Giáo án lớp 3 năm 2011 - Tuần 20
Số trang: 17
Loại file: doc
Dung lượng: 81.50 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo bài viết giáo án lớp 3 năm 2011 - tuần 20, tài liệu phổ thông, mầm non - mẫu giáo phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án lớp 3 năm 2011 - Tuần 20TUẦN 20Ngày dạy: Thứ hai ngày 24/1/2011TẬP ĐỌC: Ở LẠI CHIẾN KHU( đã có ở giáo án buổi 1)=========================KỂ CHUYỆN : Ở LẠI CHIẾN KHU( đã có ở giáo án buổi 1)============================================================HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ: AN TOÀN GIAO THễNG.BÀI 6: AN TOÀN KHI ĐI Ô TÔ,XE BUíT.I.MỤC TIÊU - HS biết nơi chờ xe buýt. Ghi nhớ những quy định khi lờn xuốngxe.Biết mụ tả, nhận biết hành vi an toàn và khụng an toàn khi ngồi trờn xe. - Biết thực hiện đúng các hành vi an toàn khi đi xe. - Cú thúi quờn thực hiện hành vi an toàn trên các phương tiện giaothông côngcộng.II.NỘI DUNG: - Chỉ lên xuống xe khi xe đó dừng hẳn . - Ngồi trên xe phải ngồi ngay ngắn, đúng quy định. Phải đợi xe trênvỉa hè hoặcnhà chờ. - Không qua đường ngay khi vừa xuống xe.III.CHUẨN BỊ Thầy:tranh , phiếu ghi tỡnh huống. Trũ: ễn bài.IV.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌCHĐ1: An toàn lên xuống xe buýt. a- Mục tiêu: Biết nơi đứng chờ xe buýt, cỏch lờn xuống xe an toàn . b- Cỏch tiến hành:- Em nào được đi xe buýt?- Xe buýt đỗ ở đâu để đón khách?- ở đó có đặc đIểm gỡ để nhận ra?- GT biển:434- Nêu đặc điểm , nội dung của biển báo?(Biển hỡnh chữ nh ật, nền mầu xanh lam, bờn trong cú hỡnh vuụng mầu trắng và cú v ẽ h ỡnh chi ếc xe buýt mầu đen). Đây là biển : Bến xe buýtKhi lờn xuống xe phải lờn xuống như thế nào cho an toàn?(Chờ xe dừnghẳn mới lờn xuống.Bỏm vịn chắc chắn vào thành xe mới lờn hoặcxuống.)*KL: - Chờ xe dừng hẳn mới lên xuống.Bám vịn chắc chắn vào thành xemới lên hoặc xuống, không chen lấn, xô đẩy.Khi xuống xe không đ ượcqua đường ngay.HĐ2: Hành vi an toàn khi ngoài trên xe.a-Mục tiêu:Nhớ được những hành vi an toàn giải thích được vỡ sao phảithực hiện những hành vi đó.b- Cỏch tiến hành:- Chia nhúm.- Giao việc:Nờu những hành vi an toàn khi ngồi trờn ụ tụ, xe buýt?*KL:Ngồi ngay ngắn khụng thũ đầu,thũ tay ra ngoài cửa s ổ.Ph ải b ỏm v ịnvào ghế hoặc tay vịn khi xe chuyển bỏnh. Khi ngồi kh ụng x ụ đẩy, khôngđi lại, đùa nghịchHĐ3: Thực hành.a-Mục tiêu: Thực hành tốt kỹ năng an toàn khi đi ô tô, xe buýt.b- Cỏch tiến hành:Chia 4 nhúm.V- Củng cố- dăn dũ. - Hệ thống kiến thức: Khi đi ô tô, xe buýt em cần thực hiện các hành vi nào để đảm bảoan toàn cho mỡnh và cho người khác? Thực hiện tốt luật GT.==========================================Ngày dạy: Thứ 3/25/1/2011BỒI DƯỠNG TOÁN: LUYỆN ĐIỂM Ở GIỮA, TRUNG ĐIỂMCỦA ĐOẠN THẲNGI.Mục tiêu - HS biết xác định điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng - Rèn kĩ năng làm bàiII. Hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài- ghi tên bài 2. Bài ônBài 1 : Chọn câu trả lời đúngCho đoạn thẳng MN = 8 cm. I là trung điểm của đoạn MN. Ta cóA. IM= 16cm B. IM = 4 cm C. IM = 8 cm D. IM = 7 cm- HS đọc bài- HS nêu câu trả lời- Gọi HS nhận xét chữa bàiBài 2 : Cho đoạn thẳng AB và BC dưới đây, mỗi đoạn dài 6 cm. A B C Da, Tìm điểm M ở giữa hai điểm A và B.b, Tìm điểm N là trung điểm của đoạn thẳng CDc, Đoạn thẳng CN dài mấy cm ?d, Đoạn thẳng ND dài mấy cm?- Gọi HS đọc bài- Bài y/c gì?- Gọi 2 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở- GV gọi HS nhận xét chữa bài.Bài3 : Cho đoạn thẳng AB dài 10cm. M là trung điểm của đoạn th ẳng AB.Tính độ dài đoạn thẳng AM, MB ? - 2 HS đọc bài - Gọi HS lên bảng, lớp làm vở - GV chấm chữa bài Độ dài đoạn thẳng AM,MB là 10 : 2 = 5 (cm) Đáp số 5 cmBài 4 . Cho HCN ABCD có cạnh dài AB và CD là 6 cm, c ạnh ng ắn BC vàDA là 4 cm. M, N lần lượt là trung điểm của các c ạnh BC và DA. P và Qlần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD. Nối M với N, P v ới Q.Viết độ dài của các đoạn thẳng AP, PB, BM, MC, CQ, QD, DN, NA. - 2 HS đọc bài - Gọi HS lên bảng, lớp làm vở - GV chấm chữa bài3.Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ - Dặn HS ôn bài========================BỒI DƯỠNG TOÁN : LUYỆN CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐI.Mục tiêu - HS nắm vững về cách đọc ,viết số, viết số thành tổng,… các sốcó 4 chữ số - Rèn kĩ năng làm bàiII. hoạt động dạy học 1 . Giới thiệu bài- ghi tên bài 2. bài giảngBài 1 Đọc các số sau3475; 1005; 3049; 4305; 5051; 10000; 2680; 2010- 1 HS lên bảng- Lớp làm vở- Gọi HS nhận xét chữa bài, Khi đọc số ta đọc như thế nào? ( đọc từ hàng nghìn rồi đến hàng trăm,hàng chục rồi đến hàng đơn vị.Khi đọc số ta viết bằng chữ. )Bài 2 : Viết các số sau - 3 nghìn, hai trăm, chín chục, năm đơn vị Bảy nghìn, bảy chục - - Sáu nghìn, 4 trăm 8 nghìn 5 đơn vị, 3 chục - - 9 nghìn, 3trăm; 5chục+ 1 HS lên bảng- Lớp làm vở- Gọi HS nhận xét chữa bài=> Khi viết số ta viết như thế nào ?( Ta viết bằng s ố và vi ết t ừ hàngnghìn rồi đến hàng trăm, hàng chục sau đó đến hàng đơn vị )Bài 3: Viết các số sau thành tổng6578; 4002; 4503; 5670; 9007, 8900,9056; 3303- 2 HS lên bảng- Lớp làm vở- Gọi HS nhận xét chữa bàiLưu ý: Đối với các trường hợp nếu tổng có số hạng bằng 0 thì cóthể bỏ điBài 4 : Viết các tổng thành số có 4 chữ số6000 + 4 = 3000 + 40 + 3 =8000 + 50 + 7 = 4000 + 30 =8000 + 600 + 4 = 8000+ 500 + 40=+ 1 HS lên bảng- Lớp làm vở- Gọi HS nhận xét chữa bài và củng cố cách viết số3.Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ - Dặn HS ôn bàiBỒI DƯỠNG ÂM NHẠC :LÀM QUEN VỚI ĐÀN PHÍM ĐIỆN TỬI. Mục tiêu - Giúp HS làm quen với phím đàn. - Giáo dục HS lòng yêu thích ca hát.II. Các hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài- ghi tên bài 2. Nội dung*Hướng dẫn HS làm quen với phím đàn- GV treo bảng phụ ghi sẵn 7 nốt nhạc cơ bản- GV gọi HS đọc- GV giới thiệu cho HS 7 nốt nhạc t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án lớp 3 năm 2011 - Tuần 20TUẦN 20Ngày dạy: Thứ hai ngày 24/1/2011TẬP ĐỌC: Ở LẠI CHIẾN KHU( đã có ở giáo án buổi 1)=========================KỂ CHUYỆN : Ở LẠI CHIẾN KHU( đã có ở giáo án buổi 1)============================================================HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ: AN TOÀN GIAO THễNG.BÀI 6: AN TOÀN KHI ĐI Ô TÔ,XE BUíT.I.MỤC TIÊU - HS biết nơi chờ xe buýt. Ghi nhớ những quy định khi lờn xuốngxe.Biết mụ tả, nhận biết hành vi an toàn và khụng an toàn khi ngồi trờn xe. - Biết thực hiện đúng các hành vi an toàn khi đi xe. - Cú thúi quờn thực hiện hành vi an toàn trên các phương tiện giaothông côngcộng.II.NỘI DUNG: - Chỉ lên xuống xe khi xe đó dừng hẳn . - Ngồi trên xe phải ngồi ngay ngắn, đúng quy định. Phải đợi xe trênvỉa hè hoặcnhà chờ. - Không qua đường ngay khi vừa xuống xe.III.CHUẨN BỊ Thầy:tranh , phiếu ghi tỡnh huống. Trũ: ễn bài.IV.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌCHĐ1: An toàn lên xuống xe buýt. a- Mục tiêu: Biết nơi đứng chờ xe buýt, cỏch lờn xuống xe an toàn . b- Cỏch tiến hành:- Em nào được đi xe buýt?- Xe buýt đỗ ở đâu để đón khách?- ở đó có đặc đIểm gỡ để nhận ra?- GT biển:434- Nêu đặc điểm , nội dung của biển báo?(Biển hỡnh chữ nh ật, nền mầu xanh lam, bờn trong cú hỡnh vuụng mầu trắng và cú v ẽ h ỡnh chi ếc xe buýt mầu đen). Đây là biển : Bến xe buýtKhi lờn xuống xe phải lờn xuống như thế nào cho an toàn?(Chờ xe dừnghẳn mới lờn xuống.Bỏm vịn chắc chắn vào thành xe mới lờn hoặcxuống.)*KL: - Chờ xe dừng hẳn mới lên xuống.Bám vịn chắc chắn vào thành xemới lên hoặc xuống, không chen lấn, xô đẩy.Khi xuống xe không đ ượcqua đường ngay.HĐ2: Hành vi an toàn khi ngoài trên xe.a-Mục tiêu:Nhớ được những hành vi an toàn giải thích được vỡ sao phảithực hiện những hành vi đó.b- Cỏch tiến hành:- Chia nhúm.- Giao việc:Nờu những hành vi an toàn khi ngồi trờn ụ tụ, xe buýt?*KL:Ngồi ngay ngắn khụng thũ đầu,thũ tay ra ngoài cửa s ổ.Ph ải b ỏm v ịnvào ghế hoặc tay vịn khi xe chuyển bỏnh. Khi ngồi kh ụng x ụ đẩy, khôngđi lại, đùa nghịchHĐ3: Thực hành.a-Mục tiêu: Thực hành tốt kỹ năng an toàn khi đi ô tô, xe buýt.b- Cỏch tiến hành:Chia 4 nhúm.V- Củng cố- dăn dũ. - Hệ thống kiến thức: Khi đi ô tô, xe buýt em cần thực hiện các hành vi nào để đảm bảoan toàn cho mỡnh và cho người khác? Thực hiện tốt luật GT.==========================================Ngày dạy: Thứ 3/25/1/2011BỒI DƯỠNG TOÁN: LUYỆN ĐIỂM Ở GIỮA, TRUNG ĐIỂMCỦA ĐOẠN THẲNGI.Mục tiêu - HS biết xác định điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng - Rèn kĩ năng làm bàiII. Hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài- ghi tên bài 2. Bài ônBài 1 : Chọn câu trả lời đúngCho đoạn thẳng MN = 8 cm. I là trung điểm của đoạn MN. Ta cóA. IM= 16cm B. IM = 4 cm C. IM = 8 cm D. IM = 7 cm- HS đọc bài- HS nêu câu trả lời- Gọi HS nhận xét chữa bàiBài 2 : Cho đoạn thẳng AB và BC dưới đây, mỗi đoạn dài 6 cm. A B C Da, Tìm điểm M ở giữa hai điểm A và B.b, Tìm điểm N là trung điểm của đoạn thẳng CDc, Đoạn thẳng CN dài mấy cm ?d, Đoạn thẳng ND dài mấy cm?- Gọi HS đọc bài- Bài y/c gì?- Gọi 2 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở- GV gọi HS nhận xét chữa bài.Bài3 : Cho đoạn thẳng AB dài 10cm. M là trung điểm của đoạn th ẳng AB.Tính độ dài đoạn thẳng AM, MB ? - 2 HS đọc bài - Gọi HS lên bảng, lớp làm vở - GV chấm chữa bài Độ dài đoạn thẳng AM,MB là 10 : 2 = 5 (cm) Đáp số 5 cmBài 4 . Cho HCN ABCD có cạnh dài AB và CD là 6 cm, c ạnh ng ắn BC vàDA là 4 cm. M, N lần lượt là trung điểm của các c ạnh BC và DA. P và Qlần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD. Nối M với N, P v ới Q.Viết độ dài của các đoạn thẳng AP, PB, BM, MC, CQ, QD, DN, NA. - 2 HS đọc bài - Gọi HS lên bảng, lớp làm vở - GV chấm chữa bài3.Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ - Dặn HS ôn bài========================BỒI DƯỠNG TOÁN : LUYỆN CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐI.Mục tiêu - HS nắm vững về cách đọc ,viết số, viết số thành tổng,… các sốcó 4 chữ số - Rèn kĩ năng làm bàiII. hoạt động dạy học 1 . Giới thiệu bài- ghi tên bài 2. bài giảngBài 1 Đọc các số sau3475; 1005; 3049; 4305; 5051; 10000; 2680; 2010- 1 HS lên bảng- Lớp làm vở- Gọi HS nhận xét chữa bài, Khi đọc số ta đọc như thế nào? ( đọc từ hàng nghìn rồi đến hàng trăm,hàng chục rồi đến hàng đơn vị.Khi đọc số ta viết bằng chữ. )Bài 2 : Viết các số sau - 3 nghìn, hai trăm, chín chục, năm đơn vị Bảy nghìn, bảy chục - - Sáu nghìn, 4 trăm 8 nghìn 5 đơn vị, 3 chục - - 9 nghìn, 3trăm; 5chục+ 1 HS lên bảng- Lớp làm vở- Gọi HS nhận xét chữa bài=> Khi viết số ta viết như thế nào ?( Ta viết bằng s ố và vi ết t ừ hàngnghìn rồi đến hàng trăm, hàng chục sau đó đến hàng đơn vị )Bài 3: Viết các số sau thành tổng6578; 4002; 4503; 5670; 9007, 8900,9056; 3303- 2 HS lên bảng- Lớp làm vở- Gọi HS nhận xét chữa bàiLưu ý: Đối với các trường hợp nếu tổng có số hạng bằng 0 thì cóthể bỏ điBài 4 : Viết các tổng thành số có 4 chữ số6000 + 4 = 3000 + 40 + 3 =8000 + 50 + 7 = 4000 + 30 =8000 + 600 + 4 = 8000+ 500 + 40=+ 1 HS lên bảng- Lớp làm vở- Gọi HS nhận xét chữa bài và củng cố cách viết số3.Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ - Dặn HS ôn bàiBỒI DƯỠNG ÂM NHẠC :LÀM QUEN VỚI ĐÀN PHÍM ĐIỆN TỬI. Mục tiêu - Giúp HS làm quen với phím đàn. - Giáo dục HS lòng yêu thích ca hát.II. Các hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài- ghi tên bài 2. Nội dung*Hướng dẫn HS làm quen với phím đàn- GV treo bảng phụ ghi sẵn 7 nốt nhạc cơ bản- GV gọi HS đọc- GV giới thiệu cho HS 7 nốt nhạc t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo án lớp 3 tài liệu lớp 3 giảng dạy khối 3 giáo án cho giáo viên tiểu học giáo dục tiểu họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
37 trang 467 0 0
-
31 trang 350 0 0
-
2 trang 296 3 0
-
Tiểu luận: Sáng tác thiếu nhi của Tô Hoài và tính cách Dế Mèn qua truyện Dế Mèn phiêu lưu ký
17 trang 272 0 0 -
Tài liệu học tập: Cảm thụ văn học và bồi dưỡng năng lực cảm thụ văn học cho học sinh tiêu học
44 trang 245 1 0 -
5 trang 183 0 0
-
7 trang 160 0 0
-
87 trang 144 0 0
-
3 trang 133 0 0
-
24 trang 124 1 0