Danh mục

Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 19 QUÁT VỀ NHÓM CACBON KHÁI

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 168.61 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục tiêu bài học 1. Về kiến thức -Biết kí hiệu hoá học, tên gọi các nguyên tố nhóm cacbon. -Tính chất hoá học chung của các nguyên tố nhóm cacbon. -Qui luật biến đổi tính chất của các đơn chất và hợp chất nhóm cacbon. 2. Về kĩ năng -Rèn luyện khả năng so sánh, vận dụng qui luật chung vào một nhóm nguyên tố.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 19 QUÁT VỀ NHÓM CACBON KHÁI Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 19 KHÁI QUÁT VỀ NHÓM CACBONI - M ục tiêu bài học 1. Về kiến thức -Biết kí hiệu hoá học, tên gọi các nguyên tố nhóm cacbon. -Tính chất hoá học chung của các nguyên tố nhóm cacbon. -Qui luật biến đổi tính chất của các đơn chất và hợp chất nhóm cacbon. 2. Về kĩ năng -Rèn luyện khả năng so sánh, vận dụng qui luật chung vào một nhóm nguyên tố. -Rèn luyện khả năng lập luận, tìm được mối liên hệ giữa cấu tạo với tính chất hoá học của nguyên tốII - Chuẩn bịIII –Cac hoạt động dạỵhọc. Hoạt động của HS Hoạt động của GV I – VỊ TRÍ CỦA NHÓM CACBON TRONG B THHoạt động 1 - C, Si, Ge, Sn, Pb.HS: Dựa vào BTH tìm vị trí cácnguyên tố trong nhóm C, viết kí Chúng đều thuộc các nguyên tố phiệu HH (xem B 4.1 một số t/c của các ntốHoạt động 2 nhúm C)HS: Viết cấu hình và phân bố e II –TÍNH CHẤT CHUNG CỦAvào ô lượng tử CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM CÁCDự đoán khả năng hình thành BONliên kết, số oxi hoá có thể có 1. Cấu hình e nguyên tửcủa các ngtố Lớp e ngoài cùng là ns2np2 có 4 e.GV: Gợi ý để HS nhớ:-Quan hệ giữa vị trí và cấu tạo ↑↓ ↑ ↑ngtử-Sự phõn bố e vào các ô lượng - Ở TTCB, có 2e đt  (.) các h/c có CHT 2.tử ở TTKT-Lk hình thành nhờ các e độc - Ở TTKT cú 4e đt  (.) các h/c có CHT 4. - Để đạt tới cấu hình bền của khíthân hiếm, các ntử ntố nhóm Cacbon tạoHoạt động 3 những cặp e chung với các ntử khácHS: N/cứu bảng 4.1 phát hiện và thể hiện số oxi hoá +4, +2, -4quy luật biến đổi tính chất của (trừ Ge, Sn, Pb) tuỳ thuộc vào độcác đơn chất. GT âm điện của các nguyên tố liên kết - Bán kính nguyên tử tăng với chúng - Độ âm điện, n/lượng ion hoá thứ nhất giảmGV: Yêu cầu HS so sánh tính 2. Sự biến đổi tính chất của cácphi kim. đơn chất - Từ C đến Pb: + Khả năng thu thêm e giảmHoạt động 4 + Tính PK giảm, tính KL tăngHS:Viết CT h/chất với H và + C, Si: PK; Ge: KL & PK;với O. Sn, Pb: KL. - QL b/đổi t.bền nhiệt, t. khử - Khả năng kết hợp e của C và Si của h/c với H. kém hơn nhiều so với N và P nên - QL biến đổi tính axit, bazơ tính PK yếu hơn. của các oxit.GV gợi ý:Liên hệ với các nhóm 3. Sự biến đổi tính chất của cácnguyên tố đã được học hợp chất. - Dựa vào h/trị của cac ntố * Hợp chất với H có CT chung là RH4 viết CT các oxit. - Dựa vào q/luật b/đổi tính - Độ bền nhiệt của các hiđrua giảm axit-bazơ của các oxit trong nhanh từ CH4 đến PbH4 nhóm A để so sánh tính chất. * Các nguyên tố tạo với O hai loại oxit XO và XO2 với số oxi hoá tương ứng là +2 và +4. - CO2 và SiO2 là các oxit axit còn các oxit GeO2, PbO2, SnO2 và các hiđroxit tương ứng của chúng là các hợp chất lưỡng tính. *các nguyên tử C,Si,Ge có thể kl không những với ngtử của ngtố khác mà còn lkvới nhau tạo thành mạch.

Tài liệu được xem nhiều: