Danh mục

Giáo án Hình học 6 chương 2 bài 5: Vẽ góc cho biết số đo

Số trang: 9      Loại file: doc      Dung lượng: 316.00 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chọn lọc những giáo án của bài Vẽ góc cho biết số đo môn Hình học 6 giúp giáo viên có thêm những tài liệu hữu ích trong quá trình chuẩn bị cho tiết học của bài. Với mục tiêu của bài học là giúp học sinh biết cách vẽ góc bất kì khi biết số đo, biết vẽ góc có số đo cho trước bằng thước thẳng và thước đo góc. Hy vọng rằng với các tài liệu trong bộ sưu tập bài Vẽ góc cho biết số đo sẽ góp phần vào sự nghiệp giảng dạy của bạn. Hy vọng rằng bạn sẽ có những tiết học hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Hình học 6 chương 2 bài 5: Vẽ góc cho biết số đo GIÁO ÁN HÌNH HỌC 6 §5. TIA.I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Học sinh biết định nghĩa mô tả tia bằng các cách khác nhau. Học sinh biết thế nào là 2 tia đối nhau, 2 tia trùng nhau. 2. Kĩ năng: Học sinh biết vẽ tia, biết đọc tên của một tia. Biết phân loại 2 tia chung gốc. 3. Thái độ: Phát biểu chính xác các mệnh đề toán học, rèn luyện kỹ năng vẽ hình, quan sát, nhận xét của HS.II. Phương pháp: Nêu vấn đề; trực quanIII. Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ (BT 22-112 SGK). HS: Thước thẳng, bút khác màu.IV. Tiến trình bài lên lớp: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) HS: Vẽ đường thẳng xy, vẽ điểm O trên đường thẳng xy Điểm O chia đường thẳng xy thành mấy phần? 3. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: 2. Triển khai bài mới:TG Hoạt động của thầy và trò. Nội dung12’ Hoạt động 1. 1. Tia. GV: Vẽ lên bảng - Đường thẳng xy. - Điểm O trên đường thẳng xy.x HS: Vẽ vào vở theo GV làm trên O y bảng. GV: Dùng phấn màu tô phần đường thẳng Ox. HS: Dùng bút khác màu tô đậm phần Ox. * Định nghĩa: (SGK-111) GV: Giới thiệu: Hình gồm điểm O và phần đường thẳng này là - Tia Ox còn gọi là nửa đường thẳng một tia gốc O. Ox. GV: Thế nào là một tia gốc O? - Tia Oy hay còn gọi là nửa đường HS: Đọc định nghĩa trong SGK. thẳng Oy. GV: Trên hình 26 có 2 tia Ox, Oy. * Chú ý: Khi đọc (hay viết) tên một tia Khi đọc (hay viết) tên 1 tia gốc phải đọc (hay viết) tên gốc trước. phải đọc (viết) tên gốc trước. Hai tia Ox và Oy còn gọi là nửa đường thẳng Ox, Oy. GV: Nhấn mạnh: Ta vạch thẳng để biểu diễn 1 tia, gốc tia được vẽ rõ. - Tia Ox bị giới hạn bởi điểm O, không bị giới hạn về phía x. GV: Tia Ax bị giới hạn bởi điểm nào? không bị giới hạn về phía * Bài tập 25 (113-SGK) nào? Cho 2 điểm A, B hãy vẽ: HS: a) Đường thẳng AB.A x b) Tia AB. A B c) Tia BA. GV: Củng cố: HS làm BT 25 (vào vở). A B HS: Lên bảng vẽ hình. GV: Vẽ hình sau lên bảng và m hỏi: B A Đọc tên các tia trên hình vẽ? Hai tia Ox y O x và Oy trên hình có đặc (Hình 2) điểm gì? HS: Cùng nằm trên 1 đường thẳng, chung gốc O. GV: 2 tia Ox và Oy là 2 tia đối nhau.15’ Hoạt động 2. . Hai tia đối nhau. HS: Ghi Hai tia chung gốc Ox và Oy Tạo thành GV: Nhắc lại đặc điểm của 2 tia đường thẳng xy được gọi là hai tia đối nhau Ox, Oy? đối nhau. (1). 2 tia chung gốc.x O y (2). 2 tia tạo thành 1 đường thẳng. GV: Vẽ đường thẳng m n bất kì. Trên đường thẳng m n lấy A. Hãy nêu tên các tia đối nhau? Vì * Nhận xét: Mỗi điểm trên đường sao? thẳng là hai tia đối nhau. HS: 2 tia Am và An đối nhau. GV: Ghi nhận xét:- y ắc lại x Nh A B nhận xét. GV: Củng cố: Cho HS làm ?1 HS: Quan sát hình vẽ rồi trả lời:10’ Hoạt động 3. 3. Hai tia trùng nhau. GV: Dùng phấn màu xanh vẽ tia AAB, rồi dùng phấn màu vàng vẽ B x tia Ax. HS: Quan sát GV vẽ. GV: Quan sát hình vẽ 2 tia AB và Tia Ax và tia AB là 2 tia trùng nhau. Ax có đặc điểm gì? * Chú ý: Hai tia không trùng nhau còn HS: Chung gốc và tia này nằm được gọi là 2 tia phân biệt. trên tia khác. B y Từ nay về sau: Khi nói 2 tia mà không nói gì thêm, ta hiểu đó là 2 ? 2 tia phân biệt. a) Hai tia Ox O A x Củng cố: HS làm ? 2 và OA trùng nhau. Hai tia OB và Oy trùng nhau. b) Hai tia Ox và Ax không trùng nhau vì không chung gốc. c) Hai tia Ox và Oy không đối nhau vì 2 tia này không tạo thành đường thẳng.4. Củng cố: (3’)- Bài tập 22 sgk5. Dặn dò: (2’)- Học thuộc địn ...

Tài liệu được xem nhiều: