Danh mục

Giáo án hóa học 8_Tiết: 55

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 168.68 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

I.MỤC TIÊU: HS hiểu và biết: -Cách phân loại axit, bazơ thành phần hoá học và tên gọi của chúng. -Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử HS liên kết với gốc axit ( các nguyên tố H có thể thay thế bằng kim loại ).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án hóa học 8_Tiết: 55Tiết: 55 Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐII.MỤC TIÊU:HS hiểu và biết: -Cách phân loại axit, bazơ thành phần hoá học vàtên gọi của chúng. -Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử HSliên kết với gốc axit ( các nguyên tố H có thể thay thếbằng kim loại ). -Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liênkết với một hay nhiều nhóm hidroxit.II.CHUẨN BỊ: -Tên các hợp chất vô cơ.III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. 1.Ổn định lớp GV kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp 2.Kiểm tra bài cũ? Oxit là gì.? Công thức chung của oxit.? Phân loại oxit  cho ví dụ. 3.Vào bài mới Chúng ta đã làm quen với một hợp chất vô cơ cótên là oxít. Trong các hợp chất vô cơ còn có các loạihợp chất khác: Axít, bazơ, muối.Chúng là những chấtnhư thế nào?, có công thức hoá học, tên gọi ra sao?.Được phân loại như thế nào?. Tiết học này các em sẽtìm hiểu.Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Nội dung học sinhHoạt động 1: Tìm hiểu về axitYêu cầu HS lấy ví dụ về -HCl, H2SO4, I. Axit.một số axit đã biết. HNO3, H3PO4 1. khái? Em hãy nhận xét điểm -Giống: đều có niện:Phân tử axítgiống và khác nhau trong nguyên tử H. gồm một haycác thành phần phân tử nhiều nguyên tử -Khác: các nguyên tử H liên hiđrô liên kết vớitrên. kết với các nhóm gốc axít, các-Từ nhận xét hãy rút ra nguyên tử hiđrôđịnh nghĩa về axit. nguyên tử (gốc này có thể thay axit) khác nhau.- Các nguyên tử H này có thế bằng cácthể thay thế bằng các -Phân tử axit nguyên tử kimnguyên tử kim loại. gồm 1 hay nhiều loại.-Nếu gốc axit là A với hoá nguyên tử H 2.Công thức của liên kết với gốctrị là n  em hãy rút ra axít. axit.công thức chung của axit. H nA-Gv tiếp tục đặc câu hỏi -n: làchỉ số của -Công thức-Hướng dẫn HS làm quen nguyên tử Hvới một số gốc axit ở bảng chung axit -A: là gốc axít.phụ lục 2/156  viết công HnAthức của axit. 3.Phân loại axít.-GV:giới thiệu. -Hs trả lời câu -Axit không có hỏi do Gv đặc oxi.Gốc axit. ra. HCl, H2S. NO3 (nitrat). -Dựa vào thành -Axit có oxi.= SO4 (sunfat). phần có thể chia HNO3, H2SO4, PO4 (photphat). axit thành 2 loại: H3PO4 …Tên axit: HNO3(a. +Axit không có Axit có oxi:nitric).H2SO4 (a. oxi. 4.Gọi tên củasunfuric).H3PO4 (a. +Axit có oxi. axít.photphoric).  Hãy lấy ví dụ a.Axít có oxi: cách đọc tên ? minh họa? Tên axit: axit +Nguyên tắc: H2SO3 : axit PK +icChuyển đuôi at  ic. sunfurơ b.Axít không cóChuyển đuôi it  ơ. -Axit không có oxi:Vấn đề: = SO3 : sunfit. oxi Tên axit: axit + Hãy đọc tên axit tương -Axit bromhiđic. PK +hiđicứng. -Axit clohiđric-Yêu cầu HS: đọc tên các c.Axít có ít oxi:axit: HBr, HCl. - Tên axit: axit +-Chuyển đuôi ua  hidric. H3PO4(axitphotp PK + ơ horíc) - Br: Bromua - Cl: clorua - HCl( Tên gọi chung: axitclohiđríc)Bài tập 1: viết công thứchoá hóa học của các axitsau: -H2SO3 (axit sunfurơ)-axit sunfuhidric.-axit cacbonic.-axit photphoric.Hoạt động2: Luyện tập.-GV ghi nội dung lên -Viết công tthức HS :bảng, cho hs tham khảo, hoá học của các - Cl : HCl (tìm hiểu axít có gốc axít Axitclohiđríc)-Yêu câu hs thực hiện. cho dưới đây và = SO3 :H2SO3 ( Axitsunfurơ ) cho biết tên của chúng. (-Cl, = SO4 : H2SO4 (Axitsunfuríc ) = SO3, = SO4, = S, - NO3.) = S:H2S ( Axitsunfuhiđric ) - NO3 : HNO3 (Axitnitríc).-Yêu cầu HS lấy ví -NaOH, Ca(OH)2 II.BAZƠdụ về bazơ. -Có một ...

Tài liệu được xem nhiều: