Giáo án môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Chân trời sáng tạo: Bài 17
Số trang: 7
Loại file: docx
Dung lượng: 62.63 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giáo án môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Chân trời sáng tạo: Bài 17 được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh trình bày được khái niệm, chức năng của tế bào; mô tả được hình dạng và kích thước điển hình của một số loại tế bào; phân biệt tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực, tế bào động vật, tế bào thực vật; nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Chân trời sáng tạo: Bài 17 BÀI17:TẾBÀO Mônhọc:KHTN6 Thờigianthựchiện:I.Mụctiêu 1.Vềkiếnthức Trìnhbàyđượckháiniệm,chứcnăngcủatếbào. Môtảđượchìnhdạngvàkíchthướcđiểnhìnhcủamộtsốloạitếbào. Phânbiệttếbàonhânsơ,tếbàonhânthực,tếbàođộngvật,tếbàothựcvật. Nhậnbiếtđượclụclạplàbàoquanthựchiệnchứcnăngquanghợpởcâyxanh. Giảithíchđượctếbàolàđơnvịcấutrúcvàchứcnăngcủasựsống. Nhậnbiếtđượcsựlớnlênvàphânchiacủatếbàovànêuđượcýnghĩacủaquá trìnhđó. 2.Vềnănglực 2.1.Nănglựcchung Nănglựcpháthiệnvấnđề:Quansáttranhđểtìmhiểuđượckíchthướcvàhình dạngtếbào,pháthiệnđiểmkhácbiệtgiữatếbàonhânsơvàtếbàonhânthực.Chỉra đượcdấuhiệuchothấysựlớnlênvàsựsinhsảncủacủatếbào. Nănglựcgiaotiếp:Thảoluậnvớicácbạntrongnhóm,đạidiệnnhómtrảlời. Nănglựchợptác:Hợptáccùngcácthànhviêntrongthảoluậnnhóm. Nănglựctựhọc:Tựnghiêncứusáchgiáokhoa,sáchthamkhảo. Nănglựcsử dụngCNTTvàTT:Truycậpmạng,tìmkiếmtàiliệu. ỨngdụngCNTTđểlàmnhữngPPtrìnhchiếuchonhómmình. 2.2.Nănglựcchuyênbiệt Nănglựckiếnthứcsinhhọc: Phânbiệttếbàonhânsơ,tếbàonhânthực,tếbào độngvật,tếbàothựcvật.3.Vềphẩmchất: Tíchcực,chămchi,cótráchnhiệmtronghoànthànhnhiệmvụ họctậpcủacá nhânvàcủanhóm. Trungthựctronghọctập,đánhgiácáckếtquả họctậpcủabảnthânvàcác bạn. Yêuthíchbộmôn,thíchkhámphá,tìmhiểukiếnthứcsinhhọc.II.Thiếtbịdạyhọcvàhọcliệu Hìnhvẽ:17.1SGK/85;17.2,17.3SGK/86;17.4,17.5–SGK/87;17.6(a,b),17.7(a,b),17.8–SGK/88). Tranhcấutạotếbào,sựlớnlênvàphânchiacủatếbào. Clipsựlớnlêncủathựcvật. Phiếuhọctậpsố1,2,3.III.Tiếntrìnhdạyhọc 1.Hoạtđộng1:Xácđịnhvấnđề/nhiệmvụhọctập/Mởđầu2 Giớithiệuđơnvịcơsởcấutạonênmộtsốvậtthểnhư:ngôinhà,tổ ong, cơthểsinhvật. a)Mụctiêu: Xácđịnhđượcđơnvịcấutạocơsởnênmộtsốvậtthểnhư:ngôinhà,tổ ong,cơthểsinhvật. b)Nộidung: Yêucầuhọcsinhquansáttổong,ngôinhàđangxây,… Quansátđể tìmracácđơnvị cấutrúcnêntổ ong,hayngôinhà,cơ thể động vật,thựcvật. c)Sảnphẩm: Cácphươngántrảlờicủahọcsinh. d)Tổchứcthựchiện: B1.Chuyểngiaonhiệmvụhọctập GV:Quansátđểtìmracácđơnvịcấutrúcnêntổong,hayngôinhà… Yêucầuhọcsinhthảoluậnnhómtrả lờicâuhỏi :“Xácđịnhđượcđơnvị cấutạocơsởnênmộtsốvậtthểnhư:ngôinhà,tổong,cơthểsinhvật…làgì? B2.Thựchiệnnhiệmvụhọctập HSquansáttranh17.1,thảoluậnnhóm. ĐạidiệnHStrảlờicâuhỏi. B3.Báocáokếtquảhoạtđộngvàthảoluận GVgọiđạidiệncủamỗinhómtrìnhbàynộidungđãthảoluận. GVchỉđịnhngẫunhiênHSkhácbổsung. B4.Đánhgiákếtquảthựchiệnnhiệmvụhọctập GV:Nhậnxét,khenngợi,chuẩnhóakiếnthức. Đơnvịcơsởcấutạonêntổong:Mỗikhoangnhỏ. Đơnvịcơsởcấutạonênngôinhà:Viêngạch. Đơnvịcơsởcấutạonêncơthểsinhvật:Tếbào. 2.Hoạtđộng2:Hìnhthànhkiếnthứcmới Hoạtđộng2.1:Tìmhiểuvềđặcđiểmcủatếbào a)Mụctiêu: Nhậndiệnđượctếbào. Sosánhđượckíchthướcmộtsốloạitếbào(tếbàovikhuẩn,tếbàothựcvật,tếbàođộngvật) Môtảđượchìnhdạngđặctrưngcủacủatếbào(tếbàohồngcầu,tếbàocơ,tếbàothầnkinh…) Ýnghĩacủasựkhácnhauvềhìnhdạngvàkíchthướccủatếbàođốivớisinhvật. b)Nộidung: HSquansáttranh17.2,17.3trang86thảoluậnnhóm.3 c)Sảnphẩm Họcsinhnhậnxétđượctrongcơ thể sinhvậtmỗitế bàocóhìnhdạngvàkíchthướckhácnhau,sẽthựchiệncácchứcnăngkhácnhauđặctrưngcủasựsống. d)Tổchứcthựchiện: B1.Chuyểngiaonhiệmvụhọctập Quansáthình17.2,17.3SGK/86thảoluậnnhóm(5phút) 1. Nhậnxétvềkíchthướcvàhìnhdạngcủatếbào?Chovídụminhhọa? 2. Sựkhácnhauvềkíchthướcvàhìnhdạngcóýnghĩagìđốivớisinhvật? B2.Thựchiệnnhiệmvụhọctập Họcsinhnghiêncứuhìnhvẽthảoluậnnhómtrảlờicâuhỏi B3.Báocáokếtquảhoạtđộngvàthảoluận Báocáokếtquảhoạtđộngvàđánhgiánhậnxét. +GVgọiđạidiệncủamỗinhómtrìnhbàynộidungđãthảoluận. +GVchỉđịnhngẫunhiênHSkhácbổsung. B4.Đánhgiákếtquảthựchiệnnhiệmvụhọctập +GV:Nhậnxétvàchốtlạikiếnthứctrọngtâm. 1.Trongcơ thể sinhvật,mỗiloạitế bàocóhìnhdạngvàkíchthướclàkhác nhau. Kíchthước: VD:Tế bàovikhuẩn,tế bàođộngvật,tế bàothựcvậtcókíchthướcnhỏ bé,mắtthườngkhôngthểnhìnthấyđược,chỉcóthểquansátbằngkínhhiểnvi. Mộtsố loạitếbàonhư tế bàotrứngcáchép,trứngếch...cókíchthướclớnhơn cóthểnhìnđượcbằngmắtthường. Hìnhdạng: Tế bàocónhiềuhìnhdạngkhácnhau:Hìnhcầu(tế bàotrứng);hìnhđĩa(tế bàohồngcầu);hìnhsợi(tế bàosợinấm);hìnhsao(tếbàothầnkinh);hìnhtrụ(tếbàolótxoangmũi);hìnhthoi(tếbàocơtrơn);hìnhnhiềucạnh(tếbàobiểubì). 2.Ýnghĩavềsựkhácnhauvềkíchthướcvàhìnhdạng: Mỗiloạitế bàocókíchthướcvàhìnhdạngkhácnhauđể thựchiệncácchứcnăngkhácnhauđặctrưngcủasựsống. 3.Giáoviêngiớithiệuthêmcáchquansáttếbào. TBcókíchthướcnhỏ:quansátbằngkínhhiểnvi Tế bào ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Chân trời sáng tạo: Bài 17 BÀI17:TẾBÀO Mônhọc:KHTN6 Thờigianthựchiện:I.Mụctiêu 1.Vềkiếnthức Trìnhbàyđượckháiniệm,chứcnăngcủatếbào. Môtảđượchìnhdạngvàkíchthướcđiểnhìnhcủamộtsốloạitếbào. Phânbiệttếbàonhânsơ,tếbàonhânthực,tếbàođộngvật,tếbàothựcvật. Nhậnbiếtđượclụclạplàbàoquanthựchiệnchứcnăngquanghợpởcâyxanh. Giảithíchđượctếbàolàđơnvịcấutrúcvàchứcnăngcủasựsống. Nhậnbiếtđượcsựlớnlênvàphânchiacủatếbàovànêuđượcýnghĩacủaquá trìnhđó. 2.Vềnănglực 2.1.Nănglựcchung Nănglựcpháthiệnvấnđề:Quansáttranhđểtìmhiểuđượckíchthướcvàhình dạngtếbào,pháthiệnđiểmkhácbiệtgiữatếbàonhânsơvàtếbàonhânthực.Chỉra đượcdấuhiệuchothấysựlớnlênvàsựsinhsảncủacủatếbào. Nănglựcgiaotiếp:Thảoluậnvớicácbạntrongnhóm,đạidiệnnhómtrảlời. Nănglựchợptác:Hợptáccùngcácthànhviêntrongthảoluậnnhóm. Nănglựctựhọc:Tựnghiêncứusáchgiáokhoa,sáchthamkhảo. Nănglựcsử dụngCNTTvàTT:Truycậpmạng,tìmkiếmtàiliệu. ỨngdụngCNTTđểlàmnhữngPPtrìnhchiếuchonhómmình. 2.2.Nănglựcchuyênbiệt Nănglựckiếnthứcsinhhọc: Phânbiệttếbàonhânsơ,tếbàonhânthực,tếbào độngvật,tếbàothựcvật.3.Vềphẩmchất: Tíchcực,chămchi,cótráchnhiệmtronghoànthànhnhiệmvụ họctậpcủacá nhânvàcủanhóm. Trungthựctronghọctập,đánhgiácáckếtquả họctậpcủabảnthânvàcác bạn. Yêuthíchbộmôn,thíchkhámphá,tìmhiểukiếnthứcsinhhọc.II.Thiếtbịdạyhọcvàhọcliệu Hìnhvẽ:17.1SGK/85;17.2,17.3SGK/86;17.4,17.5–SGK/87;17.6(a,b),17.7(a,b),17.8–SGK/88). Tranhcấutạotếbào,sựlớnlênvàphânchiacủatếbào. Clipsựlớnlêncủathựcvật. Phiếuhọctậpsố1,2,3.III.Tiếntrìnhdạyhọc 1.Hoạtđộng1:Xácđịnhvấnđề/nhiệmvụhọctập/Mởđầu2 Giớithiệuđơnvịcơsởcấutạonênmộtsốvậtthểnhư:ngôinhà,tổ ong, cơthểsinhvật. a)Mụctiêu: Xácđịnhđượcđơnvịcấutạocơsởnênmộtsốvậtthểnhư:ngôinhà,tổ ong,cơthểsinhvật. b)Nộidung: Yêucầuhọcsinhquansáttổong,ngôinhàđangxây,… Quansátđể tìmracácđơnvị cấutrúcnêntổ ong,hayngôinhà,cơ thể động vật,thựcvật. c)Sảnphẩm: Cácphươngántrảlờicủahọcsinh. d)Tổchứcthựchiện: B1.Chuyểngiaonhiệmvụhọctập GV:Quansátđểtìmracácđơnvịcấutrúcnêntổong,hayngôinhà… Yêucầuhọcsinhthảoluậnnhómtrả lờicâuhỏi :“Xácđịnhđượcđơnvị cấutạocơsởnênmộtsốvậtthểnhư:ngôinhà,tổong,cơthểsinhvật…làgì? B2.Thựchiệnnhiệmvụhọctập HSquansáttranh17.1,thảoluậnnhóm. ĐạidiệnHStrảlờicâuhỏi. B3.Báocáokếtquảhoạtđộngvàthảoluận GVgọiđạidiệncủamỗinhómtrìnhbàynộidungđãthảoluận. GVchỉđịnhngẫunhiênHSkhácbổsung. B4.Đánhgiákếtquảthựchiệnnhiệmvụhọctập GV:Nhậnxét,khenngợi,chuẩnhóakiếnthức. Đơnvịcơsởcấutạonêntổong:Mỗikhoangnhỏ. Đơnvịcơsởcấutạonênngôinhà:Viêngạch. Đơnvịcơsởcấutạonêncơthểsinhvật:Tếbào. 2.Hoạtđộng2:Hìnhthànhkiếnthứcmới Hoạtđộng2.1:Tìmhiểuvềđặcđiểmcủatếbào a)Mụctiêu: Nhậndiệnđượctếbào. Sosánhđượckíchthướcmộtsốloạitếbào(tếbàovikhuẩn,tếbàothựcvật,tếbàođộngvật) Môtảđượchìnhdạngđặctrưngcủacủatếbào(tếbàohồngcầu,tếbàocơ,tếbàothầnkinh…) Ýnghĩacủasựkhácnhauvềhìnhdạngvàkíchthướccủatếbàođốivớisinhvật. b)Nộidung: HSquansáttranh17.2,17.3trang86thảoluậnnhóm.3 c)Sảnphẩm Họcsinhnhậnxétđượctrongcơ thể sinhvậtmỗitế bàocóhìnhdạngvàkíchthướckhácnhau,sẽthựchiệncácchứcnăngkhácnhauđặctrưngcủasựsống. d)Tổchứcthựchiện: B1.Chuyểngiaonhiệmvụhọctập Quansáthình17.2,17.3SGK/86thảoluậnnhóm(5phút) 1. Nhậnxétvềkíchthướcvàhìnhdạngcủatếbào?Chovídụminhhọa? 2. Sựkhácnhauvềkíchthướcvàhìnhdạngcóýnghĩagìđốivớisinhvật? B2.Thựchiệnnhiệmvụhọctập Họcsinhnghiêncứuhìnhvẽthảoluậnnhómtrảlờicâuhỏi B3.Báocáokếtquảhoạtđộngvàthảoluận Báocáokếtquảhoạtđộngvàđánhgiánhậnxét. +GVgọiđạidiệncủamỗinhómtrìnhbàynộidungđãthảoluận. +GVchỉđịnhngẫunhiênHSkhácbổsung. B4.Đánhgiákếtquảthựchiệnnhiệmvụhọctập +GV:Nhậnxétvàchốtlạikiếnthứctrọngtâm. 1.Trongcơ thể sinhvật,mỗiloạitế bàocóhìnhdạngvàkíchthướclàkhác nhau. Kíchthước: VD:Tế bàovikhuẩn,tế bàođộngvật,tế bàothựcvậtcókíchthướcnhỏ bé,mắtthườngkhôngthểnhìnthấyđược,chỉcóthểquansátbằngkínhhiểnvi. Mộtsố loạitếbàonhư tế bàotrứngcáchép,trứngếch...cókíchthướclớnhơn cóthểnhìnđượcbằngmắtthường. Hìnhdạng: Tế bàocónhiềuhìnhdạngkhácnhau:Hìnhcầu(tế bàotrứng);hìnhđĩa(tế bàohồngcầu);hìnhsợi(tế bàosợinấm);hìnhsao(tếbàothầnkinh);hìnhtrụ(tếbàolótxoangmũi);hìnhthoi(tếbàocơtrơn);hìnhnhiềucạnh(tếbàobiểubì). 2.Ýnghĩavềsựkhácnhauvềkíchthướcvàhìnhdạng: Mỗiloạitế bàocókíchthướcvàhìnhdạngkhácnhauđể thựchiệncácchứcnăngkhácnhauđặctrưngcủasựsống. 3.Giáoviêngiớithiệuthêmcáchquansáttếbào. TBcókíchthướcnhỏ:quansátbằngkínhhiểnvi Tế bào ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án điện tử lớp 6 Giáo án lớp 6 sách Chân trời sáng tạo Giáo án môn Khoa học tự nhiên lớp 6 Giáo án KHTN lớp 6 sách Chân trời sáng tạo Giáo án Khoa học tự nhiên 6 bài 17 Tế bào Chức năng của tế bàoGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án môn Lịch sử lớp 6 sách Kết nối tri thức: Bài ôn tập giữa học kì 1
8 trang 1050 2 0 -
Giáo án môn Lịch sử lớp 6 sách Kết nối tri thức: Bài ôn tập cuối học kì 1
6 trang 393 1 0 -
Giáo án Đại số lớp 6 (Trọn bộ cả năm)
325 trang 364 0 0 -
Giáo án môn Công nghệ lớp 6 (Trọn bộ cả năm)
137 trang 267 0 0 -
Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 6 sách Chân trời sáng tạo (Học kỳ 1)
45 trang 242 0 0 -
Giáo án Mĩ thuật 6 sách cánh diều (Trọn bộ cả năm)
111 trang 225 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 6 (Trọn bộ cả năm)
387 trang 193 0 0 -
Giáo án môn Lịch sử lớp 6 sách Kết nối tri thức: Bài kiểm tra giữa học kì 1
5 trang 185 1 0 -
Giáo án Lịch sử 6 sách Chân trời sáng tạo (Trọn bộ cả năm)
173 trang 152 0 0 -
Giáo án môn Ngữ văn lớp 6 bài 2: Miền cổ tích
61 trang 123 0 0