Danh mục

Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 21 của cacbon

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 163.42 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục tiêu bài học 1. Về kiến thứcHợp chất-Biết cấu tạo phân tử.tính chát vật lí và hoá học của CO và CO2. -Các phương pháp điều chế, ứng dụng của CO và CO2.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 21 của cacbon Hợp chấtGiáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 21của cacbonI - M ục tiêu bài học 1. Về kiến thức -Biết cấu tạo phân tử.tính chát vật lí và hoá học của CO và CO2. -Các phương pháp điều chế, ứng dụng của CO vàCO2. -Tính chất vật lí, hoá học của axit cacbonic và muối cacbonat. 2. Về kĩ năng -Củng cố kiến thức về liên kết hoá học. -Vận dụng kiến thức để giải thích các tính chất và ứng dụng của các oxit của cacbon trong đời sống và kĩ thuật. -Rèn luyện kĩ năng giải bài tập lí thuyết và tính tóan có liên quan. 3. Về tình cảm và thái độ -Có ý thức yêu quí và bảo vệ môi trường khí quyển trong sạch.II - Chuẩn bị HS: -Ôn lại cách viết cấu hình electron và cách phân bố e vào các ô lượng tử. -Xem lại cấu tạo phân tử CO2.III – Các hoạt động dạy học I - CACBON MONOOXITHoạt động 1 (CO)Viết cấu hình e của C & O, phânbố vào ô lượng tử ở TTCB, nhận 1. Cấu tạo phân tửxet khả năng hình thành liên kết - Ở trạng thái cơ bản:giữa nguyên tử C & O. : C == O :Hoạt động 2 2.Tính chất vật liHS nghiên cứu SGK và cho biết: - Là chất khí không màu, không Tính chất vật lí của CO?- mùi, nhẹ hơn không khi, it tan So sánh với khí N2 trong nước.- - t0 sôi, t0 hoá rắn thấp. Hoá lỏng - 191,50C, hoá rắn ở -205,20C.Hoạt động 3HS dựa vào đặc điểm cấu tạo - Rất bền với nhiệt .phân tử để dự đoán tính chất hoá - Rất độc.học của CO. 3.Tinh chất hoá học a - Có liên kết ba giống N2 nênGV bổ sung: CO rất kém hoạt động ở đk- Co là oxit không tạo muối, có thường, hoạt động hơn khi đun nhiều ứng dụng trong kĩ thuật nóng. như òung làm nhiên liệu kói, CO là oxit không tạo muối. lảm chất khử trong luyện kim. b - CO là chất khử mạnh:- CO rất độc, hiểm hoạ nhiễm độc *CO cháy trong KK, cho ngọn thường xảy ra trongô tô, xe tăng, lửa màu xanh lam, toả nhiều nhiệt tầu chiến. - dùng làm nhiên liệu khí. 2CO (k) + O2 (k) --> 2CO2Hoạt động 4 (k)HS: Nêu cách điều chế trong *Khi có than h/t tính xt, CO kếtCN? Viết pt. Sản phẩm phụ là gì? hơp được với Cl:Loại chúng ra khỏi CO ntn? CO + Cl2 --> COCl2 ( photgen) *Khí CO có thể khử nhiều oxit kim loại ở t0 cao: CO + CuO --> Cu + CO2GV chỉ cho HS thấy bản chất của 4.Điều chếphản ứng là dựa vào tính khử củaC ở nhiệt độ cao. a - Trong công nghiệp *Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ: C + H2O  CO ( + H2 1050 0C)Hoạt động 5 Hỗn hợp khí tạo thành là khí thanNhận xét cấu tạo của phân tử ướt chứa 44% CO, 45% H2, 5%CO2.Nghiên cứu SGK và rút ra H2O, 6% N2.tính chất vật lý của CO2.. *Thổi không khí qua than nungHoạt động 6 đỏ trong lò ga.CO2 có những tính chất hoá học C + O2 -- > CO2gì? Viết phương trình phản ứng CO2 + C -- >minh hoạ? CO2 được điều chế 2COntn? hh khí thu được là khí lò ga chứa trung bình 25% CO, 70% N2, 4% CO2, 1% các khí khác.H2CO3 là axit rất yếu, kém bền, Khí than ướt, khí lò ga -- > nhiêntồn tại trong dung dịch loãng, dễ liệu khí.phân huỷ thành CO2 và H2O. b - Trong phòng thí nghiệm Cho H2SO4 đặc vào axit focmic và đun nóng:GV giải thích thêm: HCOOH --> CO + H2O (Số oxi hoá +4 của C khá bền. Tuy có H2SO4 xt)nhiên khi gặp chất khử mạ ...

Tài liệu được xem nhiều: