Danh mục

Giáo án Hình học 6 chương 2 bài 9: Tam giác

Số trang: 13      Loại file: doc      Dung lượng: 189.00 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tuyển chọn các giáo án của bài Tam giác trong chương trình Hình học lớp 6 để làm thành bộ sưu tập giúp thầy cô và các em có thêm nhiều tài liệu tham khảo. Bộ sưu tập bao gồm các giáo án được trình bày chi tiết, cẩn thận, nội dung đầy đủ theo chương trình học sẽ giúp bạn củng cố các kiến thức liên quan đến tam giác, nắm được những kiến thức cơ bản của bài như thế nào là tam giác, cách vẽ tam giác. Các bạn hãy sử dụng những giáo án trong bộ sưu tập để nâng cao kinh nghiệm soạn giáo án cho bản thân.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Hình học 6 chương 2 bài 9: Tam giác Giáo án Hình học 6 TAM GIÁC I . Muc tiêu Kiến thức cơ bản: Định nghĩa được tam giác Hiểu đỉnh, cạnh, góc của tam giác là gì ? Kỹ năng cơ bản: Biết vẽ tam giác Biết gọi tên và ký hiệu tam giác Nhận biết điểm nằm bên trong và nằm bên ngoài tam giác II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng, compa, thước đo góc, phấn màu Học sinh: Thước thẳng, thước đo góc, compa III. Tiền trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10 phút )? Thế nào là đường tròn tâm O bán kính r HS1: Nêu định nghĩa ( SGK)Chữa bài tập 39 SGK. Bài tập 39 SGK a, CA = DA = 3cm ( bán kính đường tròn tâm C A) A B CB = DB = 2cm ( bán kính đường tròn tâm I K D) D b, Đường tròn tâm B cắt AB tại I => I nằm giữa hai đường A và B (1) và IB = 2cm=> AI + IB = AB =>AI+2=4=>AI=2cm=>IA=IB(2) Từ (1) và (2) => I là trung điểm của đoạna, Tính CA, CB, DA, DB thẳng ABb, I có phải là trung điểm của đoạn thẳng c, Đường tròn tâm A cắt AB tại KAB khôn => K nằm giữa hai điểm A và Bc, Tính IK => AK =3 c.mHS2 chữa bài tập 41 SGK ( GV đưa đề Trên tia AB có hai đoạn thẳng AI và AK saobài lên bảng phụ ) cho 0 < AI Điểm I nằm giữa hai điểm A và Kvới OM bằng mắt rồi kiểm tra bằng ⇒AI+IK=AK=>2+IK=3=>IK=3-2 =1cmdụng cụ HS2. B Dự đoán bằng mắt rồi dùng compa đặt liên C tiếp ba đoạn thẳng AB, BC, CA trên tia OB A O M B C A O N P M Nhận xét: AB + BC + CA = ON + NP + PM = OM Hoạt động 2: Tam giác ABC là gì ? (25 phút )Trong bài 41 đó là tam giác ABC. Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng? Vậy tam giác ABC là gì AB, BC, AC khi ba điểm A,B,C khôngGV vẽ hình: thẳng hàng. A B C HS :Không vì ba điểm A, B, C thẳng hàng A? Hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CAnhư trên có phải là tam giác ABC haykhông ? Vì sao ? B CGV yêu cầu HS vẽ tam giác ABC vào vởGV nêu ký hiệu tam giác ABC : ∆ ABC Các cách đọc khác của ∆ ABC:Cách đọc và ký hiệu khác: ∆ ACB, ∆ BAC ∆ BCA, ∆ CAB, ∆ ACB, ∆ BAC, ∆ CBA? Nêu cách đọc khác của ∆ ABC Ba đỉnh của ∆ ABC là:? Đọc tên ba đỉnh của ∆ ABC đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C? Đọc tên ba cạnh của ∆ ABC Ba cạnh của ∆ ABC:? Đọc tên ba góc của ∆ ABC Cạnh AB, cạnh BC, cạnh ACBài tập 43 SGK. Điền vào chỗ trống Ba góc của tam giác ABC là:trong các phát biểu sau: goc A, góc B, góc Ca , Hình tạo thành bởi …… được gọi là Bài tập 43 SGK. ( Hai HS lên bảng)tam giác MNP a , Hình tạo thành bởi ba đoạn thẳng MN,b , Tam giác TUV là hình ……….. NP, PM khi ba điểm M,N,P không thẳngBàitập 44 SGK. hàng được gọi là tam giác MNP Tên Tên Tên Tên b , Tam giác TUV là hình gồm ba đoạn tam 3 đỉnh 3 góc 3 cạnh thẳng TU, UC, VT khi ba điểm T, U, V không giác thẳng hàng. ∆ ABI A,B,C Bàitập 44 SGK( Phiếu hoạt động nhóm) Tên Tên Tên Tên ∆ AIC IAC,ACI,CAI tam 3 đỉnh 3 góc 3 cạnh giác ∆ ABC AB,BC,C A ∆ ABI A,B,C ABI,BAI,AIB AB,BI,AI? Hãy đưa các vật có dạng tam giác? Hãy lấy ví dụ một số vật có dạng hì ...

Tài liệu được xem nhiều: