Danh mục

Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 58: XETON

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 204.93 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

MỤC TIÊU BÀI HỌC. 1. Kiến thức. HS biết: Định nghĩa, cấu trúc phân loại, danh pháp, tính chất hoá học của anđehit- xeton. Tính chất vật lý, phương phát sản xuất mới trong công nghiệp và ứng dụng của fomađehit, axetandehit và axeton.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 58: XETON Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao- Bài 58: ANĐEHIT VÀXETONA. MỤC TIÊU BÀI HỌC.1. Kiến thức.HS biết: Định nghĩa, cấu trúc phân loại, danh pháp,tính chất hoá học của anđehit- xeton.Tính chất vật lý, phương phát sản xuất mới trongcông nghiệp và ứng dụng của fomađehit, axetandehitvà axeton.HS hiểu: Tính chất hoá học của anđehit- xeton.2. Kỹ năng.- Dưa vào cấu trúc để định nghĩa anđehit-xêton.- Đọc đúng tên của anđehit-xeton, quan sát thínghiệm để hiểu tính chất của chúng.B. CHUẨN BỊ. - Mô hình nhóm cacbonyl, phân tử anđehitfocmic, axeton. - Các thí nghiệm biểu diịen so sánh.C. HOẠT ĐỘNG DAY HỌC.I. Định nghĩa,cấu trúc, phân loại, danh pháp vàtính chất vật lý.Hoạt động 1. Tìm hiểu về định nghĩa và cấu trúc.a) Định nghĩa.- GV cho HS tìm hiểu SGK nêu định nghĩa dựa trênnhóm CHO.- HS nêu được.+ An đêhit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử cónhóm –CHO liên kết với nguyên tử cacbon hoặchiđro.+ xeton là những hợp chất mà phân tử có nhóm >COliên kết với 2 nguyên tử cacbon.- GV cho các công thức sau: HS cho biêt hợp chấtanđehit, xeton?HCHO CH3CHO CH2=CH-CHOC6H5CHO C2H5OH CH3-CO-CH3- GV ghi nhận các câu tră lời của HS.b) Cấu trúc của nhóm cacbonyl.GV cho HS quan sat mô hình phân tử anđehìtomic vàphân tử axeton.HS đưa ra nhận xét kết luận.Hoạt động 2. Phân loại- GV cho HS nghiên cứu SGK nêu các tiêu chí phanloại sau đó vân dụng vào các ví dụ trên.Hoạt động 3. Danh pháp.a) Anđehit.- HS xem bảng tên của một số anđêhit sau đó rút racách gọi tên theo 2 cách. Tên hiđrocacbon no tương ứng với mạch chính +al Anđehit + tên của axit tương ứng.- HS vân dụng gọi tên các chất trên.b) Xeton.- GV nêu nguyên tắc, gọi mẫu sau đó cho HS ápdụng.Hoạt đông 4. Tính chất vật lý.GV cho HS quan sát dung dịch focmanđehit,axetanddehit, axeton két hợp SGK nhận xét tính chấtvật lý .GV xác nhận câu trả lời đúng của HS.Hoạt động 5. Củng cố phần vừa học bằng cách chocả lớp làm bài tập 1.II. Tính chất hoá học. R - CHO có thể tham gia những loại phản ứng gì? Từ đó  tính chất hóa học chung của andehit?Hoạt động 6. Phản ứng cộnga) Phản ứng cộng H2 (khử andehit): Ni R - CH = O + H2 R - CH2 - OH to Học sinh tự cho một vài ví dụ?b) Phản ứng cộng nước, cộng hiđro xianua.GV cho 2 HS lên viết PTPƯ của CH3CHO với H2Ovà HCN.GV. Nhận xét đánh giá.Hoạt động 7. Phản ứng oxi hóa.a) Tác dụng với brom và kali pemanganat.GV làm thí nghiệm so sánh. HS quan sát nhận xét.GV giúp HS giải thích Anđehit dễ bị oxi hóa cònxêton khó bị oxi hóa.b) Tác dụng với ion bạc trong dung dịch amoniac.GV làm thí nghiệm. HS quan sát.HS giải thích viết PTPƯ.GV khái quát thành PTTQ. - Dung dịch AgNO3/NH3 - Tác nhân oxi hóa +1 +3 R - CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O  RCOOH + to2Ag + 2 NH4NO3 ddNH3 hay R - C = O + Ag2O R-C=O+ o t2Ag H OH Phản ứng tráng gương này được dùng để nhậnbiết andehit. Học sinh viết phơng trình phản ứng với CH3 -CHO, C2H5CHO - CHO  2Ag * Lu ý: - Trừ HCH = O  4Ag (giáo viên giải thích rõ).HS. Rút ra tính chất đặc trưng của hợp chất có nhómCHO là vừa có tính khử vừa có tính khử.Hoạt động 8. Phản ứng ở gốc HC.GV trình bày như SGK.III. Điều chế và ứng dụng.Hoạt động 9. Điều chế.a) Từ ancol.Phương pháp chung: - Đi từ rượu. - Học sinh tự cho ví dụ. c) Phương pháp riêng điều chế CH3CHO: HgSO4 CH  CH + HOH CH2 = CH  CH3 - 80oCCH = Ob) Từ hiđrocacbon.GV trình bày như SGK.Hạot động 10. ứng dụng.GV. Cho HS đọc SGK nêu các ứng dụng củafocmanđehit, axetanddehit, axeton .Hoạt động 7. Củng cố: 1 - Đi từ đá vôi, than đá và các chất vô cơ cầnthiết khác hãy điều chế CH3CHO? 2 - Hoàn thành chuỗi biến hóa: +CuO +Cl2 +NaOH +Ag2O o to ddNH3, to Bt C2H6 askt A C D + H2 ...

Tài liệu được xem nhiều: