai cạnh BC và CA’ BT31/120 (12’)*Hoạt động 2 dGV:Gọi HS đọc HS:Đọc BT31 MBT31 HS:GV:Gọi HS vẽ hình A I B d M AB tại I GT:MI IA = IB A I B KL: MA và MB Bài giải HS: GT:MI AB Xét AIM và BIM tại IGV:Hãy ghi GT vàKL của bài toán IA = IB có KL: MA và IA = IBGV:Để so sánh MA MI là cạnh MBvà MB ta cần so HS: So sánh AIM chungsánh điều gì ? Vậy AIM = BIM và BIMGV:Hai tam giác HS:IA = IB Suy ra MA = MBnày có các yếu tố MI là cạnhnào bằng nhau ? chungGV:Vậy hai tam HS:Vậy AIM = BIMgiác này như thế nào? HS:Suy ra MA = BT32/102 (13’)GV:Suy ra MA và MBNB như thế nào ? A HS:Trình bày lạiGV:Cho HS trình H C Bbày lại bài toán bài toán ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án hay nhất 2012 Luyện tập 2 Tiết: 26 Giáo án hay nhất 2012 Luyện tập 2 Tiết: 261. Mục tiêu : a. Kiến thức: Củng cố thêm kiến thức về trường hợpbằng nhau thứ hai Cạnh – Góc – Cạnh b. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày và chứng minhbài toán hình học và vận dụng trường hợp bằng nhau thứ hai củatam giác để chứng minh các cạnh bằng nhau hoặc các góc bằngnhau c. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác và khoa học 2. Chuẩn bị của giáo viên ( GV) và học sinh (HS) : GV:Giáo án, SGK, bảng phụ phấn màu, thước. HS:SGK, thước. Phương pháp: o Đặt và giải quyết vấn đề, phát huy tính sáng tạo của HS.3. Tiến trình lên lớp: a.Kiểm tra bài cũ (5’) CÂU HỎI Câu 1 : Phát biểu tính chất về trường hợp bằngnhau Cạnh – Góc – Cạnh Câu 2 : Phát biểu hệ quả của trường hợp bằngnhau Canh – Góc – Cạnh b. Tiến hành bài mới: HOẠT HOẠT KIẾN THỨC CẦNĐỘNG GV ĐỘNG HS ĐẠT*Hoạt động 1 BT30/120 (13’)GV:Gọi đọc BT30 HS:Đọc BT30 AGV: A 2 2 300 B A C Hình 90 A 2 2 ABC và A BC có 300B C BC là cạnh chung; Hình 90 HS: ABC và A BC CA = CA’ = 2cmGV:Trên hình 90 : có BC là cạnh 0 chung; CA = CA’ = ABC A BC 30ABC và A BC có BC Nhưng ABC vàlà cạnh chung; CA = 2cm A BC không bằngCA’ = 2cm 0 ABC A BC 30 nhau vì ABC A BC 30 .Tại Nhưng ABC và 0 ABC không xen giữasao không thể áp A BC không bằng hai cạnh BC và CAdụng trường hợp nhau vì A BC không xenbằng nhau Cạnh – ABC không xen giữa giữa hai cạnh BC vàgóc – Cạnh để kết hai cạnh BC và CA CA’luận ABC = A BC A BC không xen giữa hai cạnh BC và CA’ BT31/120 (12’)*Hoạt động 2 dGV:Gọi HS đọc HS:Đọc BT31 MBT31 HS:GV:Gọi HS vẽ hình A I B d M AB tại I GT:MI IA = IB A I B KL: MA và MB Bài giải HS: GT:MI AB Xét AIM và BIM tại IGV:Hãy ghi GT vàKL của bài toán IA = IB có KL: MA và IA = IBGV:Để so sánh MA MI là cạnh MBvà MB ta cần so HS: So sánh AIM chungsánh điều gì ? Vậy AIM = BIM và BIMGV:Hai tam giác HS:IA = IB Suy ra MA = MBnày có các yếu tố MI là cạnhnào bằng nhau ? chungGV:Vậy hai tam HS:Vậy AIM = BIMgiác này như thế nào? HS:Suy ra MA = BT32/102 (13’)GV:Suy ra MA và MBNB như thế nào ? A HS:Trình bày lạiGV:Cho HS trình H C Bbày lại bài toán bài toán ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo trình giáo trình toán học tài liệu luyện thi đại học đề thi thử đại học tài liệu cho giáo viênGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Giải tích Toán học: Tập 1 (Phần 1) - GS. Vũ Tuấn
107 trang 381 0 0 -
Hình thành hệ thống điều khiển trình tự xử lý các toán tử trong một biểu thức logic
50 trang 168 0 0 -
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ GIÁO TRÌNH
3 trang 159 0 0 -
Báo cáo thực hành Môn: Công nghệ vi sinh
15 trang 157 0 0 -
Giáo trình Giải tích Toán học: Tập 1 (Phần 2) - GS. Vũ Tuấn
142 trang 133 0 0 -
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: TĨNH MẠCH VIÊM TẮC
8 trang 121 0 0 -
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
217 trang 92 0 0
-
Giáo trình Toán học cao cấp (tập 2) - NXB Giáo dục
213 trang 91 0 0 -
THIÊT KÊ CÔNG TRÌNH THEO LÝ THUYÊT NGAU NHIÊN VÀ PHÂN TÍCH ĐỘ TIN CẬY
113 trang 88 0 0