Danh mục

Giáo án Hóa học lớp 9 : Tên bài dạy : MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG ( Tiết 2)

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 257.43 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục tiêu : 1. Kiến thức : - HS nắm được những tính chất hoá học của những bazơ NaOH, Ca(OH)2; Chúng có đầy đủ các tính chất hoá học của 1 dung dịch bazơ. Dẫn ra được những thí nghiệm minh hoạ. Và viết đúng PTPƯ cho mỗi tính chất; -Những ứng dụng quan trọng của những bazơ này trong
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Hóa học lớp 9 : Tên bài dạy : MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG ( Tiết 2) MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG ( Tiết 2)I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : - HS nắm được những tính chất hoá học của những bazơ NaOH, Ca(OH)2; Chúng có đầy đủ các tính chất hoá học của 1 dung dịch bazơ. Dẫn ra được những thí nghiệm minh hoạ. Và viết đúng PTPƯ cho mỗi tính chất; -Những ứng dụng quan trọng của những bazơ này trong đời sốngvà sản xuất. -Biết được ý nghĩa của pH đối với dung dịch. 2. Kĩ năng : - Phương pháp sản xuất NaOH bằng cách điện phân dung dịch NaCl trong công nghiệp, Viết được PTPƯ điện phân. - Vận dụng những tính chất của NaOH, Ca(OH)2 trong việc giải các bài tập định tính và định lượng. 3. Thái độ : - HS có ý thức cẩn thận khi sử dụng các hoá chất bazơ và dụng cụthí nghiệm.II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : 1. Giáo viên : - Hoá chất: dung dịch HCl, Ca(OH)2 , NaOH, H2SO4l, CuSO4, FeCl3, khí CO2, SO2 giấy pH... - Dụng cụ: Cốc, ống nghiệm, phểu, giấy lọc.... 2. Học sinh : - Kiến thức đã học về bazơ.III. Tiến trình bài dạy : 1. Kiểm tra bài cũ : (4p) Nêu các tính chất hoá học NaOH? Viết các PTPƯ minh hoạ?(10p) TL: - NaOH có đầy đủ các tính chất hoá học của một bazơ tan. a.Đổi màu chất chỉ thị: - Quỳ tím hoá xanh - DD phenolptalein khônh màu  hồng b.Tác dụng với axit: PTHH: NaOH(dd)+HCl(dd)→NaCl(dd)+ H2O(l) c.Tác dụng với ôxit axit: PTHH: 2NaOH(dd) + SO2(k) Na2SO3(dd) + H2O(l) * Đặt vấn đề vào bài mới : (1p)Ở tiết học trước các em đã được tìm hiểu hợp chất NaOH, hôm nay các em sẽ được nghiên cứu thêm hợp chất Ca(OH)2, xem thử hợp chất này có những tính chất hoá học như thế nào? Và được ứng dụng trong thực tế ra sao? Để hiểu được ta vào bài mới. 2. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Nội dung bài học và học sinh B. CANXI HIĐRÔXIT (Ca(OH)2= 74) - THANG PHGV Giới thiệu dung dịch I.Tính chất: (25p) Ca(OH)2 có tên thường là 1.Pha chế dung dịch Canxi nước vôi trong và hướng hiđrôxit:HS dẫn HS pha chế Các nhóm t/hành pha chế - Hoà tan 1 ít vôi tôi Ca(OH)2 trong dd Ca(OH)2 nước  chất lỏng màu trắng (vôi - Hoà tan một ít Ca(OH)2 nước, vôi sữa)  lọc nước vôi ? trong nước chất lỏng trong suốt, không màu đóHS - Dùng phểu, cốc, giấy lọc là dung dịch Ca(OH)2. để lọc Khi cho Ca(OH)2 vào nước ta thu được vôi nước gồm? những thành phần nào? 2.Tính chất hoá học: - Dung dịch Ca(OH)2 bãoHS hoà chỉ chứa 2g Ca(OH)2 Ca(OH)2 có đầy đủ các tính chất hoá trong 1 lít dung dịch. học của bazơ tan.GVHS Ca(OH)2 được xếp vào loại bazơ nào? Vậy nó có những a. Làm đổi màu chất chỉ thị: tính chất hoá học nào? Nhắc lại các t/c hoá học - Làm quì tím  xanh. (của bazơ tan) và viết hoạ với - DD phenolptalein không màu GV PTHH minhHS Ca(OH)2 hồng Hướng dẫn các nhóm làm TN b.Tác dụng với axit  Muối + H2O  quan sát và (PƯ trung hoà) Làm TN nhận xét - Nhỏ 1 giọt dd Ca(OH)2 vào giấy quì tím PTHH: - Nhỏ 1 giọt dd Ca(OH)2 Ca(OH) 2(dd) + 2HCl(dd)  CaCl2(dd) + lên giấy phenol... 2H2O(l)GV Hướng dẫn HS làm TN 2 c. Tác dụng với oxit axit: Nhỏ từ từ dd HCl vào ống Ca(OH) +CO CaCO +H O 2(dd) 2(k) 3(r) 2 (l) nghiệm có chứa dd d. Tác dụng với ddịch muối:?HS Ca(OH)2 có phenolphtalein 3. Ứng dụng: ( màu hồng)  quan sát hiện tượng, nhận xét và viết - Làm vật liệu xây dựng - Khử chua đất trồng trọt? PTHH - Khử độc các chất thải công nghiệp, diệt trùng chất thải, xác chết độngHS vật.?HS II.Thang pH: (10p)? Từ những hiểu biết vềHS Ca(OH)2 và qua những tính chất hoá học Nêu ứng dụng của Ca(OH)2 -pH = 7: Dung dịch là trung tính ? (nước cất, nước muối...) TL? -pH  7: Dung dịch có tính bazơ (pHHS càng lớn thì độ bazơ càng mạnh)GV Các em đã gặp những loại -pH 7: Dung dịch có tính axit (pHHS chất chỉ thị màu nào? càng nhỏ thì độ axit càng cao) TL: quỳ tím, phenolphtelein Tác dụng của các chất chị - Thang pH là chất chỉ thị màu dùng thị màu đó? để biểu thị độ axit hoặc độ bazơ của Để nhận bi ...

Tài liệu được xem nhiều: