Danh mục

GIÁO ÁN LÝ: Tiết 74. KIỂM TRA

Số trang: 16      Loại file: pdf      Dung lượng: 181.35 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 13,000 VND Tải xuống file đầy đủ (16 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Qua kiểm tra, HS cần nắm được: 1)Về kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức đã học, vận dụng làm bài tập. 2)Về kỹ năng: Thành thục các dạng toán thống kê. 3)Về tư duy: - Ý nghĩa thực tế của thống kê. - Ứng dụng của thống kê vào các ngành khoa học khác
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO ÁN LÝ: Tiết 74. KIỂM TRA Tiết 74: KIỂM TRAI)Mục tiêu: Qua kiểm tra, HS cần nắm được: 1)Về kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức đã học, vận dụng làm bài tập. 2)Về kỹ năng: Thành thục các dạng toán thống kê. 3)Về tư duy: - Ý nghĩa thực tế của thống kê. - Ứng dụng của thống kê vào các ngành khoa học khác 4)Về thái độ: - Cẩn thận chính xác. - Hiểu được các ứng dụng của thống kê trong thực tế.II) Chuẩn bị: 1)Kiến thức phục vụ bài mới: Các kiến thức đã học. 2) Phương tiện:MTBT.III) Đề kiểm tra:Trắc nghiệm khách quan: 25 câu (37 phút); Trắc nghiệm tự luận: 2 câu(8phút).A. Phần trắc nghiệm khách quan:Câu 1: Điền vào các chổ trống ..... để được các khẳng định đúng : Khi các số liệu trong mẫu không có sự chênh lệch quá lớn thì số ....vàsố .... xấp xỉ nhau.(số trung bình và số trung vị)Câu 2: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau về số trung bình x : A. Số trung bình x đại diện tốt nhất cho các số liệu trong mẫu. B. Một nữa số liệu trong mẫu lớn hơn hoặc bằng x . (B). Số trung bình x bị ảnh hưởng bởi các giá trị quá lớn hoặc quá bé. D. Đơn vị của x không cùng đơn vị với các số liệu trong mẫuCâu 3: : Chọn phương án đúng trong các phương án sau: Độ lệch chuẩn đo mức độ phân tán của các số liệu trong mẫu quanh: A. Số mốt. B. Số trung vị. (C). Số trung bình. D. Phương sai.Câu 4 : Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau về phương sai: A. Phương sai luôn luôn là 1 số dương. B. Phương sai là bình phương của độ lệch chuẩn. C. Phương sai càng lớn thì độ phân tán của các giá trị quanh số trungbình càng lớn. (D).Phương sai luôn luôn lớn hơn độ lệch chuẩn.Câu 5: Các công thức sau đúng hay sai? (Khoanh tròn vào chữ Đ hoặc Stương ứng). n  (x  x) = 0 (Đ) S 1) i i 1 n  (x  Me) = 0 Đ (S) (Me : số 2) i i 1trung vị).Câu 6: Cho mẫu số liệu xác định bởi bảng sau: Giá Trị x2 … xm x1 (m>2) (x) Tần số n2 … nm n1 (n)Biết với mọi i  j i, j  1, m  thì ni  n j .Hãy chọn phương án đúng trong cácphương án sau: Mẫu số liệu có 1 mốt.(A) Mẫu số liệu có 2 mốt(B) Mẫu số liệu có 3 mốt(C)Không xác định được số lượng mốt của mẫu số liệu này.Câu 7: Cho một bộ gồm 2007 số , sắp xếp theo thứ tự tăng dần,x1 , x 2 ,..., x2007  .Ta thành lập một mẫu số liệu với các phần tử là những số nằmở vị trí chẵn của bộ số nói trên và các số được chọn cũng như sắp xếp theothứ tự từ trái sang phải. Số trung vị của mẫu số liệu này là: (A) M e  x502 . (B) M e  x1004 . x1004  x1006 (C) M e  . 2 (D) Không xác định được số trung vị của mẫu số liệu này.Câu 8: Cho mẫu số liệu , với số trung vị bằng giá trị trung bình các số liệucủa mẫu, được xác định bởi bảng sau: Giá trị 5 8 9 11 12 15 (m  N * ) (x) Tần số 133m 2 1 (n)Mốt của mẫu số liệu này là: (A) 15 (B) 11 (C) 8 và 9(D) 8 ; 9 và 11.Câu 9: Cho mẫu số liệu xác định bởi bảng sau: Giá Trị x2 … xm x1 n1  n2  ...  nm  N (x) Tần số n2 … nm n1 (n)Công thức tính phương sai của mẫu số liệu trên l à: 2 m 1  x  n x  (A) s 2  i i N i 1 2 m 1  n x  x  2 2 (B) s  i i N i 1 2 m 1  n x  x  2 (C) s  i i N i 1 (D) Không phải những công thức trên.Câu 10: : Sau một kỳ thi học sinh giỏi Toán, người ta thống kê kết quả(thang điểm 20) và thu được bảng tần số sau: 6;10 11;15 16;20 Lớp điểm Tần số 22 12 6 Nếu những học sinh chỉ cần đạt điểm trung bình của bảng điểm trên đềuđược nhận Giấy Khen của ban tổ chức, thì số học sinh được nhận Giấy Khenlà:(A) 6 ...

Tài liệu được xem nhiều: